Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án)

I. Chọn câu trả lời đúng:

 Câu 1. Vắc xin.

 a. Được chế tử chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng.

 b. Là chế phẩm sinh học và để phòng bệnh truyền nhiễm.

 c. Được sử dụng để phòng bệnh quáng gà.

 d. Cả 2 câu a&b.

 Câu 2: Bệnh nào sau đây là bệnh không truyền nhiễm.

 a. Bệnh gà trụi lông, sưng gan.

 b. Bệnh gà trụi lông, toi gà.

 c. Bệnh dịch tả lợn, gà thiếu sinh tố A.

 d. Bệnh toi gà, dịch tả lợn.

 Câu 3: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về.

 a. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.

 b. Độ ẩm từ 60-70%

 c. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.

 d. Cả 3 câu a,b,c.

 Câu 4: Thức ăn nào sau đây giàu protein nhất?

A. Hạt ngô vàng B. Đậu tương

C. Rơm lúa D. Tất cả các đáp án trên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò kiÓm tra chÊt l­îng Kú II- n¨m häc 2009-2010 M«n: c«ng nghÖ 7 (Thêi gian lµm bµi :45 phót) A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Vắc xin. a. Được chế tử chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng. b. Là chế phẩm sinh học và để phòng bệnh truyền nhiễm. c. Được sử dụng để phòng bệnh quáng gà. d. Cả 2 câu a&b. Câu 2: Bệnh nào sau đây là bệnh không truyền nhiễm. a. Bệnh gà trụi lông, sưng gan. b. Bệnh gà trụi lông, toi gà. c. Bệnh dịch tả lợn, gà thiếu sinh tố A. d. Bệnh toi gà, dịch tả lợn. Câu 3: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về. a. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi. b. Độ ẩm từ 60-70% c. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc. d. Cả 3 câu a,b,c. Câu 4: Thức ăn nào sau đây giàu protein nhất? A. Hạt ngô vàng B. Đậu tương C. Rơm lúa D. Tất cả các đáp án trên. Phòng bệnh cho vật nuôi 1 2 3 4 II. Hoàn thành sơ đồ: (2đ) B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? (2đ) Câu 2: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (2đ) Câu 3: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (3đ) H­íng dÉn chÊm m«n c«ng nghÖ líp 8 N¨m häc : 2009 - 2010 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®­îc 0,5® I. 1. d 2.b 3.d 4.B II. Mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®­îc (0,25® ) 1. Tiêm phòng vắc xin 2. Vệ sinh sạch sẽ môi trường, thức ăn nước uống. 3. Vật nuôi ốm không mổ thịt, không bán, đề phòng lây bệnh. 4. Chăm sóc, nuôi dưỡng chu đáo, đủ dinh dưỡng. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh.(1®) _ Có 2 nguyên nhân gây bệnh là: + Yếu tố bên trong (di truyền).(0,5®) + Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi): cơ học, sinh học (kí sinh trùng, vi sinh vật), lí học, hóa học.(0,5®) Câu 2: Những điều cần chú ý: _ Khi sử dụng phải tuân theo đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.(0 5®) _ Vắc xin đã pha phải dùng ngay.(0.5®) _ Tạo thời gian miễn dịch. (0.5®) _ Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2-3 giờ, nếu thấy vật nuôi dị ứng thì báo ngay cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.(0.5®) Câu 3: Mçi ý ®óng ®­îc 0.25® Cần chú ý những vấn đề sau: _ Giữ ấm cho cơ thể. _ Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con. _ Cho bú sữa đầu. _ Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng. _ Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang. _ Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Ng­êi ph¶n biÖn Ph¹m ThÞ Huª Ng­êi ra ®Ò Bïi ThÞ HËu

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_co_dap_an.doc