Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28: Kiểm tra học kì 1

A. Mục tiêu.

1. Kiến thức.

- Kiểm tra những kiến thức cơ bản về đất trồng, các loại phân bón thông thường, vai trò của ngành trồng trọt, phương pháp thu hoạch và bảo quản nông sản trong trồng trọt, kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng.

2. Kĩ năng.

- Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra học kì I.

3. Thái độ.

- Làm bài nghiêm túc, chính xác, cẩn thận.

B. Đồ dùng dạy học.

1. Giáo viên.

- Đề kiểm tra, đáp án và thang điểm.

2. Học sinh.

- Đồ dùng học tập, bài cũ.

C. Phương pháp dạy học.

- Kiểm tra viÕt trên giấy.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 28: Kiểm tra học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/12/2012. Ngày giảng: 21/12/2012. Tiết 28: kiểm tra học kì I A. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Kiểm tra những kiến thức cơ bản về đất trồng, các loại phân bón thông thường, vai trò của ngành trồng trọt, phương pháp thu hoạch và bảo quản nông sản trong trồng trọt, kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng. 2. Kĩ năng. - Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra học kì I. 3. Thái độ. - Làm bài nghiêm túc, chính xác, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên. - Đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. 2. Học sinh. - Đồ dùng học tập, bài cũ. C. Phương pháp dạy học. - Kiểm tra viÕt trên giấy. Ma trận . Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Đại cương về kí thuật trồng trọt. - Nêu được các trị số pH của đất chua, đất kiềm và đất trung tính, nêu được các thành phần đất trồng, khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của cây trồng - Phân loại được những loại phân bón thông thường và nêu được cách sử dụng các loại phân bón đó. - Nêu được khái niệm của đất trồng. - Trình bày được các vai trò của ngành trồng trọt, lấy được VD cụ thể. - Giải tích được cơ sở của việc sử dụng các loại phân bón thông thường. Số câu hỏi 8 0,5 1 0,5 10 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5 50% Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt. - Trình bày được các phương pháp thu hoạch và bảo quản các sản phẩm của địa phượng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2,0 2,0 20% Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây trồng. - Trình bày được các vai trò của rừng. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 3,0 3,0 (30%) TS câu hỏi 8,5 2 1,5 12 TS điểm 3 4 3 10 Họ và tên:............................... KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp : 7 Môn : Công Nghệ 7 Thời gian 45 phút. Điểm Lời phê của cô giáo. ............................................................................................ ............................................................................................ Đề bài I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng nhất. 1. Độ chua, độ kiềm của đất được đo bằng độ. A. pK B. pH C. pN, D. pR 2. Đất chua có trị số pH là. A. pH 6,5 C. pH= 6,6 D. pH >6,6 3. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất cát là. A. Tốt B. Trung bình C. Kém. 4. Thành phần của đất trồng gồm. A. Một phần. B. Hai phần C. Ba phần. D. Bốn phần. Câu 2(1điểm): Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp. A B Nối 1. Phân đạm, phân lân là phân a. Trước khi trồng. 1+ 2. Phân chuồng là phân b. Hoá học 2+ 3. Bón thúc là hình thức bón. c. Sau khi trồng 3+ 4. Bón lót là hình thức bón d. Hữu cơ. 4+ e. Vi sinh. Phần II. Tự luận ( 8điểm) Câu 1: ( 2điểm) Nêu các vai trò của ngành trồng trọt ? Lấy VD cụ thể cho một vai trò? Câu 2:(3 điểm) Trình bày các vai trò của rừng đối với đời sống, kinh tế, sản xuất và môi trường. Câu 3:(3 điểm) Trình bày khái niệm về đất trồng ? Khi bón phân thúc cho cây trồng gia đình em thường dùng loại phân bón nào ? Vì sao lại dùng phân bón đó? Câu 4:(2 điểm) Khi thu hoạch lúa, ngô về gia đình các em bảo quản như thế nào ? Bảo quản đó nhằm mục đích gì ? Đáp án và thang điểm. Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm). Câu1: (1điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1- B 2 – A 3- C 4- C Câu2: (1điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. 1+ b 2 + d 3 + c 4 + a Phần II: Tự luận ( 8 điểm). Câu1: (1 điểm) . Vai trò của ngành trồng trọt là: - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. (0,25 điểm) - Cung cấp thức ăn cho gia súc, gia cầm.(0,25 điểm) - Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.(0,25 điểm) - Cung cấp nguyên liệu cho chế biến.(0,25 điểm) Câu 2: (2 điểm). Vai trò của rừng đối với đời sống, kinh tế, sản xuất và môi trường là: - Làm sạch môi trường không khí: hấp thụ các khí độc hại, bụi trong không khí.. - Phòng hộ: chắn gió, cố định cát ven biển, hạn chế tốc độ dòng chảy, và trống xói mòn đất ở vùng đồi núi, chống lũ lụt - Cung cấp lâm sản cho gia đình, công sở, giao thông, công cụ sản xuất, nguyên liệu sản xuất và xuất khẩu - Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hoá: bảo tồn các hệ sinh thái rừng tự nhiên, các nguồn gen động thực vât, di tích lịch sử, tham quan Câu 3: (2 điểm). -Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. - Khi bón phân thúc cho lúa chúng ta thường dùng phân hữu cơ ủ hoai và phân hoá học để bón. Vì các loại phân này tan ngay cây trồng hấp thụ được ngay. Câu 4: (2 điểm). - Khi thu hoạch lúa, ngô về gia đình các em thường phơi khô và bảo quản kín nơi kho ráo thoáng mát. Bảo quản đó nhằm mục đích hạn chế giảm về chất lượng và số lượng. * Củng cố và hướng dẫn học bài. (1phút). 1. Củng cố. - GV nhận xét qua ý thức và bài làm của học sinh. 2. Hướng dẫn học bài. - Về nhà đọc trước bài “Khai thác rừng” .

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_28_kiem_tra_hoc_ki_1.doc