I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Mục đích cơ bản và quan trọng nhất khi tham gia tập luyện TDTT là gì?
A. Để nâng cao sức khỏe, phát triển thể lực.
B. Phòng trừ một số bệnh như: tim mạch, huyết áp, .
C. Để khỏi xảy ra chấn thương.
D. Để phát triển sức bền.
Câu 2. Trong chạy nhanh khi có lệnh “sẵn sàng” trọng tâm cơ thể dồn vào chân nào?
A. Dồn nhiều vào chân trước. B. Dồn đều vào 2 chân.
C. Dồn vào chân sau. D. Không dồn vào chân nào.
Câu 3: Trong các cự li sau; cự li nào là cự li ngắn
A. 100m, 200m, 800m. B. 100m, 200m, 400m.
C. 200m, 400m, 800m. D. 400m, 600m, 1000m.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I, năm học 2013 - 2014 môn: Thể dục 6 (thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG Môn: thể dục 6
Họ và tên: ............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Lớp 6
§iÓm
NhËn xÐt cña gi¸o viªn
I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1. Mục đích cơ bản và quan trọng nhất khi tham gia tập luyện TDTT là gì?
A. Để nâng cao sức khỏe, phát triển thể lực.
B. Phòng trừ một số bệnh như: tim mạch, huyết áp, ...
C. Để khỏi xảy ra chấn thương.
D. Để phát triển sức bền.
Câu 2. Trong chạy nhanh khi có lệnh “sẵn sàng” trọng tâm cơ thể dồn vào chân nào?
A. Dồn nhiều vào chân trước. B. Dồn đều vào 2 chân.
C. Dồn vào chân sau. D. Không dồn vào chân nào.
Câu 3: Trong các cự li sau; cự li nào là cự li ngắn
A. 100m, 200m, 800m. B. 100m, 200m, 400m.
C. 200m, 400m, 800m. D. 400m, 600m, 1000m.
Câu 4: Khi tập hợp hàng dọc, tổ trưởng tổ 1 đứng cách người chỉ huy bao nhiêu?
A. 0,6 – 0.8 m B 0,8 – 1m C 0,9 – 1,5m D 1 – 1,5m
Câu 5: Bài Thể dục phát triển chung gồm bao nhiêu động tác?
A. 7. B. 8 C. 9 D. 10
Câu 6: Khi quay đằng sau người tập lấy chân nào làm trụ và quay theo hướng nào?
A. ChânTrái – bên phải. B. ChânTrái – bên trái.
C. Chân Phải – bên phải. D. Chân phải – bên trái.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7.0đ)
Câu 1: Em hãy thực hiện lại 3 động tác; Vươn thở, tay, ngực và cho biết ở động tác vươn thở những nhịp nào hít vào những nhịp nào thỏ ra?: ( 3.0đ)
Câu 2: Khi tập hợp hàng dọc, các tổ trưởng lần lượt đứng phía bên nào của tổ trưởng tổ 1 và các tổ trưởng các nhau bao nhiêu? Các thành viên của từng tổ đứng cách người phía trước bao nhiêu? ( 4.0đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM THỂ DỤC 6
KIỂM TRA HỌC KỲ I I NĂM HỌC 2013 - 2014
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
I.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
B
B
C
A
B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1: Động tác vươn thở nhịp 1 và nhịp 3 hít vào bằng mũi và nhịp 2 và nhịp 4 thỏ ra bằng miệng.
Câu 2: Khi tập hợp hàng dọc, các tổ trưởng lần lượt đứng phía bên trái của tổ trưởng tổ 1 và các tổ trưởng các nhau 0,2m.
Các thành viên của từng tổ đứng cách nhau 0,6m
C/ PHẦN THỰC HÀNH
Yêu cầu kỹ thuật
Lần thực hiện
Thành tích
Điểm
Tổng số điểm
Thực hiện đúng động tác bài TDvà đẹp
2 x 8 nhịp
Hoàn thiện cả 9 động tác của bài và đẹp
Đạt
5 - 10
Thực hiện cơ bản đúng động tác bài TD
Thực hiện đúng cả 9 động tác, nhưng chưa đẹp
Thực hiện chưa đúng còn nhiều sai sót
Có 1-2 động tác sai, 7 động tác còn lại thực hiện tương đối chính xác
Chưa hoàn thành động tác bài TD
Có 3 động tác sai trở lên
C Đạt
1 - 4
File đính kèm:
- TD6.doc