Luân canh là cách tiến hành : ##
Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích.##
Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị điện tích đất.##
Luân phiên các loại cây trồng khác nhau .##
Làm tăng độ phì nhiêu, sử dụng hợp lí ánh sáng.**
Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là:##
Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước.##
Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng.##
Có các chất mùn hoà tan.##
Trong nước có nhiều sinh vật phù du.**
Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:##
Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc.##
Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt.##
Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc.##
Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc.**
Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là:##
Kéo dài từ 5 đến 10 năm. ##
Trong mùa khai thác gỗ. ##
Không hạn chế thời gian. ##
Kéo dài từ 4 đến 8 năm. **
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 môn Công nghệ Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luân canh là cách tiến hành : ##
Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích.##
Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một đơn vị điện tích đất.##
Luân phiên các loại cây trồng khác nhau .##
Làm tăng độ phì nhiêu, sử dụng hợp lí ánh sáng.**
Yếu tố không quyết định đến màu sắc của nước nuôi thuỷ sản là:##
Thành phần khí oxy và các bon níc trong nước.##
Nước có khả năng hấp thụ và phản xạ ánh sáng.##
Có các chất mùn hoà tan.##
Trong nước có nhiều sinh vật phù du.**
Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con gồm các bước:##
Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, vun gốc.##
Tạo lỗ trong hố, đặt cây con vào lỗ trong hố, lấp đất, vun gốc, nén chặt.##
Tạo lỗ trong hố, lấp đất, đặt cây con vào lỗ trong hố, nén chặt, vun gốc.##
Tạo lỗ trong hố, lấp đất, nén chặt, đặt cây con vào lỗ trong hố,vun gốc.**
Thời gian chặt hạ của loại hình khai thác dần là:##
Kéo dài từ 5 đến 10 năm. ##
Trong mùa khai thác gỗ. ##
Không hạn chế thời gian. ##
Kéo dài từ 4 đến 8 năm. **
Mục đích của việc bảo vệ rừng là: ##
Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.##
Tạo hoàn cảnh thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển .##
Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.##
Tạo điều kiện thuận lợi để thực vật phát triển, động vật sinh tồn.**
Sự phát dục là:##
Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.##
Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.**
Nguồn gốc nào sau đây, không phải là nguồn gốc của thức ăn vật nuôi:##
Thực vật.##
Động vật.##
Chất khoáng .##
Chất khô.**
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối:##
Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.##
Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.##
Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.##
Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.**
Khi làm chuồng nuôi cần chọn hướng: ##
Đông - Nam.##
Đông - Bắc.##
Tây - Nam##
Đông - Tây.**
Vác xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh:##
Truyền nhiễm.##
Không truyền nhiễm.##
Truyền nhiễm và không truyền nhiễm.##
Do các yếu tố bên trong gây ra.**
Hạt ngô ( bắp ) vàng có: 9,8% protein và 69% gluxít thì được xếp vào loại thức ăn:##
Giàu gluxit.##
Giàu protein.##
Protein và gluxit.##
Thô xanh.**
Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng các:##
Axitamin .##
Glynerin và axit béo.##
Lon khoáng .##
Vitamin.**
Nhóm thức ăn không phải của thức ăn nhân tạo là:##
Vi khuẩn, thực vật thuỷ sinh.##
Thức ăn thô.##
Thức ăn tinh ##
Thức ăn hỗn hợp.**
Nước nuôi thuỷ sản có đặc điểm là có khả năng điều hoà:##
Nhiệt độ.##
Độ ẩm.##
Không khí.##
Chất hữu cơ.**
Nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi do yếu tố bên trong là yếu tố:##
Di truyền.##
Cơ học .##
Hoá học.##
Sinh học.**
Bột cá có nguồn gốc từ:##
Thực vật ##
Động vật .##
Chất khoáng .##
Chất béo.**
Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh là:##
Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. ##
Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.##
Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.##
Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi. **
Khi tiêm vác xin cho lợn thì thời gian tạo miễn dịch cho lợn là:##
Sau 2 đếm 3 tuần.##
Từ 1 đến 2 tuần.##
Từ 3 tuần trở lên .##
Sau 4 đến 5 tuần**
Để dự trữ thức ăn em cần dùng phương pháp nào sau đây:##
Làm khô.##
Ủ men .##
Kiềm hoá rơm rạ.##
Xử lí nhiệt.**
Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục theo chu kì là:##
Chu kì động dục của lợn là 21 ngày.##
Sự tăng cân của ngan theo tuổi.##
Khối lượng của hợp tử lợnlà 0,4mg, lúc đẻ ra nặng 1kg.##
Xương ống chân của bê dài thêm 5cm.**
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nuôi thuỷ sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ? Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản là gì?
Câu 2: Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi? Em hãy đề ra các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
Câu 3: Hãy đề ra các phương pháp sản xuất thức ăn giàu prô tein? Ở gia đình, địa phương em đã áp dụng phương pháp nào để sản xuất thức ăn giàu prô têin.
MA TRẬN CÔNG NGHỆ 7 ( 7a )
ND CẦN KT
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luân canh, xen canh
1
0,25
1
0,25
Kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc cây rừng .
1
0,25
1
0,25
Khai thác và bảo vệ rừng
2
0,5
2
0,5
Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
3
0,75
3
0,75
3
0,75
1
1
9
2,25
1
1
Sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
2
0,5
1
0,25
1
0,25
1
2,5
4
1
1
2,5
Kĩ thuật nuôi trồng thuỷ sản
1
0,25
1/2
0, 5
2
0,5
1/2
1
3
0,75
1
1,5
Tổng
10
2,5
1/2
0, 5
6
1,5
1/2
1
4
4
2
3,5
20
5
3
5
I.TRẮC NGHIỆM( 5Đ)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ x 20 = 5đ
Đề Số : 001
01. / 06. ; 11. / 16. ;
02. ; 07. = 12. ; 17. /
03. / 08. / 13. ~ 18=
04. = 09. = 14 ~ 19. =
05. / 10. ; 15. / 20. ;
Đề Số : 002
01. ; 06. ~ 11. / 16. ~
02. / 07. / 12. ; 17. /
03. ~ 08. ~ 13. / 18. ;
04. = 09. / 14. = 19. =
05. ; 10. / 15. / 20. ;
Đề Số : 003
01. / 06. ; 11. ~ 16. =
02. ; 07. / 12. ~ 17. ~
03. = 08. ~ 13. ; 18. /
04. = 09. = 14. / 19. ;
05. = 10. ~ 15. / 20. =
Đề Số : 004
01. = 06. = 11. ~ 16. =
02. = 07. / 12. / 17. =
03. ; 08. ; 13. ; 18. /
04. = 09. = 14. ~ 19. ;
05. ~ 10. / 15. = 20. ~
II.TỰ LUẬN
Câu 1:(1,5đ) Trong đó: +Nêu đúng mỗi vai trò 0,25đ x 3 =0,75đ
+ Nêu đúng mỗi nhiệm vụ 0,25đ x 3 =0,75đ
Câu 2:(2,5đ)Trong đó:
1. (0,75đ)Tầm quan trọng vệ sinh trong chăn nuôi:
-Phòng ngừa dịch bệnh xãy ra( 0,25đ)
-Bảo vệ sức khẻo vật nuôi ( 0,25đ)
- Nâng cao năng xuất chăn nuôi( 0,25đ)
2. ( 1,75đ)Biện pháp:
-Vệ sinh môi trường sống 0,25đ
- Nêu đúng các yêu cầu về vệ sinh môi trường sống của vật nuôi:
+Khí hậu trong chuồng:..0,25đ
+Xây dựng hướng chuồng 0,25đ
+ Thức ăn. 0,25đ
+ Nước uống 0,25đ
Vệ sinh thân thể cho vật nuôi 0,25đ, tuỳ loại vật nuôi và tuỳ mùa mà cho vật nuôi vận động tắm chải hợp lí 0,25đ.
3. -Nêu đúng mỗi phương pháp 0,25đ x 3 = 0,75đ.
-Nếu đúng đã áp dụng phương pháp: trồng xen tăng vụ cây họ đậu0,25đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_khoi_7.doc