I, Mục tiêu:
1/ Kiến thức. Ôn lại các kiến thức đã học
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành.
3/ Thái độ: Có ý thức trung thực, cẩn thận.
II. Phương pháp: thực hành
III. Chuẩn bị:
-GV: Đề kiểm tra
-HS: Ôn lại kiến thức đã học.
IV: Hoạt động dạy-học:
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra: sự chuẩn bị.
3/ Vào bài: KT trắc nghiệm và tự luận.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 30 - Liêu Thanh Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Tiết: 47 NS: 10/03 ND: 19-23/03/12
KIỂM TRA 1 TIẾT
I, Mục tiêu:
1/ Kiến thức. Ôn lại các kiến thức đã học
2/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành.
3/ Thái độ: Có ý thức trung thực, cẩn thận.
II. Phương pháp: thực hành
III. Chuẩn bị:
-GV: Đề kiểm tra
-HS: Ôn lại kiến thức đã học.
IV: Hoạt động dạy-học:
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra: sự chuẩn bị.
3/ Vào bài: KT trắc nghiệm và tự luận.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
-Cất tập vào học bàn
-HS nghe và thực hiện
-Phổ biến nội qui kiểm tra
-GV phát đề kiểm tra
-HS làm bài
-Giữ trật tự
-GV thu bài kiểm
-HS nộp bài
-Thu bài
-GV nhận xét giờ kiểm tra
-HS nghe nhận xét giờ kiểm tra
-Nhận xét
4/ Dặn dò:
Xem trước bài “chăm sĩc, bảo quản và phịng trị bệnh cho động vật thủy sản”
Tập trả lời các câu hỏi trong SGK
Trường THCS phong phú B ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. Mơn: CƠNG NGHỆ –Lớp 7
Lớp: Thời gian làm bài :45 phút
I. TRẮC NGHIỆM(5 Đ)
Câu 1:(2,5 điểm) Bằng hiểu biết của mình, em hãy hồn thành các câu sau.
Chuồng nuơi hợp vệ sinh phải cĩ .thích hợp (ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè)...trong chuồng thích hợp (khoảng 60-75%)..tốt nhưng phải khơng cĩ giĩ lùa. Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng loại vật nuơi. Lượng khí độc trong chuồng(như khí amơniac, khí hiđro sunphua) ít nhất.
Vật nuơi bị bệnh khi cĩ sự rối loạn chức năng.trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh. Các yếu tố gây bệnh bao gồm.
Câu 2:(2,5 điểm) Hãy đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất.
1/ Tiêu chuẩn của chuồng nuơi hợp vệ sinh là:
a/ nhiệt độ thích hợp. b/ độ ẩm trong chuồng 60-75%
c/ độ thơng thống tốt. d/ tất cả a,b,c đều đúng.
2/ Đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuơi non là:
a/ sự điều tiết thân nhiệt chưa hồn chỉnh. b/ chức năng của hệ tiêu hĩa chưa hồn chỉnh.
c/ chức năng miễn dịch chưa tốt. d/ tất cả a,b,c đều đúng.
3/ Biện pháp phịng bệnh trong chăn nuơi là:
a/ xây dựng chuồng nuơi (hướng chuồng, kiểu chuồng) khơng phù hợp.
b/ thức ăn, nước uống vệ sinh khơng thường xuyên.
c/ khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sángthích hợp.
d/ tất cả a,b,c đều đúng.
4/ Thức ăn của tơm, cá cĩ mấy loại?
a/ 1 loại b/ 2 loại c/ 3 loại d/ 4 loại
5/ Vai trị của nuơi thuỷ sản là:
a/ cung cấp thực phẩm, nguyên liệu, xuất khẩu và làm sạch mơi trường nước .
b/ khai thác tiềm năng về mặt nước và giống nuơi.
c/ ứng dụng những tiến bộ khoa học cơng nghệ vào nuơi thuỷ sản.
d/ khả năng điều hồ chế độ nhiệt của nước.
II. TỰ LUẬN: (5 Đ)
Câu 3: Vắc xin là gì? Lấy 1 ví dụ về loại vắc xin mà em biết? Khi sự dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (2,5đ)
Câu 4: Nêu cách phịng bệnh cho vật nuơi? (2,5đ)
BÀI LÀM
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
Mơn:CƠNG NGHỆ –Lớp 7
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM
5 điểm
Câu 1
-Nhiệt độ.
-Độ ẩm.
-Độ thơng thống.
-Sinh lí.
-Bên trong và bên ngồi.
0,5(điểm)
0,5(điểm)
0,5(điểm)
0,5(điểm)
0,5(điểm)
Câu 2
1/ d ; 2/ d ; 3/ c ; 4/ b ; 5/ a
2,5(điểm)
I. TỰ LUẬN
5 điểm
Câu 3
-Vắc xin là chế phẩm sinh học, được điều chế từ chính mầm bện gây bệnh mà ta muốn phịng.
VD: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ vi rút gây bệnh dịch tả:
-Khi sự dụng vắc xin cần chú ý những điều:
+Giữ vắc xin đúng nhiệt độ.
+Khơng để vắc xin ở chỗ nĩng và chỗ cĩ ánh sáng mặt trời.
+Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn trên nhã thuốc.
+Vắc xin đã pha phải dùng ngay.
+Vắc xin cịn thừa phải xử lí theo đúng quy định.
+Sau khi tiêm vắc xin phải theo dõi sức khoẻ vật nuơi 2-3 giờ tiếp theo.
0,5 (điểm)
0,5( điểm)
0,25(điểm)
0,25(điểm)
0,25(điểm)
0,25(điểm)
0,25(điểm)
0,25(điểm)
Câu 4
*Cách phịng bệnh cho vật nuơi:
+Chăm sĩc chu đáo từng loại vật nuơi.
+Tiêm phịng đầy đủ các loại vắc xin.
+Cho vật nuơi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
+Vệ sinh mơi trường sạch sẽ (thức ăn, nước uống, chuồng trại)
+Báo cho cán bộ thú y đến khám và điều trị.
0,5(điểm)
0,5(điểm)
0,5(điểm)
0,5(điểm)
0,5(điểm)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
LỚP
SỈ SỐ
GIỎI
%
KHÁ
%
TB
%
YẾU
%
KÉM
%
71
72
71,2
*Nhận xét
-Ưu điểm: -Đa số học sinh hiểu bài và đúng phần trắc nghiệm
-Phâøn tự luận làm bài khá chính xác
-HS trình bày khá sạch sẽ,rõ ràng
- Khuyết điểm: -Vẫn còn HS dưới trung bình
-Các em làm bài còn sai giống nhau, còn bôi xoá
- Nguyên nhân:
+Do lớp này số HS trung bình, yếu nhiều.
+Phần lớn do các em này lười học, thường hay nghỉ học, hỏng kiến thức ở lớp trước
-Biện pháp: Quan tâm,nhắc nhở, động viên các em cố gắng học tập
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_30_lieu_thanh_tung.doc