Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài 1 (2,5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

1) Số gồm tám mươi tư triệu sáu trăm nghìn ba trăm năm mươi hai viết là:

A. 84 006 352 B. 84 060 352 C. 84 600 352 D. 8 406 352

2) Chữ số 9 trong số 197 564 thuộc hàng, lớp:

A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp chục

C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

3) Số bé nhất trong các số: 100001; 89999; 79463; 98889; 211000; 9999 là:

A. 79463 B. 100001 C. 89999 D. 9999

4) Năm 1625 thuộc thế kỉ:

A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII

5) Trong các số đo khối lượng sau: 1

4 tấn; 275 kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là:

A. 4 tạ B. 275kg C. 38 yến D. 1

4 tấn

Bài 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 tạ 5 yến = . kg b) 2 tấn 45kg = .kg

c) 2 phút 15 giây = . giây d) 1

4 thế kỉ = .năm

pdf2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 392 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ......... Lớp: 4 .. Thứ. ngày tháng .. năm 2018 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................... ................... ................... GV chấm Bài 1 (2,5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1) Số gồm tám mươi tư triệu sáu trăm nghìn ba trăm năm mươi hai viết là: A. 84 006 352 B. 84 060 352 C. 84 600 352 D. 8 406 352 2) Chữ số 9 trong số 197 564 thuộc hàng, lớp: A. Hàng chục, lớp nghìn B. Hàng nghìn, lớp chục C. Hàng trăm, lớp nghìn D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn 3) Số bé nhất trong các số: 100001; 89999; 79463; 98889; 211000; 9999 là: A. 79463 B. 100001 C. 89999 D. 9999 4) Năm 1625 thuộc thế kỉ: A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII 5) Trong các số đo khối lượng sau: 1 4 tấn; 275 kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là: A. 4 tạ B. 275kg C. 38 yến D. 1 4 tấn Bài 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 tạ 5 yến = .. kg b) 2 tấn 45kg = .kg c) 2 phút 15 giây = . giây d) 1 4 thế kỉ = .năm Bài 3 (1,5 điểm). 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 2. Viết đáp số bài toán vào chỗ chấm: Tổng của hai số là 2009. Hiệu của hai số đó là 199. Tìm số bé. Đáp số: .................. Trong hình vẽ bên: a) Có góc nhọn b) Có góc vuông c) Cạnh AB song song với cạnh: ... d) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: cm. E G A B C 5cm D 3cm Bài 4 (1 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 29768 + 372545 b) 987864 – 74325 ........................................ ........................................... ........................................ ........................................... ........................................ ........................................... Bài 5 (1 điểm). a) Tính bằng cách hợp lí: 4654 + 2129 - 654 + 871 = . =.. = . b) Tìm x: 407312 – x = 75618 . . Bài 6 (2 điểm): Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 48km, trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 43km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 7 (1 điểm). 1. Cho sáu chữ số: 5; 3; 0; 7; 1; 9. a) Viết vào chỗ chấm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau được viết từ các chữ số đã cho: . b) Viết vào chỗ chấm số bé nhất có sáu chữ số khác nhau được viết từ các chữ số đã cho: . 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: b + a – c (với a, b, c là các số khác nhau và đều có 3 chữ số). ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_i_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_truong_tie.pdf
Giáo án liên quan