Đề kiểm tra tiết lớp 10 nâng cao–Đề số 1

Câu 1 : Công thức electron của HCl là

A. B. C. D.

Câu 2 : Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị ?

A.Na2SO4 B. HClO C. KNO3 D.CaO

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2278 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tiết lớp 10 nâng cao–Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tiết lớp 10NC–Đề số 1 Hợ và tên học sinh : ____________________________________________ Điểm Nhận xét của GV : Khoanh tròn đáp án đúng trong câu trắc nghiệm Câu 1 : Công thức electron của HCl là A. B. C. D. Câu 2 : Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị ? A.Na2SO4 B. HClO C. KNO3 D.CaO Câu 3 : Chọn câu sai. A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết cộng hóa trị. C. Lực liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền. D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp. Câu 4 : Chọn chất có tinh thể phân tử. A. iot nước đá, kali clorua. B. iot, naphtalen, kim cương. C. nước đá, naphtalen, iot. D. than chì, kim cương, silic. Câu 5 Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn: N2, O2, F2, CO2? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2 Câu 6 : Ion nào có tổng số proton là 48 ? A. NH4+ B. SO32– C. SO42– D. Sn2+. Câu 7 : Trong công thức CS2, tổng số đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8 : Trong số các ion sau đây : Na+, Cl–, Mg2+, Ba2+, S2–, K+, Al3+, F–, Fe3+ có bao nhiêu ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9 : Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị? 1. H2S 2. K2O 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 5, 6, 7, 8 C. 1, 4, 5, 7, 8, 9 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9 Câu 10 : Độ đặc khít của tinh thể lập phương tâm diện là : A. 68% B. 74% C. 64% D.78% Câu 11 : Cho các phân tử BeH2 và C2H4, nhận định nào sau đây về hai phân tử trên là đúng? A. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp3. B. Nguyên tử Be ở trạng thái lai hoá sp và C ở trạng thái lai hoá sp2. C. Các nguyên tử Be và C đều ở trạng thái lai hoá sp D. Nguyên tử Be ở trạng thái lai hoá sp và C ở trạng thái lai hoá sp3. Câu 12 : Hợp chất vừa có liên kết cộng hoá trị, vừa có liên kết ion trong phân tử là A. H2S B. K2CO3 C. NH3 D. Na2O Câu 13 : Hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất : MgO, H2O, Al2O3 , NH3 lần lượt (theo thứ tự) là: A. (+2,+2), (+2,–2),(+3,–2),(–3,+1) B. (2+,2–) , (1,2), (3+,2–), (3,1) C. (+2,+2), (2,2),(+3,–2),(3,1) D. (2+,2–) , (2,2), (3+,1–), (3,1) Câu 14 : Nhóm chất nào sau đây có liên kết cho – nhận ? A. NaCl, CO2 B. HCl, MgCl2 C. H2S, HCl. D. N2O, HNO3 Câu 15 : Trong các phân tử sau đây : CCl4, N2H4 , HCN, CO2, C2H2, C2H4, HNO3, HClO có bao nhiêu phân tử có đúng 2 liên kết p? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16 : Sơ đồ mô tả sự xen phủ các obitan tạo thành liên kết π trong phân tử O2 là : Câu 17 : Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ của liên kết ion. A. Liên kết ion tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion. B. Liên kết ion tạo thành do lực hút nhau giữa các ion mang điện tích. C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion. D. Liên kết ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích ngược dấu. Câu 18 : Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ? A. H2S , NH3 B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3 D. MgCl2, AlCl3 Câu 19 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 A.Phân tử có cấu tạo góc B.Liên kết giữa nguyên tử oxi và cácbon là phân cực C.Phân tử CO2 không phân cực D.Trong phân tử có hai liên kết đôi Câu 20 : Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4+, NO2–, NO2, N2, NO, N2O lần lượt là: A. –4, +6, +2,+4, 0, +1 B. –4, +5, -2, 0, +3, +1 C. –3, +5, +4, 0, –2, +1 D. –3, +3, +4, 0, +2, +1 Câu 21 : Trong tinh thể kim cương, mỗi nguyên tử Cacbon liên kết với .......(1)...........gần nhất bằng ..........(2)................... A. (1):2 nguyên tử Cacbon, (2) : liên kết công hóa trị. B. (1):4 nguyên tử Cacbon, (2) : liên kết cho nhận. C. (1):4 nguyên tử Cacbon, (2) : liên kết cộng hóa trị. D. (1):4 nguyên tử Cacbon, (2) : liên kết liên phân tử Câu 22 : Xét oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3, oxit có liên kết ion là: A. Na2O, MgO, Al2O3 B. SiO2, P2O5, SO3 C. SO3, Cl2O, Cl2O7 D. Al2O3, SiO2, SO2. Câu 23 : Trong phân tử nitơ có: A. Một liên kết σ và 2 liên kết π B. Một liên kết đôi và một liên kết cho - nhận. C. Một liên kết π, hai liên kết σ D. Liên kết cộng hoá trị phân cực. Câu 24 : . Liên kết ba là liên kết hoá học gồm: A. 2 liên kết xích ma (s) B. 3 liên kết xích ma (s) C. 1 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p) D. 3 liên kết pi (p) Câu 25 : Các nguyên tử cacbon trong vinylaxetilen (CH2=CH-CCH) lai hóa kiểu gì ? (viết đúng thứ tự công thức cho). A. sp, sp2, sp2, sp B. sp2, sp2, sp, sp C. sp2, sp, sp2, sp D. sp2, sp, sp, sp

File đính kèm:

  • dockiem tra LKHH 10NC.doc