A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại nhằm khắc sâu các kiến thức về khai thác và bảo vệ rừng, về chăn nuôi.
2. Kĩ năng
- Hệ thống theo trình tự các thông tin đã được khai thác.
3. Thái độ
- Tích cực vận dụng các kiến thức đã học vào bảo vệ rừng và chăn nuôI ở gia đình và địa phương.
B. Đồ dùng dạy học
1. GV:
2. HS:
C.Phương pháp dạy học.
-Nờu và giải quyết vấn đề.
D.Tổ chức giờ học
* Khởi động (5 phút)
1. Kiểm tra đầu giờ
?Nêu kiến thức cơ bản đã được học trong học kì II.
2. Giới thiệu bài:
Trong các bài học của chương trình các em đã tìm hiểu về khai thác và bảo vệ rừng, về chăn nuôi. Tiết học này các em sẽ ôn lại các kiến thức đó.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 51: Ôn tập (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/5/2013.
Ngày giảng: 07/5/2013.
Tiết 51: ôn tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại nhằm khắc sâu các kiến thức về khai thác và bảo vệ rừng, về chăn nuôi.
2. Kĩ năng
- Hệ thống theo trình tự các thông tin đã được khai thác.
3. Thái độ
- Tích cực vận dụng các kiến thức đã học vào bảo vệ rừng và chăn nuôI ở gia đình và địa phương.
B. Đồ dùng dạy học
1. GV:
2. HS:
C.Phương pháp dạy học.
-Nờu và giải quyết vấn đề.
D.Tổ chức giờ học
* Khởi động (5 phút)
1. Kiểm tra đầu giờ
?Nêu kiến thức cơ bản đã được học trong học kì II.
2. Giới thiệu bài:
Trong các bài học của chương trình các em đã tìm hiểu về khai thác và bảo vệ rừng, về chăn nuôi. Tiết học này các em sẽ ôn lại các kiến thức đó.
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HĐ1: Ôn lại kiến thức về khai thác và bảo vệ rừng (8 phút)
- Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức về khái niệm và các điều kiện khai thác rừng và các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác. ý nghĩa, mục đích và biện pháp khoanh nuôi rừng.
- Đồ dùng:
- GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (3 phút) trả lời câu hỏi:
H: Trình bày khái niệm và các điều kiện khai thác rừng và các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác?
- HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
? em hãy nhắc lại ý nghĩa, mục đích và biện pháp khoanh nuôi rừng?
- HS: nhắc lại kiến thức. HS khác nhận xét.
- GV: nhận xét và kết luận.
HĐ2: Ôn lại kiến thức về chăn nuôi (30 phút)
- Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức về chăn nuôi.
- Đồ dùng:
+ GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm (2 phút) trả lời các câu hỏi.
?Em hãy kể những sản phẩm chăn nuôi cung cấp cho gia đình em? Từ đó cho biết chăn nuôi có vai trò như thế nào trong sx và đ/s?
- HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và kết luận
-? Nhiệm vụ phát triển của chăn nuôi ở nước ta trong thời gian tới như thế nào?
- HS: cá nhân phát biểu, em khác nhận xét, bổ sung
- GV: nhận xét và kết luận
- GV: yêu cầu trình bày khái niệm và phân loại giống vật nuôi?
- HS: trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
- GV: yêu cầu HS trình bày khái niệm và chọn giống vật nuôi và phương pháp chọn tạo giống vật nuôi?
- HS: trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
? em hãy nêu các phương pháp chọn phối và lấy ví dụ minh hoạ?
- HS: cá nhân phát biểu. HS khác nhận xét.
- GV: nhận xét và kết luận.
? Thế nào là nhân giống thuần chủng? Lấy ví dụ minh hoạ?
- HS: cá nhân nhắc lại kiến thức. HS khác nhận xét.
- GV: nhận xét và kết luận.
- GV: yêu cầu HS trình bày khái niệm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? yếu tồ nào tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
- HS: trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
? Em hãy trình bày nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi?
- HS: trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và kết luận
?Thức ăn có vai trò như thế nào đối với cơ thể vật nuôi?
- HS: cá nhân phát biểu, em khác nhận xét, bổ sung
- GV: nhận xét và kết luận
?Trình bày mục đích và phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi.
- HS: Trả lời. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
?Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin, giàu gluxit?
- HS: Trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
?Em hãy nêu quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men?
- HS: cá nhân phát biểu. HS khác nhận xét.
- GV: nhận xét và kết luận.
?Em hãy trình bày vai trò của chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi?
- HS: trình bày. HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và kết luận
- GV: yêu cầu trình bày kĩ thuật nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản?
- HS: trình bày.HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV: nhận xét và nhắc lại kiến thức.
?Em hãy nêu những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
- HS: cá nhân phát biểu. HS khác nhận xét.
- GV: nhận xét và kết luận.
? Dựa vào các nguyên nhân gây bệnh ở trên em hãy đưa ra cách phòng bệnh cho vật nuôi?
- HS: cá nhân đưa ra ý kiến. HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV: nhận xét và kết luận.
? Để phòng bệnh cho vật nuôi người ta thường tiêm vacxin. Văcxin có tác dụng gì?
- HS: Cá nhân phát biểu. HS khác bổ sung.
- GV: nhận xét và kết luận lại kiến thức và giới thiệu lại cách sử dụng văcxin.
A. Khai thác và bảo vệ rừng.
1. Khái thác rừng
a. Khái niệm: khai thác trắng, khai thác dần, khai thác chọn: (SGK – Tr 71)
b. Điều kiện khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam.(SGK – Tr 72)
c. Phục hồi rừng sau khi khai thác.
(SGK – Tr 73)
2. Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
a. ý nghĩa, mục đích: SGK – Tr 75.
b. Biện pháp khoanh nuôi rừng:
(SGK – Tr 77)
B.Ôn lại kiến thức về chăn nuôi.
I.Đại cuơng về kĩ thuật chăn nuôi.
1. Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi.
- Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
- Nhiệm vụ: (SGK- Tr 82)
2. Giống vật nuôi
- Khái niệm: (SGK – Tr 85)
- Phân loại giống vật nuôi:
+. Theo địa lí.
+. Theo hình thái, ngoại hình
+. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
+. Theo hướng sản xuất.
3. Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
- Khái niệm chọn giống vật nuôi: SGK – Tr 89.
- Phương pháp chọn tạo giống vật nuôi:
+. Chọn lọc hàng loạt.
+. Kiểm tra năng suất.
4. Nhân giống vật nuôi.
- Phương pháp chọn phối:
+. Chọn phối cùng giống.
+. Chọn phối khác giống.
- Nhân giống thuần chủng:
(SGK – Tr 91)
5. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
- Khái niệm:
+. Sự sinh trưởng: (SGK – Tr 87)
+. Sự phát dục: (SGK – Tr 87)
- yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
+. Di truyền
+. Điều kiện ngoại cảnh.
6. Thức ăn vật nuôi.
- Nguồn gốc: thực vật, động vật và chất khoáng.
- Thành phần dinh dưỡng: có nước và chất khô. Trong chất khô của thức ăn có prôtêin, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng.
7. Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.
- Cung cấp cho vật nuôi năng lượng và các chất dinh dưỡng để vận động và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
8. Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Mục đích:
+. Chế biến: làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hoá.
+. Dự trữ: giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có nguồn thức ăn cho vật nuôi.
- Phương pháp:
+. Chế biến: cắt ngắn, nghiềm nhỏ, rang, hấp
+. Dự trữ: làm khô và ủ xanh.
9. Sản xuất thức ăn vật nuôi
- Giàu prôtêin: chế biến sản phẩm nghề cá. Nuôi giun đất. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.
- Giàu gluxit: luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiêu lúa, ngô...
10. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
- Vai trò của chuồng nuôi: bảo vệ sứ khoẻ vật nuôi và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
- Biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi:
+. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi.
+. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.
11. Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
- Vật nuôi non: SGK- Tr 119
- Vật nuôi đực giống: SGK- Tr120.
- Vật nuôi cái sinh sản: SGK- Tr 120.
12. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Nguyên nhân gây bệnh: các yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài.
- Cách phòng bệnh cho vật nuôi
(SGK – Tr 122)
13. Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi.
- Tác dụng: tạo ra kháng thể cho cơ thể có khả năng miễn dịch
- Sử dụng văcxin: (SGK – Tr 122)
* Củng cố và hướng dẫn học bài ( 2 phút)
1. Củng cố: GV: nhắc lại kiến thức vừa ôn tập trong tiết học.
2. Hướng dẫn học bài.
- Về nhà ôn lại toàn bộ nội dung của chương trình đã học chuẩn bị cho kiểm tra cuối năm học.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_51_on_tap_chuan_kien_thuc.doc