Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Lớp 7 - Đề A - Trường THCS Hồng Sơn

Câu 1: Cơ quan di chuyển của giun đốt là:

A .Chi bên B .Không có cơ quan di chuyển C .Đầu và đuôi D .Chất nhầy cơ thể

Câu 2: Những đại diện nào sau đây sống bám

A.San hô, hải quỳ

B.San hô, thủy tức

C .San hô, Sứa

D .Hải quỳ, sứa

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của các đại diện thuộc ngành ruột khoang là gì

A .Cơ thể đối xứng tỏa tròn

B .Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

C .Có cấu tạo đơn bào

D .Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng cách nào

A . Di chuyển bằng roi bơi

B . Di chuyển bằng lông bơi

C . Di chuyển bằng chân giả

D . Không có cơ quan di chuyển

Câu 5: Sán lá gan được xem là động vật lưỡng tính vì

A . Có khả năng sinh sản tiếp hợp giữa đực và cái

B . Có cơ quan sinh dục đực và cái cung nằm trên một cơ thể

C . Có khả năng sinh sản theo 2 hình thức: vô tính và hữu tính

D . Sống kí sinh, không có khả năng sinh sản

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 336 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Sinh học Lớp 7 - Đề A - Trường THCS Hồng Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Trường THCS Hồng Sơn Kiểm tra 1 tiết – Sinh 7 Họ và tên ......................................... Đề A Lớp 7... I, Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái A,B,C,D đứng trước câu chọn đúng Câu 1: Cơ quan di chuyển của giun đốt là: A .Chi bên B .Không có cơ quan di chuyển C .Đầu và đuôi D .Chất nhầy cơ thể Câu 2: Những đại diện nào sau đây sống bám A.San hô, hải quỳ B.San hô, thủy tức C .San hô, Sứa D .Hải quỳ, sứa Câu 3: Đặc điểm nổi bật của các đại diện thuộc ngành ruột khoang là gì A .Cơ thể đối xứng tỏa tròn B .Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên C .Có cấu tạo đơn bào D .Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu Câu 4: Trùng biến hình di chuyển bằng cách nào A . Di chuyển bằng roi bơi B . Di chuyển bằng lông bơi C . Di chuyển bằng chân giả D . Không có cơ quan di chuyển Câu 5: Sán lá gan được xem là động vật lưỡng tính vì A . Có khả năng sinh sản tiếp hợp giữa đực và cái B . Có cơ quan sinh dục đực và cái cung nằm trên một cơ thể C . Có khả năng sinh sản theo 2 hình thức: vô tính và hữu tính D . Sống kí sinh, không có khả năng sinh sản Câu 6: Lớp trong của thành cơ thể thủy tức có: Tế bào thần kinh Tế bào gai Tế bào mô cơ tiêu hóa Tế bào mô bì cơ Câu 7: Loài nào sau đây sống tự do Sán lá gan Sán dây Sán lông Sán bã trầu Câu 8: San hô không có vai trò nào sau đây Làm đồ trang sức, trang trí Cung cấp nguyên liệu vôi Góp phần nguyên cứu địa chất Làm thực phẩm có giá trị Câu 9: Loài nào sau đây sống kí sinh trên cơ thể người A . Trùng roi B . Trùng kiết lị C . Trùng giày D . Trùng biến hình Câu 10: Khi trứng sán lá gan gặp nước thì chúng nở thành ấu trùng và Có lông bơi Kí sinh vào ốc Kết kén Xuất hiện đuôi Câu 11: Khi cuốc phải giun, thấy có chất lỏng màu đỏ chảy ra, đó là: Chất nhầy của giun đất Máu của giun đất Chất dinh dưỡng của giun đất Dịch tiêu hóa của giun đất Câu 12: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa luôn căng tròn có tác dụng gì Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù Như bộ áo giáp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non Thích nghi cao với đời sống kí sinh Hút chất dinh dưỡng nhanh và nhiều từ môi trường kí sinh Câu 13: Giun đũa kí sinh, phát triển và sinh sản ở đâu trong cơ thể người A. Ruột non B. Gan, tim, phổi C. Ruột già D. Máu Câu 14: Đặc điểm chung của ngành giun dẹp là gì Mắt và lông bơi phat triển Mắt và lông bơi tiêu giảm Giác bám phát triển Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn Câu 15: Sự trao đổi khí của giun đất được thực hiện qua Ống dẫn khí B. Thành cơ thể C. Lỗ miệng D. Da Câu 16: Giun móc câu kí sinh ở đâu Ruột non của người Ruột già của người Tá tràng của người Rễ lúa Phần II. Tự luận Câu 1:San hô có những lợi ích và tác hại gì ? Câu 2: Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn ? Câu 3: Sán lá gan có cấu tạo thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? Câu 4: Nêu biện pháp phòng tránh bệnh giun kim ?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_sinh_hoc_lop_7_de_a_truong_thcs_hong_son.doc