Câu 1 : Cho 100g tác dụng với dung dịch HCl được khí Dẫn khớ vào 300g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
A. 60g và 40g B. 42g C. 53g D. 53g và 42g
10 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1784 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn HoaDH-10
Câu 1 :
Cho 100g tỏc dụng với dung dịch HCl được khớ Dẫn khớ vào 300g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng muối thu được là bao nhiờu?
A.
60g và 40g
B.
42g
C.
53g
D.
53g và 42g
Câu 2 :
Anion cú cấu hỡnh electron phõn lớp ngoài cựng là Hỏi nguyờn tử X cú cấu hỡnh electron nào sau đõy:
A.
B.
C.
C
D.
Câu 3 :
Trong nguyờn tử cacbon, hai electron 2p được phõn bố trờn 2 obitan p khỏc nhau và được biểu diễn bằng 2 mũi tờn cựng chiều. Nguyờn lớ và qui tắc được ỏp dụng là:
A.
Nguyờn lớ Pauli
B.
Nguyờn lớ bền vứng
C.
Qui tắc Hund
D.
A, B đỳng
Câu 4 :
Đốt chỏy a mol X sinh ra và theo tỉ lệ số mol . Nếu cho 0,1 mol ancol này tỏc dụng với kali dư cho 3,36 lớt khớ (ở đktc). X là cụng thức phõn tử nào trong cỏc cụng thức sau:
A.
A, B, C sai.
B.
C.
D.
Câu 5 :
M là một axit đơn chức, để đốt chỏy 1mol M cần đủ 3,5 mol oxi. M cú cụng thức phõn tử là cụng thức nào sau đõy?
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
Đốt chỏy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dựng 10,08 lớt khớ oxi (đktc). Cụng thức phõn tử của amin đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Hóy sắp xếp cỏc cặp oxi hoỏ - khử sau đõy theo thứ tụ tăng dần tớnh oxi hoỏ của ion kim loại:
A.
(4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
B.
(5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
C.
(5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)
D.
(5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)
Câu 8 :
Dung dịch X gồm cú pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59g hỗn hợp 2 amin no đơn chức bậc I (cú số nguyờn tử cacbon khụng quỏ 4) phải dựng 1 lớt dung dịch X.Cụng thức phõn tử của 2 amin lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
A và C đỳng
Câu 9 :
Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tỏc dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khụ dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khỏc, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit núi trờn cú nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Cụng thức phõn tử của aminoaxit là:
A.
B.
C.
A và C đỳng
D.
Câu 10 :
Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tỏc dụng hết với dung dịch HCl thấy cú 11,2 lớt (đktc) khớ thoỏt ra. Dung dịch thu được nếu đem cụ cạn thỡ lượng muối khan thu được là:
A.
52,5g
B.
56,4g
C.
60g
D.
55,5g
Câu 11 :
Cú hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt chỏy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra khớ hơi nước và khớ nitơ (đktc). Khi đốt chỏy hoàn toàn amin Y cho Cụng thức phõn tử của amin đú là:
A.
A và B đỳng
B.
C.
D.
Câu 12 :
Cú năm khớ đựng riờng biệt trong 5 lọ là Hóy chọn trỡnh tự tiến hành nào trong cỏc trỡnh tự sau để phõn biệt cỏc khớ:
A.
Tất cả đều sai.
B.
Nhận biết màu của khớ, dung dịch dung dịch đặc, dựng đầu que đúm cũn tàn đỏ, dung dịch KI.
C.
Dung dịch dung dịch KI, dựng đầu que đũm cũn tàn đỏ.
D.
Dung dịch dung dịch dung dịch KI.
Câu 13 :
Ba ancol X, Y, Z đều bền, khụng phải là cỏc chất đồng phõn. Đốt chỏy mỗi chất đều sinh ra và theo tỉ lệ số mol .
Cụng thức phõn tử của ba ancol đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
Hai nguyờn tử đồng vị cú cựng chung những tớnh chất nào sau đõy?
A.
Cựng số nguyờn tử lớp ngoài cựng
B.
Cựng số proton trong nhõn
C.
Cựng tớnh chất hoỏ học
D.
Cựng cú tất cả những tớnh chất trờn.
Câu 15 :
Tỉ khối hơi của một anđehit X đối với hiđro bằng 28. Cụng thức cấu tạo của anđehit là cụng thức nào sau đõy?
A.
B.
Tất cả đều sai
C.
D.
Câu 16 :
Một thể tớch anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa 2 thể tớch hiđro, sản phẩm Y sinh ra cho tỏc dụng với Na dư thu được thể tớch hiđro đỳng bằng thể tớch anđehit ban đầu. Biết cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện. Chất X là:
A.
Anđehit no chứa hai nhúm anđehit.
B.
Anđehit đơn chức no
C.
Anđehit chưa no hai lần anđehit.
D.
Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đụi
Câu 17 :
Chất hữu cơ M cú cụng thức phõn tử Thuỷ phõn M trong dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. M cú thể cú cụng thức cấu tạo là:
A.
... (Trang 92)
B.
... (Trang 92)
C.
Tất cả đều đỳng.
D.
... (Trang 92)
Câu 18 :
Cho 8g hỗn hợp hai anđehit mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của anđehit fomic tỏc dụng với lượng dư dung dịch trong thu được 32,4g bạc. Cụng thức phõn tử 2 anđehit đú là:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai
Câu 19 :
Nguyờn tử X cú cấu hỡnh electron thỡ ion tạo nờn từ X sẽ cú cấu hỡnh electron nào sau đõy
A.
B.
C.
D.
Câu 20 :
Một hợp chất X cú cụng thức Chất X chỉ cú một loại nhúm chức và khụng phõn nhỏnh. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol.Cụng thức cấu tạo của X là cụng thức nào sau đõy?
A.
B.
C.
Tất cả A, B, C đều đỳng.
D.
và
Câu 21 :
Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong đặc, đun núng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lớt khớ (ở đktc). R là kim loại nào sau đõy:
A.
Fe
B.
Cu
C.
Al
D.
Ca
Câu 22 :
Cho 30g axit axetic tỏc dụng với 92g ancol etylic cú mặt đặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng etyl axetat sinh ra là bao nhiờu?
A.
28,4g
B.
26,4g
C.
27,4g
D.
30,5g
Câu 23 :
Ancol nào dưới đõy khú bị oxi hoỏ nhất:
A.
1-Metyl butan-1-ol
B.
2-Metyl butan-2-ol
C.
2,2-Đimety propan-1-ol
D.
3-Metyl butan-2-ol
Câu 24 :
Bột Cu cú lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dựng hoỏ chất nào sau đõy cú thể loại bỏ được tạp chất:
A.
Dung dịch dư
B.
Dung dịch dư
C.
Tất cả đều sai
D.
Dung dịch dư
Câu 25 :
Hợp chất nào dưới đõy cú tớnh axit mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 26 :
Chọn phỏt biểu đỳng: Trong 4 nguyờn tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29), nguyờn tử của nguyờn tố cú cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng là:
A.
K, Sc, Cu
B.
K, Cr, Cu
C.
Cu, Sc, Cr
D.
K, Sc, Cr
Câu 27 :
Rắc bột sắt đun núng vào lọ chứa khớ Hỗn hợp sau phản ứng cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lớt (đktc). Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tỏc dụng với dung dịch NaOH thỡ tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nõu đỏ. Hiệu suất của phản ứng Fe tỏc dụng với là:
A.
43%
B.
Kết quả khỏc
C.
33%
D.
13%
Câu 28 :
Nguyờn tử X cú cấu hỡnh electron thỡ ion tạo ra từ X sẽ cú cấu hỡnh electron nào sau đõy:
A.
B.
C.
D.
Tất cả đều sai
Câu 29 :
Cặp chất nào sau đõy, mỗi cụng thuỳ trong cặp đú chứa cả 3 loại liờn kiết (ion, cộng hoỏ trị, cho - nhận):
A.
và
B.
NaCl và
C.
và
D.
và
Câu 30 :
Một hợp chất hữu cơ đơn chức M cú cụng thức phõn tử tỏc dụng với dung dịch NaOH thỡ thu được chất N và chất K. Khi cho N tỏc dụng với axit người ta thu được chất hữu cơ cú khả năng tham gia phản ứng trỏng bạc, cũn khi cho chất K tỏc dụng với đặc ở nhiệt độ thớch hợp người ta thu được 2 olefin. Cụng thức cấu tạo của M là
A.
...(trang 96)
B.
...(trang 96)
C.
...(trang 96)
D.
Câu 31 :
Trung hoà 200g dung dịch một axit hữu cơ cú nồng độ 1,56% cần 150ml dung dịch NaOH 0,4M. Tỉ khối hơi của axit hữu cơ so với khụng khớ nhỏ hơn 5. Cụng thức cấu tạo của axit hữu cơ đú là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32 :
Phỏt biều nào sau đõy đỳng:
A.
Bậc liờn kết là số liờn kết cộng hoỏ trị giữa 2 nguyờn tử.
B.
Đối với hai nguyờn tử xỏc định, bậc liờn kết càng lớn, độ bền liờn kết tăng và độ dài liờn kết giảm.
C.
Cộng hoỏ trị của một nguyờn tố là số liờn kết giữa một nguyờn tử của nguyờn tố đú với cỏc nguyờn tử khỏc trong phõn tử.
D.
Tất cả đều đỳng
Câu 33 :
Đốt chỏy một ancol đa chức X ta thu được và cú tỉ lệ số mol Cụng thức phõn tử của X là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34 :
Đun núng hợp chất Y và X cú cụng thức phõn tử là trong dung dịch NaOH được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit và và hai sản phẩm khỏc. X và Y thuộc chức hoỏ học nào sau đõy:
A.
Hai este đơn chức
B.
Este và axit
C.
Hai axit đơn chức
D.
Tất cả đều sai
Câu 35 :
Nung núng 10g hỗn hợp và cho đến khi khối lượng của hỗn hợp khụng thay đổi thỡ cũn lại 6,9g chất rắn.Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗnhợp ban đầu lần lượt là:
A.
80% và 20%
B.
84% và 16%
C.
83% và 17%
D.
74% và 26%
Câu 36 :
Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức cần 5,6 lớt khớ (đktc). Sản phẩm thu được cho tỏc dụng với Na dư thu được 1,68 lớt (đktc). Hai anđehit đú là:
A.
Hai anđehit chưa no
B.
Một anđehit no, một anđehit chưa no
C.
Hai anđehit no
D.
Hai anđehit đơn chức liờn tiếp trong cựng dóy đồng đẳng
Câu 37 :
Đốt chỏy một amin X đơn chức no, thu được và cú tỉ lệ số mol . Amin X cú tờn gọi là:
A.
Kết quả khỏc.
B.
Metyletylamin
C.
Etylamin
D.
Trimetylamin
Câu 38 :
Cỏc nguyờn tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Z theo phương trỡnh hoỏ học sau: 4X + 3Y 2ZGiả thiệt X và Y vừa đủ, như vậy
A.
1 mol Y phản ứng với
B.
1 mol Z tạo thành từ 3 mol Y
C.
1 mol Y tạo thành
D.
1 mol Z tạo thành từ
Câu 39 :
Muốn điều chế được 78g crom bằng phương phỏp nhiệt nhụm thỡ khối lượng nhụm cần dựng là:
A.
Kết quả khỏc.
B.
41g
C.
40,5g
D.
41,5g
Câu 40 :
Đốt chỏy một anđehit X mạch hở cho 8,8g và 1,8g nước. X cú đặc điểm:
A.
Số nguyờn tử cacbon trong phõn tử là một số chẵn.
B.
Số nguyờn tử cacbon trong phõn tử là một số lẻ.
C.
Đơn chức, no.
D.
Đơn chức, chưa no chứa một nối đụi.
Câu 41 :
Bột Ag cú lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dựng hoỏ chất nào sau đõy cú thể loại bỏ được tạp chất:
A.
Dung dịch
B.
Dung dịch
C.
Dung dịch
D.
Dung dịch
Câu 42 :
Trong thành phần của một loại dầu cú chứa este của glixerol với cỏc axit và Cú thể cú bao nhiờu loại este (3 lần este) trong cỏc số dưới đõy:
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 43 :
Hoà tan 4g một kim loại M vào 96,2g nước được dung dịch bazơ cú nồng độ 7,4% và V lớt khớ (đktc). M là kim loại nào sau đõy:
A.
Ca
B.
K
C.
Ba
D.
Na
Câu 44 :
Khi nhỳng một lỏ Zn vào dung dịch , nhận thấy cú một lớp Co phủ bờn ngoài là Zn. Khi nhỳng là Pb vào dung dịch muối trờn khụng thấy cú hiện tượng gỡ xảy ra.Nếu sắp xếp cỏc cặp oxi hoỏ - khử của những kim loại trờn theo chiều tớnh oxi hoỏ của cation tăng dần thỡ cỏch sắp xếp nào sau đõy là đỳng:
A.
B.
C.
D.
Câu 45 :
Hợp chất X là một Cho 0,01 mol X tỏc dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đú đem cụ cạn đó thu được 1,875g muối. Phõn tử khối củaX bằng bao nhiờu?
A.
147 đvC
B.
149 đvC
C.
189 đvC
D.
145 đvC
Câu 46 :
Cho 5,49g một kim loại X tỏc dụng với khớ clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim loại nào trong cỏc kim loại sau:
A.
Mg
B.
Fe
C.
Al
D.
Cr
Câu 47 :
Cho phản ứng được thực hiện ở bỡnh kớn. Khi tăng ỏp suất lờn 4 lần thỡ tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?
A.
Tốc độ phản ứng tăng 32 lần
B.
Tốc độ phản ứng tăng 64 lần
C.
Tốc độ phản ứng tăng khụng thay đổi
D.
Tốc độ phản ứng tăng 84 lần
Câu 48 :
Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen cú cụng thức phõn tử là X và Y đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. X tỏc dụng với với xỳt cho một muối và một anđehit. Y tỏc dụng với xỳt dư cho 2 muối và nước, cỏc muối cú khối lượng mol phõn tử lớn hơn khối lượng mol phõn tử natri axetat. Cụng thức cấu tạo X và Y là cụng thức nào sau đõy?
A.
B.
C.
D.
Tất cả đều sai.
Câu 49 :
Những nhận định sau đõy, nhận định nào sai:
A.
Nguyờn tử của nguyờn tố càng dễ nhận electron thỡ tớnh phi kim của nguyờn tố đú càng mạnh
B.
Tớnh phi kim được đặc trưng bằng khả năng nguyờn tử của nguyờn tố dễ nhận electron để trở thành ion õm.
C.
Nguyờn tử của nguyờn tố càng dễ trở thành ion õm thỡ nguyờn tố đú cú tớnh kim loại càng mạnh
D.
Tớnh kim loại được đặc trưng bằng khả năng nguyờn tử của nguyờn tố dễ nhường electron để trở thành ion dương.
Câu 50 :
Đốt chỏy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,29g và 0,9g và 336ml (đo ở đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần dựng 600ml HCl 0,5M. Cụng thức phõn tử của X là cụng thức nào sau đõy:
A.
B.
C.
D.
Kết quả khỏc.
Câu 51 :
Một muối X cú cụng thức . Lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi cú một chất hữu cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ là một hợp chất vụ cơ. Cụng thức phõn tử của Y là:
A.
B.
C.
D.
Câu 52 :
Trong dóy điện hoỏ của kim loại, vị trớ một số cặp oxi hoỏ - khử được sắp xếp như sau: Trong số cỏc kim loại Al, Fe, Ni, Ag, Cu, Hg, kim loại nào tỏc dụng với dung dịch muối sắt (III)?
A.
Al, Fe, Ni, Cu
B.
Al, Fe, Ni, Hg
C.
Al, Fe, Ni, Cu, Hg
D.
Kết quả khỏc
Câu 53 :
Nếu biết M là một ancol mạch hở, ta cút hể đặt cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo thu gọn của M như thế nào cho đỳng?
A.
B.
Cả A, B, C đều đỳng.
C.
D.
với là tổng số liờn kết R là gốc hiđrocacbon.
Câu 54 :
Một dung dịch chứa 6,1g chất X (đồng đẳng của phenol đơn chức). Cho dung dịch này tỏc dụng với nước brom (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3 nguyờn tử brom trong phõn tử. Cụng thức phõn tử của X là:
A.
B.
hoặc
C.
D.
Câu 55 :
Một oxit kim loại cú cụng thức trong đú M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khớ CO thu được 16,8g kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng đặc, núng thu được muối của M hoỏ trị II và 0,9 mol khớ cú cụng thức phõn tử nào sau đõy:
A.
B.
C.
D.
Câu 56 :
Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84g Fe và 448ml (đo ở đktc). Cụng thức phõn tử oxit sắt là cụng thức nào sau đõy:
A.
FeO
B.
Khụng xỏc định được
C.
D.
Câu 57 :
Mệnh đề nào sau đõy sai:
A.
Độ õm điện của một nguyờn tố đặc trưng cho khả năng hỳt electron của nguyờn tử đú trong phõn tử.
B.
Độ õm điện và tớnh phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử.
C.
Nguyờn tử của một nguyờn tố cú độ õm điện càng lớn, tớnh phi kim của nú càng lớn.
D.
Độ õm điện và tớnh phi kim của một nguyờn tử biến thiờn tỉ lệ thuận với điện tớch hạt nhõn nguyờn tử.
Câu 58 :
Từ 1,6 tấn quặng cú chứa 60% người ta cú thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiờu?
A.
1568kg
B.
1578kg
C.
1558kg
D.
1548kg
Câu 59 :
Hoà tan hoàn toàn 10,2g oxit kim loại hoỏ trị III cần 331,8g dung dịch thỡ vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng cú nồng độ 10%. Cụng thức phõn tử oxit kim loại là cụng thức nào sau đõy:
A.
B.
C.
D.
Câu 60 :
Cho cấu hỡnh electron Cấu hỡnh electron trờn là của cỏc nguyờn tử và ion số thứ tự tương ứng (Z) nào?
A.
Nguyờn tử R (Z = 10); ion dương (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion õm (Z = 9)
B.
Cả hai trường hợp A, B chưa đầy đủ.
C.
Nguyờn tử R (Z = 10); ion dương (Z = 11); ion dương (Z = 12); ion õm (Z = 8)
D.
Đỏp số của bạn
Câu 61 :
Cho 50g dung dịch 23% của một axit hữu cơ no đơn chức X vào 50g dung dịch 30% của axit Y đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch Z. Để trung hoà dung dịch Z cần 250ml dung dịch KOH 2M. X và Y cú cụng thức cấu tạo nào sau đõy?
A.
B.
C.
D.
Câu 62 :
Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong cỏc hạt nhõn của X cũng như Y cú số proton bằng số nơtron. X và Y lần lượt là nguyờn tố nào sau đõy:
A.
F và O
B.
N và O
C.
C và O
D.
S và O
Câu 63 :
Một hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ M và N ở hai chu kỡ liờn tiếp trong bảng tuần hoàn. Lấy 0,88g X cho tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thấy tạo ra 672ml khớ (đktc), cụ cạn dung dịch được 3,01g muối khan. M và N là hai kim loại nào sau đõy:
A.
Be và Mg
B.
Ca và Sr
C.
Mg và Ca
D.
Sr và Ba
Môn HoaDH-10 (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
51
25
52
26
53
27
54
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : HoaDH-10
Đề số : 1
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
51
25
52
26
53
27
54
File đính kèm:
- hoa10(1).doc