Đề kiểm tra định kì giữa kì i – Khối 4 năm học 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt - Trường tiểu học Eahiao

CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN

Những cơn gió nhẹ làm mặt nước hồ I-rơ-pao chao mình rung động. Bầu trời trong xanh soi bóng xuống đáy hồ, mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội Những con chim kơ-púc, mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, cố rướn cặp mỏ thanh mảnh của mình hót lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo. Các chú chim piêu có bộ lông màu xanh lục đôi chân như đi tất vàng giống hệt những nhà thể thao đang nhào lộn trên cành cây. Chim vếch-ka mải mê chải chuốt bộ lông vàng óng của mình. Chim câu xanh, chim sa-tan nhẹ nhàng cất tiếng hót gọi đàn

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4965 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì giữa kì i – Khối 4 năm học 2013 - 2014 môn: Tiếng Việt - Trường tiểu học Eahiao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT EAHLEO TRƯỜNG TIỂU HỌC EAHIAO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I – KHỐI 4 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn : Tiếng Việt Họ và tên:………………………………………………..Lớp :……. Ngày kiểm tra: ngày…….tháng…….năm 2013 Bài kiểm tra đọc : Điểm Lời phê của giáo viên ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Phần 1: Kiểm tra đọc thành tiếng ( 5 điểm) : Điểm đọc thành tiếng : …….. điểm Phần 2 : Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và câu ( 5 điểm) : Điểm đọc - hiểu, luyện từ và câu : …..điểm A. Đọc thầm bài văn sau : CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN Những cơn gió nhẹ làm mặt nước hồ I-rơ-pao chao mình rung động. Bầu trời trong xanh soi bóng xuống đáy hồ, mặt nước hồ càng xanh thêm và như rộng ra mênh mông. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội… Những con chim kơ-púc, mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, cố rướn cặp mỏ thanh mảnh của mình hót lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo. Các chú chim piêu có bộ lông màu xanh lục đôi chân như đi tất vàng giống hệt những nhà thể thao đang nhào lộn trên cành cây. Chim vếch-ka mải mê chải chuốt bộ lông vàng óng của mình. Chim câu xanh, chim sa-tan nhẹ nhàng cất tiếng hót gọi đàn… THIÊN LƯƠNG Ï B. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng : Cââu 1 : Bài văn miêu tả mấy loại chim ? a. 5 loại chim. b. 6 loại chim. c. 7 loại chim. Câu 2: Hoạt động của chim piêu là: a. Hót lanh lảnh. b.Nhào lộn trên cành cây. c. Cất tiếng hót gọi đàn. Câu 3 : Tập hợp nào dưới đây gồm các từ láy ? a.Mênh mông, ríu rít, mỏ đỏ. b. Thanh mảnh, lanh lảnh, thể thao. c. Mênh mông, lanh lảnh, ríu rít. Câu 4: .Câu văn nào tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh? a.Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. b.Chúng từ các nơi trên rừng Trường Sơn bay về. c.Các chú chim piêu có bộ lông màu xanh lục, đôi chân như đi tất vàng giống hệt như những nhà thể thao đang nhào lộn trên cành cây. Câu 5 : Bài văn có mấy danh từ riêng? a.Một từ. Đó là………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. b. Hai từ. Đó là………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. c. Ba từ. Đó là……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD – ĐT EAHLEO TRƯỜNG TIỂU HỌC EAHIAO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học : 2013 - 2014 Môn: Tiếng Việt lớp 4. PHẦN KIỂM TRA VIẾT 1.CHÍNH TẢ: (Nghe-viết ) : 5 điểm (thời gian 15 phút) Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết đoạn văn sau : Bài viết: Chiều trên quê hương Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng xô đuổi nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi . Con chim sơn ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi khiến người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. Trải khắp cánh đồng là nắng chiều vàng dịu và thơm hơi đất, là gió đưa thoang thoảng hương lúa ngậm đòng và hương sen. Theo Đỗ Chu 2.TẬP LÀM VĂN: 5 điểm (thời gian 30 phút) Đề bài : Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em. *************************** TRƯỜNG TH EAHIAO ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Năm học 2013 -2014 Môn :Tiếng Việt Lớp : 4 Phần 1: Kiểm tra đọc thành tiếng. a) Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) - GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các tiết Ôân tập ở tuần 10. - Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 75 tiếng thuộc chủ đề đã học ở HKI (GV chọn các đoạn văn trong SGK Tiếng Việt 4, tập 1; ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu) * GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: + Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm (Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; Đọc sai từ 5 tiếng trở lên: 0 điểm) + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm. ( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm. + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm. ( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 75 tiếng/ 1 phút ): 1 điểm. ( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm). + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm. ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm ). PHẦN 2 : Kiểm tra đọc – hiểu, luyện từ và câu : 5 điểm 1 – c ( 1 điểm ) 2 - b ( 1 điểm ) 3 - c ( 1 điểm ) 4 - c ( 1 điểm ) 5. Bài văn có 3 danh từ riêng : Tây Nguyên, I- rơ- pao, Trường Sơn. ( 1 điểm ) PHẦN 3 : Kiểm ta viết : ( 10 điểm) 1.Chính tả: 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. - Cứ mắc1 lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định…) trừ 0,5 điểm.Mỗi lỗi sai chỉ trừ 1 lần. * Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… thì trừ 1 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn : 5 điểm Đảm bảo các yêu cầu sau đây đạt 5 điểm: *Bài viết đúng thể loại, đủ các phần: phần đầu thư, phần chính, phần cuối thư ; độ dài khoảng 10 dòng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt rõ nghĩa, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. Cụ thể: - Đúng thể loại, đầy đủ bố cục bức thư đạt 2điểm. - Đầy đủ ý(địa điểm, thời gian, lời thưa gởi,…)đạt 1,5 điểm. - Câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ có hình ảnh đạt 1 điểm. - Chữ viết sạch sẽ, dễ đọc, trình bày đúng đạt 0,5 điểm. *Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, giáo viên ghi điểm cho phù hợp. ************************************ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EAHLEO TRƯỜNG TIỂU HỌC EAHIAO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học : 2013 - 2014 Môn: Toán Thời gian : 40 phút Họ và tên ……………………………………………..Lớp 4…………. Điểm : Lời phê của giáo viên: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. PHẦN I : Trắc nghiệm ( 2,5 điểm ) Khoanh vào chữ (A, B, C, D ) đặt trước câu trả lời đúng : Bài 1: Số Ba triệu bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười ba viết là : A.345213 B.345312 C. 3405312 D. 3405213 Bài 2 : Trong các số 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954 , số bé nhất là : A. 1945 B. 1890 C. 1969 D. 1954 Bài 3 : Chữ số 9 trong số 1239564 có giá trị là : A. 90000 B. 9000 C. 900 D. 90 Bài 4 : Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: a.3tấn 72kg = …………..kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 372 B. 3720 C. 3027 D. 3072 b. 2phút 20 giây =……………..giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 40 B. 220 C. 80 D. 140 PHẦN II : Tự luận ( 7,5 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Tính: a.186 954 + 247 43 b.839 084 - 246 937 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2: ( 1 điểm ) Viết các chữ thích hợp vào chỗ chấm. I H A K L 0 G T B X 0 Y …………………………… …………………………………. ……………………………………. ……………………………………… Bài 3: ( 2 điểm ) Nêu tên các cặp cạnh song song, vuông góc có trong hình vuông sau : A B ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3cm …………………………………………………………………………………………………………………………………………. . D C …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b) Chu vi của hình vuông ABCD là : …………………………………………………………………………………………………….. c) Diện tích hình vuông ABCD là :………………………………………………………………………………………………………….. Bài 4: ( 2điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20 cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Tóm tắt : Bài giải : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..Bài 5 : ( 1,5 điểm ) Số trung bình cộng của hai số là 18. Biết một trong hai số là 24. Tìm số kia. Tóm tắt : :…………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………… Bài giải : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ************************************ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN EAHLEO TRƯỜNG TIỂU HỌC EAHIAO ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ I Năm học : 2013 – 2014 PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 2,5 điểm ) Câu 1 : Khoanh vào D ( 0, 5 điểm ). Câu 2 : Khoanh vào B ( 0, 5 điểm ). Câu 3 : Khoanh vào B ( 0, 5 điểm ). Câu 4 : a) Khoanh vào D ( 0, 5 điểm ). b) Khoanh vào D ( 0, 5 điểm ). PHẦN 1 : Tự luận ( 7,5 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. _ + 186954 839084 24743 246937 211697 592147 Bài 2 : ( 1 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Thứ tự cần điển là : góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Bài 3 : ( 2 điểm ) a) Các cặp cạnh song song trong hình vuông ABCD là : AB và DC, AD và BC Các cặp cạnh vuông góc trong hình vuông ABCD là : AB và BC, BC và CD, CD và DA, DA và AB. Lưu ý : Nêu tên đúng các cặp cạnh song song đạt 0,5 điểm. Nêu tên đúng 2 cặp cạnh vuông góc đạt 0,25 điểm. b) Chu vi hình vuông là : 3 4 = 12 (cm ) ( 0,5 điểm ) Diện tích hình vuông là : 3 3 = 9 (cm2 ) ( 0,5 điểm ) 20cm Bài 4 : (2 điểm ) Tóm tắt : Chiều dài : Chiều rộng : 4cm Diện tích …. cm2 ? Bài giải : 0,5 điểm Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 20 - 4 ) : 2 = 8 (cm ) 0, 5điểm Chiều dài hình chữ nhật là : + 4 = 12 (cm ) 0,5 điểm Diện tích hình chữ nhật là : 8 12 = 96 ( cm2 ) Đáp số : 96 cm2 . Lưu ý : Tóm tắt đúng đạt 0,5 điểm. Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm. Bài 5 : (1,5 điểm ) Tóm tắt : 24 ? 0,5 điểm 18 18 Bài giải : 0,5 điểm Tổng của hai số là : 18 2 = 36 0,5 điểm Số cần tìm là : 36 - 24 = 12 Đáp số : 12. ************************************

File đính kèm:

  • doc1.doc
Giáo án liên quan