Đề ôn tập học kì II - Lớp 11

I. Phần chung: ( 7 điểm)

Câu 1: (1,5 đ). Tìm các giới hạn sau:

a.

b.

Câu 2: (1 đ). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1

Câu 3: (1,5 đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a.

b.

Câu 4: (3 đ) Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a. Gọi I là trung điểm của AB.

a. Chứng minh: CI (SAB).

b. Tính góc hợp bởi SC với mp(SAB)

c. Tính khoảng cách từ A đến mp(SCI)

II. Phần riêng. ( 3 điểm). Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 829 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì II - Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT –TP CAO LÃNH ĐỀ ÔN TẬP HK II- LỚP 11 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề 1 ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, I. Phần chung: ( 7 điểm) Câu 1: (1,5 đ). Tìm các giới hạn sau: a. b. Câu 2: (1 đ). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1 Câu 3: (1,5 đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. b. Câu 4: (3 đ) Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a. Gọi I là trung điểm của AB. a. Chứng minh: CI(SAB). b. Tính góc hợp bởi SC với mp(SAB) c. Tính khoảng cách từ A đến mp(SCI) II. Phần riêng. ( 3 điểm). Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau. 1/ Theo chương trình chuẩn. Câu 5a: (1 đ). Chứng minh phương trình sau có ít nhất một nghiệm dương: Câu 6a:( 2 đ). Cho hàm số . a. Giải bất phương trình: . b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y’’(x) = 0. 2/ Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: (1 đ). Chứng minh phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m. Câu 6b: (2 đ). Cho hàm số . a. Giải bất phương trình: . b. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành. Tìm tọa độ các tiếp điểm.HẾT TRƯỜNG THPT –TP CAO LÃNH ĐỀ ÔN TẬP HK II- LỚP 11 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề 2 ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, I. Phần chung: (7 điểm). Câu 1:(1,5 đ). Tìm các giới hạn sau. a. b. Câu 2: (1 đ). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 2. Câu 3: (1,5 đ). Tính đạo hàm của các hàm số sau. a. b. Câu 4: (3 đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA(ABCD). a. Chứng minh: BDSC b. Chứng minh: (SAB)(SBC) c. Cho SA = . Tính góc giữa SC và mp(ABCD). II. Phần riêng: (3 đ). ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau) 1/ Theo chương trình chuẩn. Câu 5a: (1 đ). Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm âm. Câu 6a: (2 đ). Cho hàm số a. Giải bất phương trình . b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 1. 2/ Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: (1 đ). Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm. . Câu 6b: (2 đ). Cho hàm số . a. Giải bất phương trình b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến song song với đường thằng y = 9x + 1. HẾT TRƯỜNG THPT –TP CAO LÃNH ĐỀ ÔN TẬP HK II- LỚP 11 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề 3 ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, I. Phần chung: (7điểm). Câu 1: (1,5đ). Tìm các giới hạn sau. a. b. Câu 2: (1 đ). Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 = 2. Câu 3: (1,5đ). Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y = (2x3 +1)5. b. y = Câu 4:(3 đ). Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và tâm của đáy là O. a. Chứng minh ACSD b. Tính góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD). c. Tính khoảng cách từ O đến mp(SCD). II. Phần riêng: (3 đ). ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau) 1/ Theo chương trình chuẩn. Câu 5a: (1đ) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m. Câu 6a: (2đ). Cho hàm số . a. Giải bất phương trình: y’ > 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung. 2/ Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: (1 đ). Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm với mọi m. Câu 6b: (2đ). Cho hàm số . a. Giải bất phương trình y’ < 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = - 2.HẾT TRƯỜNG THPT –TP CAO LÃNH ĐỀ ÔN TẬP HK II- LỚP 11 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề 4 ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (1.5đ).Tìm các giới hạn sau. a. b. Câu 2: (1đ).Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 1 Câu 3: (1,5đ) a. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x. b. Giải phương trình , biết Câu 4: (3đ). Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , AB = a. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. a. Chứng minh SA(ABC) b. Chứng minh (SAB)(SBC) c. Gọi I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa SA và CI. II. Phần riêng: (3 đ). ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau) 1/ Theo chương trình chuẩn. Câu 5a: (1đ) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm. Câu 6a: (2đ). Cho hàm số . a. Giải bất phương trình y’ > 3. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3. 2/ Theo chương trình nâng cao. Câu 5b: (1 đ). Chứng minh rằng phương trình sau luôn có ít nhất một nghiệm trong ( - 2 ; -1) với mọi m. Câu 6b: (2đ). Cho hàm số . a. Giải phương trình y’ = 0 b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 1. HÊT

File đính kèm:

  • docON TAP HK II LOP 11.doc