Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Đăk Măng (Có đáp án)

Cõu 1: (0.5 đ) Các động vật nguyên sinh sống ký sinh là :

A, Trùng giày, trùng kiết lị. C, Trùng sốt rét, trùng kiết lị.

B, Trùng biến hình, trùng sốt rét. D, Trùng roi xanh, trùng giày.

 Cõu 2: (0.5đ) Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ?

A, Trùng giày. C, Trùng sốt rét.

B, Trùng biến hình. D, Trùng roi xanh.

 Cõu 3: (0.5đ) Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là :

 A, Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.

 B, Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.

 C, Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.

 D, Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.

 Cõu 4: (0.5đ) Nơi kí sinh của giun đũa là:

A, Ruột non. C, Ruột thẳng.

B, Ruột già. D, Tá tràng .

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Trường THCS Đăk Măng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHOỉNG GD-ẹT HUYEÄN ẹAấKGLONG TRệễỉNG PTDTBT - THCS ẹAấKRMAấNG MA TRAÄN ẹEÀ SINH HOẽC7 (Thụứi gian 45’khoõng keồ thụứi giao ủeà) Caực chuỷ ủeà Mửực ủoọ nhaọn thửực Toồng Nhaọn bieỏt Thoõng hieồu Vaọn duùng TN TL TN TL TN TL Chửụng 1 Ngaứnh ẹVNS 2 1ủ 2 1ủ Chửụng 2 Ngaứnh ruoọt khoang 1 1ủ 1 1ủ Chửụng 3 Ngaứnh giun 1 0.5ủ 2 6ủ 2 3.5d Chửụng 4 Ngaứnh thaõn meàm 2 1ủ 2 3.5ủ Chửụng 5 Ngaứnh chaõn khụựp 1 0.5ủ 1 1ủ 2 1.5ủ Toồng 6 3ủ 1 1ủ 2 6ủ 9 10ủ PGD & ĐT HUYỆN DĂK GLONG TRƯỜNG PTDTBT - THCS ĐĂK MĂNG. HOẽ VAỉ TEÂN:. LễÙP 7 KIEÅM TRA HOẽC KYỉ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MOÂN: SINH HOẽC7 ( Thụứi gian 45’ khoõng keồ thụứi gian giao ủeà) I. Phần trắc nghiệm.(4đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Cõu 1: (0.5 đ) Các động vật nguyên sinh sống ký sinh là : A, Trùng giày, trùng kiết lị. C, Trùng sốt rét, trùng kiết lị. B, Trùng biến hình, trùng sốt rét. D, Trùng roi xanh, trùng giày. Cõu 2: (0.5đ) Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng ? A, Trùng giày. C, Trùng sốt rét. B, Trùng biến hình. D, Trùng roi xanh. Cõu 3: (0.5đ) Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là : A, Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn. B, Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn. C, Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. D, Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào. Cõu 4: (0.5đ) Nơi kí sinh của giun đũa là: A, Ruột non. C, Ruột thẳng. B, Ruột già. D, Tá tràng . Cõu 5: (0.5đ) Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt ? A, Trai, sò. C, Sò, mực. B, Trai, ốc sen. D, Trai, ốc vặn Cõu 6: (0.5đ) Những đặc điểm chỉ có ở ổ mực là: A, Bò chậm chạp, có mai C, Bơi nhanh, có mai B, Bò nhanh, có hai mảnh vỏ D, Bơi chậm, có một mảnh vỏ. Cõu 7: (0.5đ) Đặc điểm không có ở san hô là: A, Cơ thể đối xứng toả tròn. C, Sống di chuyển thường xuyên. B, Kiểu ruột dạng túi D,.Sống tập đoàn. Cõu 8:(0.5đ) Phaàn naứo cuỷa cụ theồ saõu boù mang caực ủoõi chaõn vaứ caựnh: A.Ngửùc C.Buùng B.ẹaàu D.ẹuoõi II. Phần tự luận:(6đ) Cõu 1: (3đ) Nêu đặc điểm của sán dây thích nghi với lối sống kí sinh ? Cõu 2: (3đ) ẹeồ ủeà phoứng beọnh giun saựn theo em caàn phaỷi laứm gỡ ? Đáp án chấm đề kiểm tra học kỳ I môn sinh học 7 Năm học 2012 - 2013 I, Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Mỗi cõu trả lời đỳng đạt 0,5 điểm 1, C 2, D 3, D ( 1điểm ) 4, A 5, D 6, C 7, C 8, A II, Phần tự luận: ( 6 điểm ) Câu 1: ( 3điểm ) Những đặc điểm cấu tạo của sán dây thích nghi với lối sống kí sinh: - Tăng cường khả năng bám nhờ 4 giác bám và móc bám. ( 1 điểm ) - Chất dinh dưỡng được thẩm thấu qua thành cơ thể. ( 1 điểm ) - Mỗi đốt có một cơ quan sinh sản lưỡng tính. ( 1 điểm ) Caõu2 (3ủ): ẹeồ ủeà phoứng beọnh giun saựn chuựng ta caàn: - Aờn chớn ,uoỏng nửụực hụùp veọ sinh - Caàn doùn veọ sinh sung quanh khu vửùc sinh soỏng saùch seừ( 1 điểm ) - Taồy giun saựn theo ủũnh kyứ - Khoõng aờn caực loaứi ủoọng vaõt ủaừ bũ nhieóm giun saựn( 1 điểm ) - Dieọt caực loaứi laứm vaọt chuỷ trung gian cho giun saựn kớ sinh - Caực loaùi rau cuừ,quaỷ caàn aờn soỏng caàn ngaõm dung dũch nửụực muoỏi( 1 điểm )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_truong_thcs_dak_mang_co.doc