Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Đa M'Rông

Câu 2: Giới hạn sinh thái là gì?

a. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với môi trường sống nhất định;

b. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với môi trường sống khó khăn;

c. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định;

d. Là khả nầng thích nghi của cơ thể sinh vật trong một giới hạn nào đó;

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với những cây mọc trong rừng?

a. Cành tập trung ở phần ngọn;

b. Các cành phía dưới phát triển mạnh thành tán;

c. Các cành phía dưới sớm bị rụng;

d. Thân cao, thẳng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với những nhóm cây ưa sáng?

a. Trong điều kiện ánh sáng mạnh cây có cường độ quang hợp thấp;

b. Sống ở thảo nguyên, rừng thưa, sa van, núi cao;

c. Đa số là cây nông nghiệp như: Họ lúa, họ đậu;

d. Có cường độ hô hấp cao.

Câu 5: Trong chọn giống phương pháp nào sau đây được dùng để kiểm tra kiểu gen của cá thể?

a. a. Chọn lọc cá thể;

b. Chọn lọc nhân tạo;

c. Chọn lọc hàng loạt;

d. Chọn lọc cơ bản.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Học kì 2 Sinh học Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Đa M'Rông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Da M’Rong Điểm Lời phê của giáo viên Lớp: Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN: SINH HỌC 9 (Đề số 1) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM: 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng câu trả lời đúng: ( mỗi câu 0.5 đ) Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây đều hoạt độngvào ban đêm? Mèo, Chuột, Dê, Cừu; Sóc, Cáo, Dơi, Chồn; Lợn rừng, Voi, Thỏ, Tê giác; Họa mi, Khỉ, Sư Tử, Gấu. Câu 2: Giới hạn sinh thái là gì? Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với môi trường sống nhất định; Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với môi trường sống khó khăn; Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định; Là khả nầng thích nghi của cơ thể sinh vật trong một giới hạn nào đó; Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với những cây mọc trong rừng? Cành tập trung ở phần ngọn; Các cành phía dưới phát triển mạnh thành tán; Các cành phía dưới sớm bị rụng; Thân cao, thẳng. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với những nhóm cây ưa sáng? Trong điều kiện ánh sáng mạnh cây có cường độ quang hợp thấp; Sống ở thảo nguyên, rừng thưa, sa van, núi cao; Đa số là cây nông nghiệp như: Họ lúa, họ đậu; Có cường độ hô hấp cao. Câu 5: Trong chọn giống phương pháp nào sau đây được dùng để kiểm tra kiểu gen của cá thể? Chọn lọc cá thể; Chọn lọc nhân tạo; Chọn lọc hàng loạt; Chọn lọc cơ bản. 2. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A vào cột trả lời. (1.5 đ) Quan hệ (A) Đặc điểm (B) Trả lời 1. Cộng sinh 2. Hội sinh 3. Cạnh tranh 4. Kí sinh 5. Sinh vật ăn sinh vật khác 6. Hợp tác cùng loài a. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài (sống gần nhau, sống thành bầy đàn) b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng máu.từ sinh vật đó c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ .. d.Sự hợp tác giưã hai loài sinh vật . e.Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường.Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. f.Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật,trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi và cũng không có hại. 1 2 4 5 6 3. Chọn cụm từ thích hợp trong số các cụm từ cho sẵn để điền vào những chỗ trống() trong câu sau: (1 đ) Câu1: những dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng bị cạn kiệt gọi là tài nguyên không tái sinh như.. Quặng sắt; Năng lượng gió; Tài nguyên đất; Tài nguyên năng lượng thủy triều. Câu 2: Đặc trưng của quần thể là: đặc trưng về tỉ lệ (tỉ lệ đực/ cái), thành phần nhóm, tuổi , Tỉ lệ tử vong; Tỉ lệ sinh sản; Mật độ quần thể; Độ đa dạng. II. TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1 (1 đ): Theo em nguồn năng lượng chủ yếu của con người trong tương lai là gì? Giải thích. Câu 2 (2 đ): Cho các sinh vật sau: rắn, mèo rừng, sâu, cây, dê, cỏ, chim ăn sâu, hổ, vi sinh vật, chuột, gà rừng. Hãy xếp các sinh vật trên thành 3 nhóm: sinh vật tiêu thụ, sinh vật sản xuất, sinh vật phân hủy. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của các sinh vật trên. Câu 3 (1 đ): Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng? Câu 4 (1 đ): Thế nào là quần thể xã sinh vật ? Bài làm .. . ..................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_sinh_hoc_lop_9_de_so_1_truon.doc