Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 - Trường THCS Bình Hưng Hòa (Có đáp án)

Câu 1: Qui trình rang đậu tương:

( (a). Làm sạch -->rang, khuấy -->tách vỏ.

( (b). Làm sạch --> tách vỏ -->rang, khuấy.

( (c). Tách vỏ --> làm sạch -->rang, khuấy

( (d). Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 2: Qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit:

( (a). Cân -->giã nho û-->nhào kĩ -->trộn -->nén nhẹ.

( (b). Cân -->giã nho û-->trộn -->nhào kĩ -->nén nhẹ.

( (c). Cân -->giã nho û-->trộn -->nén nhe ï-->nhào kĩ.

( (d). Câ n-->giã nho û-->nhào kĩ --> nén nhe ï-->trộn.

Câu 3: Qui trình đánh giá thức ăn ủ xanh :

( (a). Lấy mẩu -->ngửi -->quan sát -->đo pH.

( (b). Lấy mẩu -->quan sá -->đo pH -->ngửi.

( (c). Lấy mẩu -->quan sát -->ngửi -->đo pH.

( (d). Lấy mẩu -->ngửi -->đo pH -->quan sát.

Câu 4: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là:

( (a). Tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp

( (b). Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

( (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học.

( (d). Cả 3 câu trên đúng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 7 - Trường THCS Bình Hưng Hòa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II (Nămhọc: 2006-2007). Môn : Công nghệ 7. Thời gian làm bài:40 phút (không kể thời gian giao đề). Trường: THCS Bình Hưng Hoà. ĐỀ: Họ tên HS: . Lớp: Số TT: .. Giám thị 1 Giám thị 2 Số BD Số phách Số thứ tự Điểm (số,chữ) Giám khảo (chữ kí,Họ tên) Số phách Số thứ tự Đề A: Gồm 2 phần (mỗi phần 5 điểm) * Phần I: (5 điểm- mỗi câu đúng 0.25 điểm): Điền dấu X vào ô ( câu nào đúng nhất (1 câu): Câu 1: Qui trình rang đậu tương: ( (a). Làm sạch -->rang, khuấy -->tách vỏ. ( (b). Làm sạch --> tách vỏ -->rang, khuấy. ( (c). Tách vỏ --> làm sạch -->rang, khuấy ( (d). Cả 3 câu trên đều sai. Câu 2: Qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit: ( (a). Cân -->giã nho û-->nhào kĩ -->trộn -->nén nhẹ. ( (b). Cân -->giã nho û-->trộn -->nhào kĩ -->nén nhẹ. ( (c). Cân -->giã nho û-->trộn -->nén nhe ï-->nhào kĩ. ( (d). Câ n-->giã nho û-->nhào kĩ --> nén nhe ï-->trộn. Câu 3: Qui trình đánh giá thức ăn ủ xanh : ( (a). Lấy mẩu -->ngửi -->quan sát -->đo pH. ( (b). Lấy mẩu -->quan sá -->đo pH -->ngửi. ( (c). Lấy mẩu -->quan sát -->ngửi -->đo pH. ( (d). Lấy mẩu -->ngửi -->đo pH -->quan sát. Câu 4: Tầm quan trọng của chuồng nuôi là: ( (a). Tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp ( (b). Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. ( (c). Giúp thực hiện qui trình chăn nuôi khoa học. ( (d). Cả 3 câu trên đúng. Câu 5: Độ ẩm thích hợp cho chuồng nuôi là: 1 (a). 60-75%. 1 (b). 50-65%. 1 (c). 70-85%. 1 (d). 40-55%. Câu 6: Hướng chuồng tốt nhất là: ( (a) Tây - Bắc. ( (b). Tây - Nam. ( (c). Đông - Bắc. ( (d). Đông - Nam. Câu 7: Vệ sinh môi trường sống vật nuôi là: ( (a). Máng ăn uống, vận động, tắm nắng. ( (b). Tắm nắng, vận động, máng ăn uống. ( (c). Nền, máng ăn uống, xung quanh chuồng. ( (d). Tắm chải,nền, máng ăn uống. Câu 8: Đặc điểm cơ thể vật nuôi non: ( (a). Điều tiết thân nhiệt tốt. ( (b). Hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. ( (c). Miễn dịch tốt. ( (d). Cả 3 câu trên sai. Câu 9: Chăm sóc đực giống là : ( (a). Vận động, tắm chải, kiểm tra tinh dịch. ( (b). Vận động, tắm chải, cho ăn đủ protein. ( (c). Kiểm tra thể trọng, cho ăn đủ vitamin. ( (d). Cả 3 câu trên sai. Câu 10: Nguyên nhân bên trong sinh ra bệnh là : ( (a). Di truyền. ( (b). Sinh học. ( (c). Lí học. ( (d). Hoá học. Câu 11: Vật nuôi bị bệnh khi: ( (a). Bỏ ăn. ( (b). Cơ thể rối loạn chức năng sinh lí. ( (c). Kêu la ầm ỉ. ( (d). Khả năng sản xuất giảm. Câu 12: Bệnh truyền nhiễm do : ( (a). Giun, sán gây ra. ( (b). Vi khuẩn, vi rút gây ra. ( (c). Môi trường ô nhiễm gây ra. ( (d). Cả 3 câu trên sai. Câu 13: Vắc xin dùng để : ( (a). Phòng bệnh không truyền nhiễm. ( (b). Trị bệnh không truyền nhiễm. ( (c). Phòng bệnh truyền nhiễm. ( (d). Trị bệnh truyền nhiễm. Câu 14: Vắc xin được điều chế từ : ( (a). Các cây thảo mộc. ( (b). Hoá chất. ( (c). Chính mầm bệnh. ( (d). Cả 3 câu trên sai. Câu 15: Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm vắc xin là: ( (a). 2 - 3 phút. ( (b). 2 - 3 giờ. ( (c). 2 - 3 ngày. ( (d). Cả 3 câu trên sai. Câu 16: Vắc xin dùng để phòng cho vật nuôi: ( (a). Đang khoẻ mạnh. ( (b). Chưa nhiễm bệnh. ( (c). Đang ủ bệnh. ( (d). Cả 2 câu a, b đúng. Câu 17: Qui trình pha chế vắc xin Niu cat xơn cho gà: ( (a). Hút nước cất-->Bơm nước cất-->Lắc quay tròn-->Hút vắc xin. ( (b). Bơm nước cất-->Lắc quay tròn-->Hút vắc xin--> Hút nước cất. ( (c). Hút nước cất -->Lắc quay tròn-->Bơm nước cất -->Hút vắc xin. ( (d). Hút nước cất-->Bơm nước cất -->Hút vắc xin-->Lắc quay tròn. Câu 18: Nhiệt độ thích hợp nuôi tôm cá là: 1 (a). 10oc - 25oc. 1 (b). 20oc - 35oc. ( (c). Cả 2 câu a, b đúng. ( (d). Cả 3 câu a, b, c sai. Câu 19: Độ pH thích hợp nuôi tôm cá là: 1 (a). 4 - 7. 1 (b). 5 - 8. 1 (c). 6 - 9. ( (d). Cả 3 câu a, b, c sai. Câu 20: Độ trong thích hợp nuôi tôm cá là: 1 (a). 10dm - 20dm. 1 (b). 20dm - 30dm. 1 (c). 30dm - 40dm. ( (d). Cả 3 câu a, b, c sai. * Phần II: Tự luận (5điểm- mỗi câu đúng 1điểm): Câu 1: Vắc xin là gì? Vắc xin được điều chế từ đâu?: Câu 2: Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là gì? Em hiểu như thế nào?: Câu 3: Nêu tác dụng của vắc xin: Câu 4: Nêu 2 trong 3 nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản.: Câu 5: Trình bày mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá(v? s? ??, r?i trình bày). --- Hết --- KIỂM TRA HỌC KÌ II Nămhọc :2006-2007 Môn :Công nghệ 7 Thời gian làm bài:40 phút ( không kể thời gian giao đề). ĐÁP ÁN: Đề A Đề A: Gồm 2 phần: I/- Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm- mỗi câu đúng 0.25 điểm ) A)- Loại 1: ( 2 điểm ): Điền dấu X vào ô câu nào đúng nhất: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a X X X X X b X X X X X c X X X X X d X X X X X * Phần II: Tự luận (5điểm- mỗi câu đúng 1điểm): Câu 1: Vắc xin là gì? Vắc xin được điều chế từ đâu?: - Vắc xin là chế phẩm sinh học, dùng để phòng bệnh truyền nhiễm. (0.5 điểm). - Vắc xin được điều chế từ chình mầm bệnh muốn phòng. (0.5 điểm). Câu 2: Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là gì? Em hiểu như thế nào?: - Phương châm của vệ sinh trong chăm nuôi là: “Phòng bệnh hơn trị bệnh”. (0.5 điểm). - Vì phòng bệnh hiệu quả kinh tế hơn trị bệnh rất nhiều. (0.5 điểm). Câu 3: Tác dụng của vắc xin: Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi. (0.5 điểm). Cơ thể vật nuôi tạo ra kháng thể chống lại. (0.5 điểm). Câu 4: 2 trong 3 nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là: (HS viết 2 trong 3 ý sau): + Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống. (0.5 điểm). + Cung cấp thực phẩm tươi, sạch. (0.5 điểm). + Ứng dụng tiến bộ Khoa học công nghệ. Câu 5: Mối quan hệ về thức ăn của tôm, cá: _ Chất dinh dưỡng hoà tan ---> thực vật thủy sinh ---> tôm, cá. (0.5 điểm). _ Vi khuẩn --> động vật phù du ---> động vật đáy chất vẩn ---> tôm, cá.(0.5 điểm). --- Hết ---

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_khoi_7_truong_thcs_binh_hung.doc
Giáo án liên quan