Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề chẵn (Có đáp án)

Câu 1: Nhiệt độ chuồng nuôi thích hợp nhất cho lợn con là bao nhiêu ?

a. 20 – 250C b. 28 – 300C

c. 25 – 270C d. 30 – 320C

Câu 2: Phải cho gia súc non bú sữa đầu nhằm mục đích gì ?

a. Có kháng thể b. Nhiều chất dinh dưỡng

c. Có chất tẩy ruột d. Cả a, b và đúng.

Câu 3:Vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng buổi sớm hoặc chiều mát có tác dụng gì ?

a.Biến tiền vitamin C thành vitamin C

b.Biến tiền vitamin D thành vitamin D

c.Biến tiền vitamin E thành vitamin E

d.Biến tiền vitamin B thành vitamin B

Câu 4: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm ở vât nuôi :

a. Niu catsơn gà b. Bệnh sán lá gan bò

c. Bệnh bạch tạng ở trâu d. Bệnh mò gà

Câu 5:Khi tiêm vắc xin phòng dại ở chó sau 14 ngày có miễn dịch bao nhiêu tháng:

a. 3 tháng b. 6 tháng

c. 9 tháng d. 12 tháng

Câu 6: Nhiệt độ bảo quản tốt cho vắc xin là thấp hơn bao nhiêu độ:

a. 150C b. 160C

c. 170C d. 180C

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Đề chẵn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công Nghệ 7 – Phần trắc nghiệm Thời gian : 20 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề chẵn ĐỀ BÀI Hãy khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất . (Nếu chọn sai gạch chéo vào đáp án trả lời sai và chọn đáp án khác- Chỉ được lựa chọn sửa sai một lần) Câu 1: Nhiệt độ chuồng nuôi thích hợp nhất cho lợn con là bao nhiêu ? a. 20 – 250C b. 28 – 300C c. 25 – 270C d. 30 – 320C Câu 2: Phải cho gia súc non bú sữa đầu nhằm mục đích gì ? a. Có kháng thể b. Nhiều chất dinh dưỡng c. Có chất tẩy ruột d. Cả a, b và đúng. Câu 3:Vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng buổi sớm hoặc chiều mát có tác dụng gì ? a.Biến tiền vitamin C thành vitamin C b.Biến tiền vitamin D thành vitamin D c.Biến tiền vitamin E thành vitamin E d.Biến tiền vitamin B thành vitamin B Câu 4: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm ở vât nuôi : a. Niu catsơn gà b. Bệnh sán lá gan bò c. Bệnh bạch tạng ở trâu d. Bệnh mò gà Câu 5:Khi tiêm vắc xin phòng dại ở chó sau 14 ngày có miễn dịch bao nhiêu tháng: a. 3 tháng b. 6 tháng c. 9 tháng d. 12 tháng Câu 6: Nhiệt độ bảo quản tốt cho vắc xin là thấp hơn bao nhiêu độ: a. 150C b. 160C c. 170C d. 180C Câu 7: Khi tiêm vắc xin cho vật nuôi ta có thể tiêm ở đâu ? a. Tiêm trong da b. tiêm dưới da c. Tiêm bắp cơ d. Cả a, b và c đúng. Câu 8: Độ pH thích hợp để nuôi tôm cá là bao nhiêu: a. pH = 4 – 8 b. pH = 5 – 8 c. pH = 6 – 9 d. pH = 6 – 10 Câu 9: Khi nói khả năng điều hòa chế độ nước thì câu nói nào sau đây sai: a.Chế độ nhiệt của nước ổn định hơn trong không khí b. Tầng nước càng sâu nhiệt độ càng không ổn định c. Mùa đông nước ao, hồấm hơn trên cạn d. Mùa hè trong nước các vực nước lại mát hơn trên cạn. Câu 10: Nước nuôi thủy sản có đặc điểm nào ? a. Hòa tan các chất vô cơ, hữu có b. Điều hòa ổn định chế độ nhiệt c. Nồng độ CO2 cao và O2 thấp hơn không khí d. Cả a, b và c đúng Câu 11: Oxi hòa tan vào trong nước nhiều nhất vào thời gian nào trong ngày ? a. 5 – 8 giờ b. 9 – 12 giờ c. 14 – 17 giờ d. 17 – 20 giờ Câu 12: Khi nói đến độ pH của nước thì câu nói nào sai: a. pH < 7 thì nước mang tính axit b. pH = 7 thì nước mang tính trung tính c. pH > 7 thì nước mang tính kiềm d. Cả a, b và c đều sai Câu 13: Thức ăn vật nuôi giàu protein nếu hàm lượng protein bao nhiêu ? a. >12% b. > 13% c. > 14% d. > 15% Câu 14: Rong đen lá vòng thuộc nhóm nào sau đây ? a.Thực vật phù du b. Thực vật bậc cao c. Động vật phù du d. Động vật đáy Câu 15: Các cây họ đậu thuộc loại thức ăn nào sau đây: a. Giàu protein b. Giàu gluxit c. Thức ăn thô d. Cả a, b và c đều sai Câu 16: Chương trình công nghệ 7 chúng ta được nghiên cứu lần lượt các phần sau đây: a. Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản b. Trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản, chăn nuôi c. Trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản d. Lâm nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công Nghệ 7 – Phần tự luận Thời gian : 25 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Hãy nêu các nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản ? (4,5 điểm). Câu 2: Hãy trình bày những loại thức ăn của tôm, cá ? (1,5 điểm). ĐÁP ÁN ĐỀ KT KÌ II CÔNG NGHỆ KHỐI 7 Đề chẵn Câu hỏi Phương án trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 a x x x b x x x x x c x x x x d x x x x Đề lẽ Câu hỏi Phương án trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 a x x x b x x x x x c x x x x d x x x x LUẬN (6 điểm) Câu 1: Nuôi thủy sản có 4 vai trò quan trọng trong nền kinh tế và đời sống xã hội là: ( mỗi ý 0,75 điểm) Cung cấp thực phẩm chất lượng cao cho con người và xã hội (VD). Nguyên liệu cho xuất khẩu và công nghiệp chế biến (VD). Thức ăn cho vai súc gia cầm (VD). Làm sạch môi trường nước (VD) Nghề nuôi thủy sản có 3 nhiệm vụ chính: (mỗi ý 0,5 điểm) Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và con giống. Cung cấp nhiều thực phẩm tươi sạch cho tiêu dùng và xuất khẩu. Ứng dụng khoa kĩ thuật tiên tiến vào nghề nuôi thủy sản. Câu 2: Thức ăn của tôm, cá gồm 2 loại: (mỗi ý 0,75 điểm) Thức ăn tự nhiên có sẵn trong nước gồm có: Vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ. Thức ăn nhân tạo do con người cung cấp trực tiếp. Có 3 nhóm: thức an tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hợp.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_de_chan_co_dap_an.doc