Câu 1: Một trong các mục đích chế biến thức ăn là:
a. Làm tăng khối lượng b. Làm giảm khối lượng và độ thô cứng
c. Giữ thức ăn lõu hỏng d Có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi
Câu 2: Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:
a. Khoẻ mạnh. c. Chớm bệnh
b. Mắc bệnh. d. Ốm yếu.
Câu 3: Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do:
a. Vi rút gây ra. c. Ve gây ra.
b. Sán gây ra. d. Giun gây ra.
Cõu 4: Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. c. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.
b. Gà trống biết gáy. d. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì 2 (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 20 /4/2013
Giảng ngày: 22/4 /2013
TIẾT 52 KIỂM TRA HỌC Kè II
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức của phần chăn nuụi
- Đỏnh giỏ sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kỹ năng: - Ghi nhớ kiến thức vận dụng vào làm bài kiểm tra
3. Thỏi độ: - Nghiờm tỳc làm bài khụng quay cúp, nhỡn bài.
II. Chuẩn bị của thầy và trũ:
- GV: Chuẩn bị hệ thống cõu hỏi và đỏp ỏn cho bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II – MễN CễNG NGHỆ LỚP 7
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUễI
(12 tiết)
- Biết được điều kiện để cụng nhận là một giống vật nuụi.
- Biết được khỏi niệm về nhõn giống và mục đớch việc nhõn giống thuần chủng.
- Biết được một số phương phỏp chọn giống vật nuụi.
- Trỡnh bầy được vai trũ của thức ăn đối với vật nuụi? Phương phỏp chế biến thức ăn đối với vật nuụi.
- Hiểu được quy trỡnh Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
- Mục đớch chế biến thức ăn vật nuụi.
- Áp dụng đặc điểm sự phỏt dục ở vật nuụi vào chăn nuụi .
- Lựa chọn được loại thức ăn của vật nuụi.
75% = 7,5 đ
40%-= 3đ (1c)
47% = 3,5đ(4c)
13% = 1đ(2c)
QUY TRèNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MễI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUễI
(5 tiết)
- Biết được nguyờn nhõn gõy bệnh,
- Biết được tỏc dụng của vỏc xin
- Hiểu được vỏc xin là gỡ? Và biết cỏch sử dụng vắc xin.
2,5%= 2,5 đ
40%= 1,0đ (2c)
60%=1,5đ(1c)
TS: 10 cõu
10đ =100%
3cõu
4,0đ = 40%
5cõu
3,5đ = 35%
2cõu
1đ = 10%
Họ và tờn: .............................................
Lớp: 7
KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2012 – 2013
MễN: CễNG NGHỆ LỚP
( Thời gian làm bài 45phỳt)
Điểm
Nhận xột của giỏo viờn
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi đầu cõu trả lời đỳng nhất.
Câu 1: Một trong cỏc mục đớch chế biến thức ăn là:
a. Làm tăng khối lượng b. Làm giảm khối lượng và độ thụ cứng
c. Giữ thức ăn lõu hỏng d Cú đủ nguồn thức ăn cho vật nuụi
Câu 2: Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:
a. Khoẻ mạnh. c. Chớm bệnh
b. Mắc bệnh. d. ốm yếu.
Câu 3: Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do:
a. Vi rút gây ra. c. Ve gây ra.
b. Sán gây ra. d. Giun gây ra.
Cõu 4: Những biến đổi nào sau đõy ở cơ thể vật nuụi thuộc sự phỏt dục:
a. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lờn 8kg. c. Xương ống chõn của bờ dài thờm 6cm.
b. Gà trống biết gỏy. d. Dạ dà trõu tăng thờm sức chứa
Cõu 5 : Chọn giống vật nuụi gồm cỏc phương phỏp:
a. Chọn lọc hàng loạt và chọn phối. c. Kiểm tra năng suất
b. Chọn lọc hàng loạt, kiểm tra năng suất. d. Kiểm tra năng suất và chọn phối.
Cõu 6: Thức ăn vật nuụi gồm cú:
a. Nước và chất khụ. c. Vitamin, lipit và chất khoỏng.
b. Prụtờin, lipit, gluxit. d. Gluxit, vitamin, lipit, prụtờin.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm).
Cõu 1: (3đ)
a) Thế nào là giống vật nuụi ? (1.0điểm)
b) Em hóy nờu khỏi niệm về nhõn giống thuần chủng? (1.0điểm)
c) Em hóy cho biết mục đớch của nhõn giống thuần chủng để làm gỡ? (1.0điểm)
Cõu 2: ( 1,5đ) Trỡnh bầy vai trũ của thức ăn đối với vật nuụi? Cỏc phương phỏp chế biến thức ăn với vật nuụi
Câu 3: ( 1đ) Quy trỡnh thực hành Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
Câu 4: (1,5đ) Vắc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) Mỗi cõu đỳng 0,5đ
Cõu
1
2
3
4
5
6
đỏp ỏn
B
A
A
C
B
A
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Cõu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cõu 1:
a) Để cụng nhận là giống vật nuụi cần cú những điều kiện là:
- Cú nguồn gốc chung.
- Cú đặc điểm ngoại hỡnh và năng suất giống nhau.
- Cú đặc điểm di truyền ổn định.
- Cú số lượng cỏ thể nhất định và cú địa bàn phõn bố rộng.
(1 đ)
b) Khỏi niệm về nhõn giống thuần chủng: là phương phỏp nhõn giụng chọn ghộp đụi giao phối con đực với con cỏi của cựng một giống để đời con cú cựng giống với bố mẹ.
(1,0đ)
c) Mục đớch của nhõn giống thuần chủng để:
- Tạo ra nhiều cỏc thể của giống đó cú.
- Giữ được và hoàn thiện cỏc đặc tớnh tốt của giống đú.
(1,0 đ)
Cõu 2:
Cho ăn thức ăn tốt và đủ, vật nuụi sẽ cho nhiều sản phẩm chăn nuụi và chống được bệnh tật.
- Cỏc phương phỏp chế biến thức ăn: vật lý, hoỏ học, sinh vật học.
(1,5 đ)
Cõu 3
Quy trỡnh thực hành Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
Bước1: Cõn bột và men rượu.
Bước 2: Gió bỏ men rượu, bỏ bớt trấu.
Bước 3: Trộn đều men rượu với bột.
Bước 4: Cho nước sạch vào, nhào kĩ đến đủ ẩm.
Bước 5: Nộn nhẹ bột xuống cho đều, phủ ni lụng sạch lờn mặt. Đem ủ nơi kớn giú, khụ giú, ấm trong 24h.
(1,0 đ)
Cõu 4
* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dựng để phũng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chỳ ý:
- Kiểm tra kỹ tớnh chất vắc xin
- Tuõn thủ theo mọi chỉ dẫn, cỏch dựng của từng loại vắc xin.
(1,5 đ)
3. Tiến trỡnh kiểm tra
Phỏt đề cho học sinh. Coi kiểm tra.
4, Củng cố :
- GV thu bài và nhận xột giờ kiểm tra
5. Dặn dũ : Về tiếp tục ụn tập trong hố
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_52_kiem_tra_hoc_ki_2_ban_chuan.doc