Đề thi học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

Câu1. Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?

A. Quân Mông - Nguyên B. Quân Tống C. Quân Minh D. Quân Nam Hán

Câu 2. Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?

A. Vì đây là vùng đồng bằng, đất đai màu mỡ.

B. Vì đây là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm.

C. Vì đây là vùng có nhiều đầm lầy.

D. Tất cả những lí do trên.

Câu 3. Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong cuộc đại phá quân Thanh là:

A. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa

B. Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương

C. Yên Thế, Lạng Giang, Phượng Nhãn

D. Hà Hồi, Đống Đa, Tây Sơn

Câu 4. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long để làm gì?

A. Để bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua.

B. Để xây dựng và phát triển kinh tế đất nước.

C. Đề cao địa vị của quan lại, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.

D. Cả ý A và ý C.

Câu 5. Hãy điền các từ: trung thành, nhân tài, Giáo dục, nền nếp vào chỗ chấm để

hoàn chỉnh đoạn văn sau:

 . . thời Hậu Lê đã có . . và quy củ.

Trường học thời Hậu Lê nhằm đào tạo những người . . với chế độ

phong kiến và . . cho đất nước.

Câu 6. Nêu những chính sách của vua Quang Trung nhằm phát triển kinh tế của

đất nước.

pdf3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ THƯỜNG KIỆT Lớp: 4 ... Họ và tên: Thứ ngày tháng 5 năm 2014 BÀI KTĐK HỌC KÌ II Năm học 2013 – 2014 Môn Lịch sử & Địa lí - lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên .... i. Phần Lịch sử ( 5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu1. Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào? A. Quân Mông - Nguyên B. Quân Tống C. Quân Minh D. Quân Nam Hán Câu 2. Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? A. Vì đây là vùng đồng bằng, đất đai màu mỡ. B. Vì đây là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm. C. Vì đây là vùng có nhiều đầm lầy. D. Tất cả những lí do trên. Câu 3. Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong cuộc đại phá quân Thanh là: A. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa B. Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương C. Yên Thế, Lạng Giang, Phượng Nhãn D. Hà Hồi, Đống Đa, Tây Sơn Câu 4. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật Gia Long để làm gì? A. Để bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua. B. Để xây dựng và phát triển kinh tế đất nước. C. Đề cao địa vị của quan lại, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối. D. Cả ý A và ý C. Câu 5. Hãy điền các từ: trung thành, nhân tài, Giáo dục, nền nếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh đoạn văn sau: ... thời Hậu Lê đã có ... và quy củ. Trường học thời Hậu Lê nhằm đào tạo những người ... với chế độ phong kiến và ... cho đất nước. Câu 6. Nêu những chính sách của vua Quang Trung nhằm phát triển kinh tế của đất nước. ............................................................................................................................................... ................................................ ............................................................................................................................. .................................................................................. ............. II. Phần Địa lí ( 5 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ở đồng bằng duyên hải miền Trung: A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người B. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh, người Chăm C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh D. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. Câu 2. Hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là: A. Trồng trọt và chăn nuôi B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản C. Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản. D. Đánh bắt hải sản và làm muối. Câu 3. Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch? A. Vì Huế có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp, nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao. B. Vì Huế gần biển, có nhiều bãi biển đẹp. C. Vì Huế có nhiều món đặc sản hấp dẫn khách du lịch. D. Vì Huế là trung tâm văn hóa lớn nhất của cả nước. Câu 4. Địa hình đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: A. Có nhiều cồn cát và đầm, phá. B. Núi lan ra sát biển, sông ngắn, ít phù sa bồi đắp đồng bằng. C. Có nhiều sông lớn. D. Đồng bằng nằm ở ven biển. Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống cho thích hợp a. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ hai của cả nước. b. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. c. Đồng bằng có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. d. Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, đất mặn cần phải cải tạo. Câu 6. Hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta. ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................ ................................................................................................................ ........................................................................................................ ................................................................................................................ ....................................................................................... ............................................................................................ ..................... ....................................................................................................... ................................................................................................................. ....................................................................................... ................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN 5/2014 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK HỌC KÌ II Năm học 2013 - 2014 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 4 I. Phần Lịch sử ( 5 điểm ) * Từ câu 1 đến câu 4. ( 2 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C B A D * Câu 5. ( 1 điểm ) Mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm. Đáp án: Điền đúng các từ lần lượt như sau: Giáo dục, nền nếp, trung thành, nhân tài. * Câu 6. (2 điểm ) Nêu đúng mỗi ý được 0,5 điểm Đáp án: Chính sách của vua Quang Trung nhằm phát triển kinh tế của đất nước - Ban bố “Chiếu khuyến nông” - Đúc đồng tiền mới - Mở cửa biên giới với nhà Thanh để dân hai nước tự do trao đổi hàng hóa - Mở cửa biển để thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán. II. Phần Địa lí ( 5 điểm ) * Từ câu 1 đến câu 4. ( 2 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C A B *Câu 5 Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm Đáp án: a – S; b – Đ; c – Đ; d - Đ *Câu 6 (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm - Điều hòa khí hậu. - Là kho muối vô tận. - Có nhiều khoáng sản, hải sản quý. - Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_lich_su_va_dia_li_lop_4_nam_hoc_2013_2014_t.pdf
Giáo án liên quan