Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 85: Luyện Tập

A . Mục tiêu

1. Kiến thức: Công thức cộng và công thức nhân

2. Kỹ năng : Ap dụng công thức cộng và công thức nhân

3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo

4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo

B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập

C . Tiến trình bài dạy:

1. On định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

Nêu các công thức : cộng , nhân , biến đổi ?

3. Sửa bài tập :

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 85: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 85 LUYỆN TẬP A . Mục tiêu Kiến thức: Công thức cộng và công thức nhân Kỹ năng : Aùp dụng công thức cộng và công thức nhân Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập C . Tiến trình bài dạy: Oån định lớp : Kiểm tra bài cũ : Nêu các công thức : cộng , nhân , biến đổi ? Sửa bài tập : T Hoạt động của gv Hoạt động của học sinh Lưu bảng HD : _Biến đổi 3 _ Dùng công thức cộng sin = ? Và công thức nhân đôi sin2 = ? cos2 = ? HD : Tính , và HD : HD : Cách 1: Sử dụng công thức hai góc phụ nhau cos100 = sin800 , cos500 = sin400 , cos700 = sin200 Cách 2: Sử dụng công thức ở bài 46 b2 cos100cos500cos700 = ? HD : _ Sử dụng công thức cộng đối với _ Đặt H = - 2coscosx cos(+x) Khai triển H HD : _ tan = ? , tan = ? _ Quy đồng _ Sử dụng công thức cộng ta có Giải : a) VT = sin = sin2= = = = = Chứng minh tương tự Giải : Sử dụng công thức cộng Suy ra vế trái = sin = sin = = = = sin3 Giải : = = Giải : Cách 1: cos100 cos500 cos700 = sin200 sin400 sin800 Ứng dụng ở bài 46 ta có sin200sin400sin800= Cách 2: cos100cos500cos700 = cos100cos(600–100)cos(600+100) = Giải : cos2(+x) =(coscosx - sinsinx)2 = cos2cos2x –2coscosxsinsinx + sin2sin2x H = – 2cos2cos2x + 2coscosxsinsinx A = – cos2cos2x + sin2sin2x + cos2x = cos2x(1 – cos2) + sin2sin2x = cos2xsin2 + sin2sin2x = sin2(cos 2 x+ sin 2x) = sin2 Giải : tan = , tan = VT = = = 46. Chứng minh a) sin3 cos3=4cos3-3cos b) sinsin = sin3 Ứng dụng Tính 47. Chứng minh a) cos100 cos500 cos700 = sin200 sin400 sin800 = 49. CMR giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào x a) A = cos2(+x) + cos2x - 2 coscosx cos(+x) 52 a) CMR nếu và khác thì : tan + tan = D . Luyện tập và củng cố : Chú ý mặt hình thức , nhấn mạnh để học sinh vận dụng đúng công rhức một cách đa dạng E . Bài tập về nhà:

File đính kèm:

  • docD 85.doc
Giáo án liên quan