Câu 1: Mục dích của quản lý giống vật nuôi là ?
A. Không bị thoái hoá trong công tác giống
B. Không bị lẫn nộn các các đàn vật nuôi , dễ chăm sóc
C. Không bị pha tạp mầu sắc, không cắn lộn nhau
D. Không bị pha tạp về mặt di truyền , thuận lợi cho chọn lọc trong công tác giống.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
A. Thành phần ôxi cao và cacbonic thấp.
B. Không có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.
C. Khả năng điều hoà chế độ nhiệt tốt.
D. Có nhiều các muối và chất khí hoà tan hoà tan .
Câu 3: Hãy điền các từ hay cụm từ ( đặc tính tốt , thuần chủng , lai tạo,vịt cỏ, nhân giống ) vào chỗ chống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn thiện câu sau.
Ghép đôi , giao phối giữa vịt cỏ trống với vịt cỏ mái cho sinh sản gọi là nhân giống (1).kết quả của phương pháp (2).này là tạo ra nhiều cá thể của giống (3).dữ vững và hoàn thiện các (4).của giống vịt cỏ
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề Kiểm tra học kì II
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút
A.Phần trắc nghiệm. ( 4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Mục dích của quản lý giống vật nuôi là ?
A. Không bị thoái hoá trong công tác giống
B. Không bị lẫn nộn các các đàn vật nuôi , dễ chăm sóc
C. Không bị pha tạp mầu sắc, không cắn lộn nhau
D. Không bị pha tạp về mặt di truyền , thuận lợi cho chọn lọc trong công tác giống.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
Thành phần ôxi cao và cacbonic thấp.
Không có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.
Khả năng điều hoà chế độ nhiệt tốt.
Có nhiều các muối và chất khí hoà tan hoà tan .
Câu 3: Hãy điền các từ hay cụm từ ( đặc tính tốt , thuần chủng , lai tạo,vịt cỏ, nhân giống ) vào chỗ chống thay cho các số 1,2,3,4 để hoàn thiện câu sau.
Ghép đôi , giao phối giữa vịt cỏ trống với vịt cỏ mái cho sinh sản gọi là nhân giống (1)...............kết quả của phương pháp (2)..................này là tạo ra nhiều cá thể của giống (3).....................dữ vững và hoàn thiện các (4)..................của giống vịt cỏ . II. phần tự luận.
Câu 1: Vắc xin là gì ? Cho biết tác dụng của vắc xin. Những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc xin là gì?
Câu 2: Nuôi thuỷ sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
Câu 3: Thế nào là thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo? Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tôm cá.
Câu 4: Em hãy trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Đáp án và thang điểm
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45’
Phần trắc nghiệm khác quan. (2 điểm)
(Từ câu 1 đến câu 4 đáp án và thang điểm cụ thể như bảng sau)
Câu
1
2
Đáp án
D
D
Thang điểm
0,5
0,5
Câu 3 (1điểm): Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
1. Thuần chủng 2. Nhân giống 3. Vịt cỏ 4. Đặc tính tốt
B. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
- Nêu được khái niệm: 0,5 điểm
- Nêu được tác dụng của vac xin: 1 điểm
- Một số điều cần chú ý khi sử dụng vác xin: (1.5 điểm)
+. Bảo quản... 0,5 điểm
+. Sử dụng... 1 điểm
Câu 2: (2 điểm)
- Cung cấp thực phẩm cho xã hội: VD (0,5 điểm)
- Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu và các ngành sản xuất khác: VD
(0,5 điểm)
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi: VD (0,5 điểm)
- Làm sạch môi trường nước: VD (0,5 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
- Nêu được khái niệm về thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên: 1 điểm
- Chỉ ra được sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên: 1 điểm
Câu 4: (1 điểm)
Có 4 nguyên nhân chính:
Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt. (0.25 điểm)
Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa. (0.25 điểm)
Phá hoại rừng đầu nguồn. (0.25 điểm)
Ô nhiễm môi trường nước. (0.25 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_7_co_dap_an.doc