I/ Mục tiêu bài học : Sau khi học xong bài, HS :
1) Kiến thức : Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vậy nuôi .
Biết được một số phương pháp chọn lọc giống và quản lí giống vật nuôi .
2) Kỷ năng : HS phân biệt được các p2 chọn lọc và cách quản lí giống vật nuôi .
3) Thái độ : Có thể vận dụng chọn một số vật nuôi ở địa phương để gia đình CN .
II/ Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu SGK, SGV, Soạn GÁn .
Bảng phụ: các phiếu học tập .
HS : Đọc trước SGK bài 33 :
Một số phưong pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi .
III/ Các hoạt động dạy học :
1- On định tổ chức (1ph) : Kiểm tra sĩ số, tác phong
2- Kiểm tra bài cũ ( 6 ph ):
Câu hỏi Trả lời
Câu 1 : Nêu những đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ?
Câu 2 : Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của VN? 1/ - Không đồng đều : Sự tăng cân của ngan theo lứa tuổi .
- Theo giai đoạn : Quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn :
Bào thai -> lợn sơ sinh -> lợn nhỡ -> lợn trưởng thành .
- Theo chu kỳ : Chu kỳ động dục của lợn là 21 ngày,
của ngựa là 23 ngày .
2/ Đặc điểm di truyền ( giống ), các điều kiện ngoại cảnh .
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28, Bài 33: Một số phưong pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi - Trường THCS Bình Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 19 / 02 / 2008 Tuần 23
Tiết 28 Bài 33 : MỘT SỐ PHƯONG PHÁP CHỌN LỌC
VÀ QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI .
I/ Mục tiêu bài học : Sau khi học xong bài, HS :
Kiến thức : Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vậy nuôi .
Biết được một số phương pháp chọn lọc giống và quản lí giống vật nuôi .
2) Kỷ năng : HS phân biệt được các p2 chọn lọc và cách quản lí giống vật nuôi .
3) Thái độ : Có thể vận dụng chọn một số vật nuôi ở địa phương để gia đình CN .
II/ Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu SGK, SGV, Soạn GÁn .
Bảng phụ: các phiếu học tập .
HS : Đọc trước SGK bài 33 :
Một số phưong pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi .
III/ Các hoạt động dạy học :
1- Oån định tổ chức (1ph) : Kiểm tra sĩ số, tác phong
Kiểm tra bài cũ ( 6 ph ):
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1 : Nêu những đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ?
Câu 2 : Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của VN?
1/ - Không đồng đều : Sự tăng cân của ngan theo lứa tuổi .
- Theo giai đoạn : Quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn :
Bào thai -> lợn sơ sinh -> lợn nhỡ -> lợn trưởng thành .
- Theo chu kỳ : Chu kỳ động dục của lợn là 21 ngày,
của ngựa là 23 ngày .
2/ Đặc điểm di truyền ( giống ), các điều kiện ngoại cảnh .
Tiến trình tiết dạy :
Vào bài (1ph) : Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả cao, người CN phải duy trì công tác chọn lọc giống , để giữ lại những con tốt nhất và loại bỏ những con có nhược điểm , việc đó gọi là chọn lọc giống .
Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu phương pháp chọn lọc và quản lý giống Vật nuôi .
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
11 ph
12 ph
8 ph
5 ph
HĐ 1 : Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật nuôi :
GV: Chọn giống là hình thức chọn lọc nhân tạo do con người tiến hành , nhằm giữ lại những VN tốt nhất , phù hợp với yêu cầu SX để làm giống .
? Mục đích chọn giống VN là gì
? NTN là chọn giống VN ?
? Em có thể nêu một vài ví dụ khác VD sgk về chọn giống VN?
GV gọi HS nhận xét và bổ sung .
Các em thảo luận nhóm , thống nhất nội dung sau :
GV phát phiếu học tập chọn giống gà và giống lợn cho HS để HS ghép đôi . Bảng 1
GV gọi HS trả lời và HS khác bổ sung .GV:khẳng định nội dung
Bảng 1
HĐ 2 : Tìm hiểu một số phương pháp chọn giống vật nuôi .
GV treo bảng phụ có nội dung Bảng 2
Các em hãy ghép nội dung phù hợp cho việc chọn giống lợn .
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
? PP chọn lọc hàng loạt là gì?
GV: PP này đơn giản phù hợp với trìng độ kỹ thuật thấp về công tác giống.
GV: qua sự lựa chọn của các em, những con giống sẽ được nuôi dưỡng một thời gian khoảng 6 tháng với những ĐK như nhau, rồi căn cứ vào tiêu chuẩn giống mà chọn và giữ lại những con tốt nhất để làm giống và kiểm tra năng suất
GV phát phiếu học tập Bảng 3
Tiêu chuẩn lợn giống móng cái ( lợn hậu bị 6 tháng tuổi )
Nhìn vào bảng tiêu chuẩn và kết quả kiểm tra năng suất 10 con lợn. Chọn những con đủ tiêu chuẩn tiếp tục giữ lại làm giống .
? P2 chọn giống VN bằng P2 kiểm tra năng suất là gì ?
GV: PP kiểm tra năng suất có độ chính xác cao hơn pp chọn lọc hàng loạt, nhưng khó thực hiện hơn.
HĐ 3: Tìm hiểu quản lí giốngVN
? Quản lí giống VN bao gồm những công việc nào?
? Em hãy quan sát sơ đồ 9 rồi điền vào chỗ trống trong vở bài tập
Các biện pháp theo mức độ cần thiết từ thấp đến cao?
? Mục đích quản lý giống VN là gì?
HĐ4 : Củng cố:
Đánh dấu x vào đầu câu của pp chọn lọc hàng loạt
O vào đầu câu của pp chọn năng suất
a- Chọn những con gà trống to, khoẻ mạnh trong đàn để làm giống
b- Chọn trong đàn những con gà mái đẻ nhiều trứng để làm giống
c- Chọn trong đàn lấy những con trâu: “sừng cánh ná, dạ bình vôi, mắt ốc nhồi, tai lá mít, đít lồng bàn” để làm giống
d- Loại thải những con gà trống chân chì, giữ lại những con gà lông vàng da vàng, chân vàng để làm giống
Điền vào chỗ trống hoàn thiện câu sau đây
PP chọn lọc giống VN đang được dùng phổ biến ở nước ta là: . . . . vì pp này phù hợp với trình độ kỹ thuật chọn giống hiện nay .
HS: Chọn những con có ngoại hình , thể chất , khả năng SX cao đáp ứng được mục đích của người CN .
HS: ->
HS: nêu cách chọn giống theo suy nghĩ của mình : gà, bò, lợn . . .
HS: nhận xét và bổ sung .
HS thảo luận nhóm và ghép đôi :
Bảng 1
HS: trả lời và HS khác bổ sung
HS: Nêu cách ghép đôi của mình .
HS nhận xét và bổ sung .
HS: ->
HS: ->
HS: ->
HS: ->
HS: giữ vững và nâng cao chất lượng giống VN
Câu 1-
a- x
b- o
c- o
d- x
Câu 2-
pp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể để chọn giống VN
1/ Khái niệm về chọn giống vật nuôi
Căn cứ vào mục đích CN, lựa chọn những VN đực và cái giữ lại làm giống , gọi là chọn giống VN .
2/ Một số phương pháp chọn giống vật nuôi :
a) Phương pháp chọn lọc hàng loạt :
Là pp dựa vào các tiêu chuẩn đã định trước rồi căn cứ vào sức sản xuất của từng VN để chọn lựa cá thể tốt nhất để làm giống
b) Kiểm tra năng suất :
Các Vn tham gia chọn lọc, dược nuôi dưỡng trong cùng Đk chuẩn trong cùng một thời gian rồi đựa vào kết quả đạt được mà lựa chọn những con tốt nhất để làm giống .
3/ Quản lí giống VN
Bao gồm:
Tổ chức và sử dụng giống VN
Biện pháp:
- Đăng kí quốc gia giống VN
-.Phân vùng chăn nuôi
- Chính sách chăn nuôi
- Qui định sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình
V/ Công việc chuẩn bị ở nhà ( 1 ph ) :
Học kỹ bài ghi và SGK, trả lời các câu hỏi ở sgk .
Đọc trước bài 34 : Nhân giống Vật nuôi .
V/ Rút kinh nghiệm :
Bảng 1
Ghép các nội 1,2,3,4 . . .với các nội dung a,b,c,d . . .cho phù hợp :
I- Chọn giống gà :
1- Mắt . + d
2- Mỏ . + c
3- Chân . + b
4- Lông . + a
II- Chọn giống lợn
1- Chân . + e
2- Số lượng vú . + d
3- Lông . + c
4- Lưng . + b
5- Vai . + a
I-
a- Mượt, màu đặc trưng của giống .
b- To, thẳng, cân đối .
c- Khép kín .
d- Sáng, không có khuyết tật .
II-
a- Nở nang .
b- Dài, rộng .
c- Đặctrưng của giống, thưa, bóng, mượt.
d- Có 12 vú trở lên, không có vú kẹ .
e- Thẳng, chắc, cổ chân ngắn, khoẻ .
Bảng 2 :
Chon giống lợn :
1- Khối lượng . + e
2- Đầu và cổ . + d
3- Thân trước . + c
4- Thân giữa . + b
5- Thân sau . + a
a- Mông nở, đùi to, khấu đầu lớn
b- Lưng dài, bụng gọn, vú đều, có 10 – 12 vú .
c- Vai bằng phẳng, nở nang, ngực sâu .
d- Mặt thanh, mắt sáng, mũi bẹ .
e- 10 kg
Bảng 3
Tiêu chuẩn lợn giống móng cái(lợn hậu bị 6 tháng tuổi)
Khối lượng
Dài thân
Vòng ngực
Kết luận
22kg trở lên
70cm trở lên
64cm trở lên
Nhìn vào bảng tiêu chuẩn và kết quả kiểm tra năng suất 10 con lợn chon những con đủ tiêu chẩn tiếp tục giữ lại làm giống
TT
K.lượng
( kg )
Dài thân
(cm)
Vòng ngực
( cm )
TT
K.lượng
( kg )
Dài thân
(cm)
Vòng ngực
( cm )
1
18
65
59
6
19
66
60
2
20
69
60
7
25
72
64
3
23
71
65
8
21
68
62
4
22
70
64
9
19,5
67
59
5
17
64
57
10
24
73
66
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_28_bai_33_mot_so_phuong_phap_ch.doc