Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tuần 22, Bài: Sầu riêng (Nghe-viết) - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu nội dung đoạn từ "Hoa sầu riêng.tháng năm ta" trong bài Sầu riêng.

2. Kỹ năng:

- Nghe viết đúng, đẹp nội dung đoạn viết từ "Hoa sầu riêng.tháng năm ta" trong bài Sầu riêng.

- Làm đúng bài tập chính tả: phân biệt l/n hoặc ut / uc.

3. Thái độ

- HS thêm yêu tiếng Việt.

II. Đồ dùng - chuẩn bị:

- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx2 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 4 - Tuần 22, Bài: Sầu riêng (Nghe-viết) - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Chính tả Thứ ngày tháng năm 2019 Tuần: 22 Tiết : SẦU RIÊNG (NGHE – VIẾT) Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu nội dung đoạn từ "Hoa sầu riêng...tháng năm ta" trong bài Sầu riêng. Kỹ năng: Nghe viết đúng, đẹp nội dung đoạn viết từ "Hoa sầu riêng...tháng năm ta" trong bài Sầu riêng. Làm đúng bài tập chính tả: phân biệt l/n hoặc ut / uc. Thái độ HS thêm yêu tiếng Việt. Đồ dùng - chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - Nhận xét bài viết trước - Giáo viên nhận xét - Viết: ra vào, cặp da, giao việc, con dao -> nhận xét - Lắng nghe - 2 học sinh lên bảng viết 2. Bài mới: 2’ a) Giới thiệu: - GV giới thiệu & ghi bài tên bài - HS ghi vở b) Dạy bài mới: 5’ Tìm hiểu bài: - Đọc bài Hỏi: Đoạn văn miêu tả gì? Những từ ngữ nào cho biết hoa sầu riêng rất đặc sắc? (hoa thơm ngát, lác đác nhuỵ li ti) - 1 HS đọc đoạn văn - Học sinh thảo luận theo cặp trả lời 5’ Hướng dẫn viết từ khó - Trổ, cuối năm, toả khắp khu vườn, lác đác cuống, lủng lẳng, nhuỵ - Học sinh tìm từ khó trong bài - 1 học sinh đọc lại bài 10’ Viết chính tả: - Giáo viên hướng dẫn viết - Giáo viên nhắc nhở học sinh trước khi viết - Giáo viên đọc - HSLN - Học sinh viết bài. 4’ Soát lỗi, chấm bài: - Giáo viên đọc lại bài, học sinh soát lỗi - Giáo viên giao bài tập - Các tổ thu vở 6’ Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 1: Điền vào chỗ trống l hay n Bài tập 2: Điền vào chỗ trống uc hay ut - Gọi HS đọc yêu cầu - Chia nhóm HS và gợi ý - Giáo viên nhận xét - Học sinh thảo luận nhóm làm bài - 2,3 học sinh chữa bài, nhận xét 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét giờ học - Dặn dò bài sau - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docxgiao_an_chinh_ta_lop_4_tuan_22_bai_sau_rieng_nghe_viet_nam_h.docx
Giáo án liên quan