Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Khối 6 - Trường THCS Hoằng Hà

Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

a, Quy trình sản xuất vải sợi bông.

 A. Cây bông, xơ bông, kéo sợi, dệt sợi, vải sợi bông.

 B. Cây bông, quả bông, xơ bông, kéo sợi, dệt sợi, vải sợi bông.

 C. Cây bông, quả bông, xơ bông, kéo sợi, sợi dệt, dệt, vải sợi bông.

b, Quy trình sản xuất vải sợi tơ tằm.

 A. Con tằm, ươm tơ, sợi tơ tằm, sợi dệt, vải tơ tằm.

 B. Con tằm, kén tằm, ươm tơ, sợi tơ tằm, kéo sợi, sợi dệt, dệt, vải tơ tằm.

 C. Con tằm, kén tằm, ươm tơ, sợi tơ tằm, kéo sợi, dệt, vải tơ tằm.

Câu 2: (1đ) Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp?

A B

1. Trang phục có chức năng a. làm cho người mặc áo có vẻ gầy đi

2. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc b. nên chọn vải bông, màu tươi sáng

3. Người gầy nên mặc c. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

4. Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo d. vải kẻ sọc ngang, hoa to

 g. nên chọn vải tổng hợp, màu sẫm

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Công nghệ Khối 6 - Trường THCS Hoằng Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoằng Hà Đề kiểm tra môn công nghệ - 6 Năm học: 2007 - 2008 Tiết 18: Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) Họ và tên: . ....................................Lớp: 6A... Ngày kiểm tra: ......../...../ 2009 Điểm Bằng số: .......................... Bằng chữ: ....................... Chữ ký của giáo viên Nhận xét của Thầy, Cô giáo. I- Trắc nghiệm: ( 4đ ) Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a, Quy trình sản xuất vải sợi bông. A. Cây bông, xơ bông, kéo sợi, dệt sợi, vải sợi bông. B. Cây bông, quả bông, xơ bông, kéo sợi, dệt sợi, vải sợi bông. C. Cây bông, quả bông, xơ bông, kéo sợi, sợi dệt, dệt, vải sợi bông. b, Quy trình sản xuất vải sợi tơ tằm. A. Con tằm, ươm tơ, sợi tơ tằm, sợi dệt, vải tơ tằm. B. Con tằm, kén tằm, ươm tơ, sợi tơ tằm, kéo sợi, sợi dệt, dệt, vải tơ tằm. C. Con tằm, kén tằm, ươm tơ, sợi tơ tằm, kéo sợi, dệt, vải tơ tằm. Câu 2: (1đ) Hãy nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp? A B 1. Trang phục có chức năng a. làm cho người mặc áo có vẻ gầy đi 2. Vải có màu tối, kẻ sọc dọc b. nên chọn vải bông, màu tươi sáng 3. Người gầy nên mặc c. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người 4. Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo d. vải kẻ sọc ngang, hoa to g. nên chọn vải tổng hợp, màu sẫm 1->............; 2->.............; 3->.............. 4->............; Câu 3: (1đ) Hãy điền dấu (x) vào cột đúng (Đ) hoặc sai (S) sao cho phù hợp. Nội dung Đúng Sai 1. Lụa, nilon, vải pơlyeste có thể là (vải) ở nhiệt độ cao 2. áo quần màu sáng, sọc ngang hoa to làm cho người mặc có thể béo 3. Khi lao động mặc áo thật "diện" 4. Lựa chọn trang phục cần phù hợp với vóc dáng, lớn tuổi, nghề nghiệp và môi trường Câu 4: (1đ) Tìm từ hoặc cụm từ ( bông, tre nứa, dầu mỏ than đá, sợi pha, tổng hợp) thích hợp điền vào chỗ (...) cho đủ nghĩa những câu sau đây: a. Sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật như sợi quả cây ........................... và có nguồn gốc động vật như sợi con tằm. b. Sợi nhân tạo được sản xuất từ chất xen lu lô của gỗ ..................................................... c. Sợi nhân tạo được sản xuất bằng cách tổng hợp các chất hóa học lấy từ....................... d. Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải .......................... để được thoáng mát dẽ chịu. II- Tự luận: ( 6đ ) Câu 5: (1đ) Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 6: (3đ) Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào? Em hãy trình bày một công việc cụ thể? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 7: (1đ) Mặc đẹp có hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục không? vì sao? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 8: (1đ) Các ký hiệu sau đây có ý nghĩa gì? a b c d ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_cong_nghe_khoi_6_truong_thcs_hoang_ha.doc