Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11

Cho phản ứng hóa học sau Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng tất cả hệ số cân bằng là :

A. 20 B. 10 C. 22 D. 19

 Cho m (g) Mg phản ứng với HNO3( đặc nóng), sau phản ứng thu được 1,12(l) khí NO2 (đktc). Giá trị m là

 A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3

Photpho có các số oxi hóa là

 A. -3; 0 +3 +5 B. -3; +3, +5

 C. 0; -3; D. +5; +3

 HNO3 đặc nguội không phản ứng với

 A. Al; Fe; Cr B. Al; Fe; Cu C. Al; Fe; Mg D. Ca; Al; Cu

Cho các chất sau: Mg, ZnO, Zn, FeO, Fe2O3; Fe3O4; CuO; Cu. Số chất tác dụng với HNO3 sinh ra sản phẩm khí là

 A. 5 B. 4 C. 3 D. 1

Cho 8,1(g) Al phản ứng với HNO3 loãng thu được V (l) chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Giá trị của V(l) là :

 A. 6,72 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,68

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho phản ứng hóa học sau Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tổng tất cả hệ số cân bằng là : A. 20 B. 10 C. 22 D. 19 Cho m (g) Mg phản ứng với HNO3( đặc nóng), sau phản ứng thu được 1,12(l) khí NO2 (đktc). Giá trị m là A. 0,6 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,3 Photpho có các số oxi hóa là A. -3; 0 +3 +5 B. -3; +3, +5 C. 0; -3; D. +5; +3 HNO3 đặc nguội không phản ứng với A. Al; Fe; Cr B. Al; Fe; Cu C. Al; Fe; Mg D. Ca; Al; Cu Cho các chất sau: Mg, ZnO, Zn, FeO, Fe2O3; Fe3O4; CuO; Cu. Số chất tác dụng với HNO3 sinh ra sản phẩm khí là A. 5 B. 4 C. 3 D. 1 Cho 8,1(g) Al phản ứng với HNO3 loãng thu được V (l) chất khí không màu hóa nâu trong không khí. Giá trị của V(l) là : A. 6,72 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,68 12,8 gam kim loại M có hóa trị II không đổi tác dụng với HNO3. Sau phản ứng 8,96 lít khí NO2 (đktc). Kim loại đó là A. Cu B. Zn C. Pb D. Sn Cho các chất sau Al(OH)3, Zn(OH)2, CuHPO4, NaH2PO4 số chất lưỡng tính là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Dung dịch HCl có nồng độ CM = 0,01M. Dung dịch trên có pH có giá trị là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Để nhận biết 3 dung dịch (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3 mà chỉ sử dụng 1 thuốc thử. Thuốc thử đó là; A. Ba(OH)2 B. NaCl C. quì tím D. AgNO3 Cho phản ứng tổng hợp NH3 như sau: 3N2 + H2 2NH3. Nếu hiệu suất phản ứng là 20% thì để thu được 50 lít khí NH3 cần bao nhiêu lít khí N2 (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) A. 750 B. 30 C. 80 D. 500 Cho c¸c muèi nitrat : NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Cã bao nhiªu muèi nitrat khi bÞ nhiÖt ph©n sinh ra oxit kim lo¹i, NO2 vµ O2? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Số oxi hoá của nitơ được xếp theo thự tự tăng dần như sau A. NH4+, N2, N2O, NO, NO2-, NO3- B. NH4+, NO2-, N2, N2O, NO, NO3- C. NO, N2, NH4+, NH3-, NO2- D. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5 Khi cho 3,2g Cu phản ứng với HNO3 đặc, nóng dư giải phóng ra V(l) NO2 (đktc) là: A. 2,24 B. 4,48 C. 1,12 D. 6,72 Hòa tan 10 gam hợp Cu, CuO bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là: A. 10 B. 20 C. 15 D. 18 Trong hợp chất H3PO4, số oxi hóa của P là A. +5 B. +4 C. +3 D. +2 Axit HNO3 có tính oxi hóa mạnh là do trong phân tử HNO3 số oxi hóa của N là A. +5 B. +4 C. +3 D. +2 Cho Al phản ứng với HNO3 (rất loãng dư), sau khi phản ứng kết thúc (Al tan hết) thì không thấy khí thoát ra. Vậy sản phẩm khử của phản ứng là A. NH4NO3 B. NO2 C. NO D. N2 Khi cho hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn, Ba vào dung dịch HNO3 đặc nguội vừa đủ thu được 1 chất rắn không tan. Chất rắn đó là: A. Al B. Mg C. Ba D. Zn Vàng trong tự nhiên thường có lẫn ít kim loại như Fe, Cu, Pb . Để loại bỏ các hợp chất trên người ta cho vàng tác dụng với dung dịch axit A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 loãng D. NaOH Ở trạng thái tự nhiên P có 2 dạng thù hình là Photpho đỏ và photpho A. Trắng B. Xanh C. Vàng D. Tím Một dung dịch có pH = 12. Môi trường của dung dịch đó là A. bazơ B. axit C. trung tính D. lưỡng tính Cho 5, 65 gam hỗn hợp kim loại tác dụng với axit HNO3. Sau phản ứng thu được 0,1 mol khí NO và 0,15 mol khí NO2. Khối lượng muối thu được là A. 33,55 B. 32,32 C.23,16 D. 44,10 Lấy m(g) hợp gồm Cu và Zn hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 2,688 lít khí (đktc), và một chất rắn không tan. Hòa tan lượng chất rắn không tan trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là A. 17,4 B. 7,8 C. 6,4 D. 14,2 Cần bao nhiêu mol H3PO4 để phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 0,15M, để thu được sản phẩm muối photphat trung hòa A. 0,01 B. 0,02 c. 0,03 D. 0,04

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11.doc