Cõu 1 :
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
a. Cùng loài.
b. Khác giống. c. Cùng giống.
d. Khác loài.
Câu 2. Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là:
a. Để lọt 1 ngón tay.
b. Để lọt 2 ngón tay. c. Để lọt 3 ngón tay .
d. Để lọt 3,4 ngón tay .
Câu 3. Hãy cho biết nhiệm vụ chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới là gì ?
a. Tăng nhanh về số lượng vật nuôi sao cho đảm bảo cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu.
b. Phát triển chăn nuôi toàn diện. Đa dạng về quy mô chăn nuôi. Đa dạng về loại vật nuôi.
c. T ăng nhanh về khối lượng sản phẩm chăn nuôi. Đảm bảo về chất lượng (sạch, nhiều lạc .) cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 4. Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?
a. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
b. Giống vật nuôi có vai trò góp phần tăng về số lượng con giống và sản phẩm của chăn nuôi.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Giữa học kì Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS 19/5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên .
Lớp 7
Trường THCS 19/5
Ngày Tháng Năm 2010 Kiểm Tra Giữa Kỳ
Thời gian : 45
Môn : Công nghệ
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài
phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng
Cõu 1 :
Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối:
a. Cùng loài.
b. Khác giống.
c. Cùng giống.
d. Khác loài.
Câu 2. Kích thước, khoảng cách giữa hai xương háng của gà mái tốt, đẻ trứng to là:
a. Để lọt 1 ngón tay.
b. Để lọt 2 ngón tay.
c. Để lọt 3 ngón tay .
d. Để lọt 3,4 ngón tay .
Câu 3. Hãy cho biết nhiệm vụ chăn nuôi của nước ta trong thời gian tới là gì ?
a. Tăng nhanh về số lượng vật nuôi sao cho đảm bảo cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu.
b. Phát triển chăn nuôi toàn diện. Đa dạng về quy mô chăn nuôi. Đa dạng về loại vật nuôi.
c. T ăng nhanh về khối lượng sản phẩm chăn nuôi. Đảm bảo về chất lượng (sạch, nhiều lạc ...) cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 4. Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?
a. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
b. Giống vật nuôi có vai trò góp phần tăng về số lượng con giống và sản phẩm của chăn nuôi.
Câu 5. Em hãy chọn các từ: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng của một giống vật nuôi:
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm. Giống nhau, có và. như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Phần tự luận.
Câu 1. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Cho ví dụ.
Câu 2: Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào ?
Câu 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?
Hướng dẫn chấm bài
Môn : Công nghệ.
Phần trắc nghiệm. ( 3 điờ̉m)
Cõu 1(0,5đ)
Cõu 2 (0,5đ)
Cõu 3 (0,5đ)
Cõu 4(0,5đ)
c
d
c
b
Câu 5 (1 điểm)
- Ngoại hình (0,25 điểm )
- Năng suất (0,25 điểm )
- Chất lượng sản phẩm như nhau. (0,5 điểm )
Phần tự luận.( 7 điờ̉m )
Cõu 1.(2,5 điờ̉m )
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng , kích thước của vật nuôi. (0,75 đ)
- Sự phát dục của vật nuôi là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi. (0,75 đ)
VD : Sự sinh trưởng : - Sau 3 tháng tuổi vật nuôi cao lên và vai vật nuôi rộng ra. (0,5 đ)
Sự phát dục : - Gà mái bắt đầu đẻ trứng. (0,5 đ)
Câu 2.(2,5 điểm)
- Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin (0,5 đ)
- Lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng glixêrin và axít béo (0,5 đ)
- Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. (0,5 đ)
- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion khoáng (0,5 đ)
- Còn nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. (0,5 đ)
Câu 3 (2 điểm )
- Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá. (0,5 đ)
- Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc. (0,5 đ)
- Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi, Làm khô - ủ xanh. (1 đ)
Ma trận đề kiểm tra Tiết 45
Nội dung
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhọ̃n biờ́t
Thụng hiờ̉u
Vọ̃n dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi.
1 câu
0,5 đ
Câu 3
1 câu
0,5 đ
Giống vật nuôi
1 câu
0,5 đ
Câu 4
1 câu
1 đ
Câu 5
2 câu
1,5 đ
Câu 1
Sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
1 câu
2,5 đ
Câu 1
1 câu
2,5 đ
Nhân giống vật nuôi
1 câu
0,5 đ
Câu 1
1 câu
0,5 đ
Kích thước xương háng gà
1 câu
0,5 đ
Câu 2
1 câu
0,5 đ
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
1 câu
2,5 đ
Câu 2
1 câu
2,5 đ
Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi
1 câu
2 đ
Câu 3
1 câu
2 đ
Tổng
4 câu
2 điểm
Câu 1,2,3,4
1 câu
1 điểm
Câu 5
3 Câu
7 điểm
Câu 1,2,3
8 câu
10 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_195.doc