Câu 1: Dễ thực hiện, cần ít công lao động, dụng cụ đơn giản nhưng phân bón dễ chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất là ưu, nhược điểm của cách bón
A. theo hàng. B. bón vãi. C. theo hốc. D. phun trên lá.
Câu 2: Từ một đoạn cành cắt rời khỏi thân mẹ đem giâm vào cát ẩm cành giâm hình thành rễ là phương pháp
A. ghép mắt. B. giâm cành. C. chiết cành . D. nuôi cấy mô.
Câu 3: Cắt một khoanh vỏ của cành bó đất ra rễ cắt đem trồng là phương pháp
A. ghép mắt. B. giâm cành. C. chiết cành . D. nuôi cấy mô.
Câu 4: Loại sinh vật nào sau đây có lợi cho cây trồng?
A. Châu chấu, bọ rùa, chim, ếch. B. Ong mắt đỏ, bọ rùa, chuột, ếch
C. Ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch. D. Ong mắt đỏ, chim, ếch, bọ xít.
Câu 5: Phun thuốc để trừ sâu đục thân ở lúa thuộc biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào sau đây?
A. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 Ngày soạn: 04 /12/2013
Tiết: 18 Ngày dạy: 10/12/2013
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC ĐÍCH:
- Bài kiểm tra nhằm thu thập thông tin để đánh giá kết quả của học sinh sau khi học xong chương Đại cương về kĩ thuật trồng trọt, chương Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
Vận dụng kiến thức được học vào trong trồng trọt ở gia đình và địa phương.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TNTL (60%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức
độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
Biết được các nhóm phân bón.
Số câu:
1 câu
Số điểm:
1 đ
Tì lệ:
10%
Chủ đề 2:
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường.
- Biết được các cách bón phân.
Số câu:
1 câu
Số điểm:
0,25đ
Tỉ lệ:
2,5%
Chủ đề 3: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
- Hiểu được sản xuất giống bằng phương pháp nhân giống vô tính
Số câu:
2 câu
Số điểm:
0,5đ
Tỉ lệ:
5%
Chủ đề 4:
Sâu, bệnh hại cây trồng
- Biết được tác hại của sâu, bệnh, thế nào là bệnh cây?
- Vận dụng kiến thức được học để biết được cây trồng bị sâu bệnh phá hại.
Số câu:
0,5 câu
0,5câu
Số điểm:
1,5đ
0,5đ
Tỉ lệ:
15%
5%
Chủ đề 5: Phòng trừ sâu, bệnh hại
- Biết được những nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại.
- Hiểu được các phương pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Giải thích được tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để trừ sâu, bệnh hại.
Số câu:
0,5 câu
5 câu
0,5 câu
Số điểm:
1,5đ
1,25đ
0,5đ
Tỉ lệ:
15%
15%
5%
Chủ đề 6: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại.
- Nhận biết được độ độc của thuốc thông qua kí hiệu.
Số câu:
2 câu
Số điểm:
0,5đ
Tỉ lệ:
5%
Chủ đề 7:
Làm đất và bón phân lót
- Biết được quy trình lên luống.
- Nêu được các công việc làm đất.
- Hiểu được tác dụng của các công việc làm đất.
- Vận dụng kiến thức được học áp dụng loại cây trồng lên luống
Số câu:
1 câu
0,5 câu
0,5 câu
1 câu
Số điểm:
0,25đ
0,5đ
1,5đ
0,25đ
Tỉ lệ:
2,5%
5%
15%
2,5%
Tổng số câu hỏi
6,5 câu
8 câu
1,5 câu
Tổng số điểm
5,5đ
3,75đ
0,75đ
Tỉ lệ (%)
55%
37,5%
7,5%
IV. ĐỀ BÀI:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Dễ thực hiện, cần ít công lao động, dụng cụ đơn giản nhưng phân bón dễ chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất là ưu, nhược điểm của cách bón
A. theo hàng. B. bón vãi. C. theo hốc. D. phun trên lá.
Câu 2: Từ một đoạn cành cắt rời khỏi thân mẹ à đem giâm vào cát ẩm àcành giâm hình thành rễ là phương pháp
A. ghép mắt. B. giâm cành. C. chiết cành . D. nuôi cấy mô.
Câu 3: Cắt một khoanh vỏ của cành à bó đất à ra rễ à cắt à đem trồng là phương pháp
A. ghép mắt. B. giâm cành. C. chiết cành . D. nuôi cấy mô.
Câu 4: Loại sinh vật nào sau đây có lợi cho cây trồng?
A. Châu chấu, bọ rùa, chim, ếch. B. Ong mắt đỏ, bọ rùa, chuột, ếch
C. Ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch. D. Ong mắt đỏ, chim, ếch, bọ xít..
Câu 5: Phun thuốc để trừ sâu đục thân ở lúa thuộc biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào sau đây?
A. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 6: Tác dụng phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp làm đất và vệ sinh đồng ruộng là
A. tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây. B. tránh thời kì sâu bệnh phát sinh nhanh.
C. diệt trừ mầm mống, nơi ẩn nấp của sâu bệnh. D. thay đổi nguồn thức ăn cùa sâu bệnh.
Câu 7: Đơn giản, dễ thực hiện, không gây ô nhiễm môi trường nhưng tốn công, hiệu quả thấp là ưu, nhược điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào sau đây?
A. Biện pháp thủ công. . B. Biện pháp hóa học.
C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 8: Tác dụng phòng, trừ sâu bệnh của biện pháp chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng là
A. diệt trừ mầm mống, nơi ẩn nấp của sâu bệnh. B. tránh thời kì sâu bệnh phát sinh nhanh.
C. tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây. D. thay đổi nguồn thức ăn cùa sâu bệnh.
Câu 9: Kí hiệu biểu thị độ độc nào?
A.Rất độc. B.Độc cao. C.Cẩn thận. D. Không biểu thị độ độc.
Câu 10: Kí hiệu biểu thị độ độc nào?
A, Rất độc. B, Độc cao. C, Cẩn thận. D. Không biểu thị độ độc.
Câu 11: Nhóm cây trồng nào sau đây cần được lên luống?
A. Khoai lang, lạc, su hào. B. Khoai lang, ngô, điều.
C. Cây lúa, bắp cải, đỗ. D. Ngô, khoai, sầu riêng.
Câu 12: Có các công việc sau:
1. Xác định hướng luống.
2. Đánh rãnh, kéo đất tạo luống.
3. Làm phẳng mặt luống.
4. Xác định kích thước luống.
Quy trình đúng của việc lên luống là:
A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 1, 3, 4. D. 1,2, 3, 4
Câu 13. Hãy ghép cột A với cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Trả lời
Phân hữu cơ
Phân hoá học
Phân vi sinh
Phân bón lót
Phân đạm , phân kali
Khô dầu dừa
Nitragin
Phân lân, phân chuồng
Phân NPK, bèo dâu.
1. Ghép với
2. Ghép với
3. Ghép với
4. Ghép với
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 14(2đ): Khi phòng trừ sâu, bệnh hại phải tuân theo những nguyên tắc nào? Tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu, bệnh hại?
Câu 15(2đ): Em hãy cho biết tác hại của sâu bệnh? Thế nào là bệnh cây? Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá hại?
Câu 16(2đ): Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A.Trắc nghiệm:
Câu 13
B. Tự luận:
Câu 14
Câu 15
Câu 16
1. B
2. B
3. A
4. C
5. A
6. C
7. A
8. C
9. B
10. A
11. A
12.A
1. Ghép với b
2. Ghép với a
3. Ghép với c
4. Ghép với d
+ Phòng là chính.
+ Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để.
+ Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.
- Nếu không phòng bệnh, để sâu bệnh phá hại sẽ tốn công chăm sóc, cây trồng sinh trưởng và phát triển kém.
+ Tác hại của sâu, bệnh: Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.
+ Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên.
- Khi bị sâu, bệnh phá hại thường màu sắc, cấu tạo, hình thái các bộ phận của cây bị thay đổi.
+ Các công việc của làm đất: cày đất, bừa và đập đất, lên luống.
- Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt, làm cho đất tơi xốp, thoáng khí và vùi lấp cỏ dại.
- Bừa và đập đất để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng.
- Lên luống để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển.
12 ý đúng * 0,25đ = 3đ
4 ý đúng *0,25đ = 1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
V/ THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
LỚP
SĨ SỐ
Điểm 5 trở lên
Điểm dưới 5
Điểm 8,9,10
Điểm 5 trở lên
Điểm dưới 5
Điểm 0,1,2,3
7A1
7A2
7A3
VI/ RÚT KINH NGHIỆM:
TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG
HỌ TÊN: ......
LỚP: 7A
KHÓA, NGÀY: ... / ... / 2012
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2012 – 2013
Môn: CN – KHỐI 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Nhận xét:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4đ):
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Dễ thực hiện, cần ít công lao động, dụng cụ đơn giản nhưng phân bón dễ chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất là ưu, nhược điểm của cách bón
A. theo hàng. B. bón vãi. C. theo hốc. D. phun trên lá.
Câu 2: Từ một đoạn cành cắt rời khỏi thân mẹ à đem giâm vào cát ẩm àcành giâm hình thành rễ là phương pháp
A. ghép mắt. B. giâm cành. C. chiết cành . D. nuôi cấy mô.
Câu 3: Cắt một khoanh vỏ của cành à bó đất à ra rễ à cắt à đem trồng là phương pháp
A. ghép mắt. B. giâm cành. C. chiết cành . D. nuôi cấy mô.
Câu 4: Loại sinh vật nào sau đây có lợi cho cây trồng?
A. Châu chấu, bọ rùa, chim, ếch. B. Ong mắt đỏ, bọ rùa, chuột, ếch
C. Ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch. D. Ong mắt đỏ, chim, ếch, bọ xít..
Câu 5: Phun thuốc để trừ sâu đục thân ở lúa thuộc biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào sau đây?
A. Biện pháp hóa học. B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 6: Tác dụng phòng trừ sâu, bệnh của biện pháp làm đất và vệ sinh đồng ruộng là
A. tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây. B. tránh thời kì sâu bệnh phát sinh nhanh.
C. diệt trừ mầm mống, nơi ẩn nấp của sâu bệnh. D. thay đổi nguồn thức ăn cùa sâu bệnh.
Câu 7: Đơn giản, dễ thực hiện, không gây ô nhiễm môi trường nhưng tốn công, hiệu quả thấp là ưu, nhược điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào sau đây?
A. Biện pháp thủ công. . B. Biện pháp hóa học.
C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 8: Tác dụng phòng, trừ sâu bệnh của biện pháp chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng là
A. diệt trừ mầm mống, nơi ẩn nấp của sâu bệnh. B. tránh thời kì sâu bệnh phát sinh nhanh.
C. tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây. D. thay đổi nguồn thức ăn cùa sâu bệnh.
Câu 9: Kí hiệu biểu thị độ độc nào?
A.Rất độc. B.Độc cao. C.Cẩn thận. D. Không biểu thị độ độc.
Câu 10: Kí hiệu biểu thị độ độc nào?
A, Rất độc. B, Độc cao. C, Cẩn thận. D. Không biểu thị độ độc.
Câu 11: Nhóm cây trồng nào sau đây cần được lên luống?
A. Khoai lang, lạc, su hào. B. Khoai lang, ngô, điều.
C. Cây lúa, bắp cải, đỗ. D. Ngô, khoai, sầu riêng.
Câu 12: Có các công việc sau:
1. Xác định hướng luống.
2. Đánh rãnh, kéo đất tạo luống.
3. Làm phẳng mặt luống.
4. Xác định kích thước luống.
Quy trình đúng của việc lên luống là:
A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 1, 3, 4. D. 1,2, 3, 4
Câu 13. Hãy ghép cột A với cột B cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Trả lời
Phân hữu cơ
Phân hoá học
Phân vi sinh
Phân bón lót
Phân đạm , phân kali
Khô dầu dừa
Nitragin
Phân lân, phân chuồng
Phân NPK, bèo dâu.
1. Ghép với
2. Ghép với
3. Ghép với
4. Ghép với
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 14(2đ): Khi phòng trừ sâu, bệnh hại phải tuân theo những nguyên tắc nào? Tại sao lấy nguyên tắc phòng là chính để phòng trừ sâu, bệnh hại?
Câu 15(2đ): Em hãy cho biết tác hại của sâu bệnh? Thế nào là bệnh cây? Dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh phá hại?
Câu 16(2đ): Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
BÀI LÀM:
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_18_kiem_tra_hoc_ki_1_nguyen_thi.docx