MỤC TIÊU:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương 1. Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi:
+ Vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
+ Giống vật nuôi
+ Thức ăn vật nuôi.
HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc trả lời câu hỏi, làm bài tập và giải thích các hiện tượng trong cuộc sống.
- Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập và khả năng làm việc độc lập.
- GD cho HS tính cẩn thận.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 7. Tiết PPCT 46
MỤC TIÊU:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương 1. Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi:
+ Vai trò, nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
+ Giống vật nuôi
+ Thức ăn vật nuôi.
HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc trả lời câu hỏi, làm bài tập và giải thích các hiện tượng trong cuộc sống.
- Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập và khả năng làm việc độc lập.
- GD cho HS tính cẩn thận.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 7.
----------------------------------------------------------------------
STT
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
2
Giống vật nuôi
(bài 31, 32, 33, 34)
1 câu
0,5điểm
2 câu
1 và 2
3,5điểm
1 câu
0,5điểm
4 câu
4,5điểm
3
Thức ăn vật nuôi
(bài 37, 38, 39, 40)
2 câu
1 điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
3
3,5điểm
4 câu
5 điểm
TỔNG SỐ:
4 câu
2 điểm
2 câu
3,5điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
3,5điểm
9 câu
10 điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 7. Tiết PPCT 46
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời em cho là đúng nhất trong các phương án trả lời dưới đây và ghi vào bài làm: Ví dụ câu 1 chọn phương án A thì ghi. Câu 1: A
Câu 1. Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp lương thực cho con người.
B. Cung cấp thực phẩm cho con người.
C. Cung cấp thit, trứng, sữa, sức kéo, đồ mĩ nghệ...
D. Cung cấp rau, cũ, quả, nguyên liệu cho công nghiệp...
Câu 2. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi là:
A. Các vật nuôi phải có chung nguồn gốc B. Có đặc điểm ngoại hình giống nhau
C. Có tính di truyền ổn định, số lượng lớn D. Tấc cả A, B, C đúng
Câu 3. Trong các phương pháp nhân giống sau, đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng.
A. Gà Ri với gà Lơgo B. Gà Ri với gà Ri C. Gà Ri với gà Rốt ri. D. Gà Lơgo với gà Rôt ri
Câu 4. Các phương pháp dự trử thức ăn vật nuôi là:
A. Làm khô, ngâm chua B. Ủ xanh, đông lạnh.
C. Làm khô, đông lạnh. D. Làm khô, ủ xanh
Câu 5. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:
A. Động vật, thực vật B. Động vật, thực vật và chất khoáng
C. Động vật, con người D. Động vật, con người và chất khoáng
Câu 6. Thức ăn vật nuôi gồm có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và chất khô B. Nước, chất khoáng C. Chất khoáng, viatmin D. Vitamin, prôtêin
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (1,5 đ) Chọn phối là gì? Có mấy phương pháp chọn phối.
Câu 2. (2 đ) Thế nào là giống vật nuôi? Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 3. (3,5 đ) Chế biến thức ăn nhằm mục đích gì? Nêu các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi.
Ở địa phương em người ta chế biến thức ăn bằng những phương pháp nào. Lấy ví dụ minh hoạ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 7.
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án
C
D
B
D
B
A
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Chọn phối là chọn ghép đôi giữa con đực và con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.(0,5điểm)
Có 2 phương pháp chọn phối: Chọn phối cùng giống (0,5điểm)
Chọn phối khác giống (0,5điểm)
Câu 2. *Giống vật nuôi là sản phẩm của con người tạo ra.(0,25điểm) Giống vật nuôi có đặc điểm giống nhau, tính di truyền ổn định (0,5điểm) và số lượng cá thể nhất định. (0,25điểm)
*Vai trò của giống vật nuôi là: + Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi (0,5điểm)
+ Giống vật nuôi quyết định sản phẩm chăn nuôi (0,5điểm)
Câu 3. *Chế biến thức ăn là làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, dễ tiêu hoá, giảm độc hại ... (1 điểm)
*Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi:
+ Phương pháp vật lí: Cắt, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt ... (0,5điểm)
+ Phương pháp vi sinh vật: lên men (0,5điểm)
+ Phương pháp hoá học: Đường hoá tinh bột, kiềm hoá ... (0,5điểm)
*Ở địa phương người ta chế biến thức ăn vật nuôi bằng phương pháp vật lí như: Cắt, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt ... (0,25điểm)
Ví dụ: Cắt như: cỏ voi, khoai mì ... (0,25điểm)
Nghiền như: khoai mì, ngô ... (0,25điểm)
Xử lí nhiệt: cám gạo, cám ngô... (0,25điểm)
----------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_46_kiem_tra_1_tiet_ban_hay.doc