A . Mục tiêu:
-Kiến thức: Tái hiện lại các kiến thức đã học
-Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn , giải bài toán bằng cách lập phương trình.
-Thi độ: cần c, hợp tc
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương III, máy tính bỏ túi.
C. Các bước lên lớp:
I. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: không
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tuần 27 - Tiết 55, 56, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
Ngày soạn:8/3/2013
Ngày dạy :…./3/2013
TIẾT 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III.
A . Mục tiêu:
-Kiến thức: Tái hiện lại các kiến thức đã học
-Kĩ năng: Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn , giải bài toán bằng cách lập phương trình.
-Thái độ : cần cù, hợp tác
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- HS: Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương III, máy tính bỏ túi.
C. Các bước lên lớp:
I. Ổn định lớp:KTSS (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: không
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bài 45 :
Khuyến khích HS giải các cách khác nhau.
cách 1:
số thảm len
số ngày làm
năng suất
theo hợp đồng
x
20
đã thực hiện
18
cách 2:
số ngày làm
mỗi ngày làm
số thảm len làm được
theo hợp đồng
20
x
đã thực hiện
18
HS thảo luận nhóm để phân tích bài toán rồi làm việc cá nhân
HS thảo luận nhóm để phân tích bài toán rồi làm việc cá nhân
HS thảo luận nhóm để phân tích bài toán rồi làm việc cá nhân
Bài 42 trang 31 :
Gọi số cần tìm là x , x N ,
x > 3
Ta có : 2000 +10x + 2 = 153x
143x = 2002
x = 14
Vậy số cần tìm là 14
Bài 45 trang 31 :
Gọi số thảm len theo hợp đồng là x , x > 0
Theo hợp đồng số thảm len là x , số ngày làm là 20 , năng suất . Đã thực hiện ố thảm len là x + 24 , số ngày làm là 18 năng suất
Ta có phương trình :
= .
25( x + 24 ) = 9,3x
25x + 600 = 27x
2x = 600
x = 300
Vậy số thảm len dệt theo hợp đồng là 300 tấn
Bài 46 trang 31 , 32
Gọi quãng đường AB là x , x > 48 km
Thời gian dự định đi quãng đường AB bằng tổng thời gian đi trên 2 đoạn AC và CB cộng thêm ( 10 phút ) nên ta có phương trình :
= + 1
9x = 8( x – 48 ) + 432 +72
x = 120
Bài 41 trang 31 :
Gọi số cần tìm là x ( chữ số hàng chục ) x > 0 , x < 5
Ta có :
100x + 10 + 2x = 10x +2x + 370
90x = 360
x = 4
Vậy số cần tìm là 48
IV. Củng cố: (5 phút)
Nhắc lại các dạng phương trình đã học , cách giải và các bứơc giải BT bằng cách lập phương trình
V. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
-Xem và làm lại các BT đã giải
-Làm tiếp các BT ôn tập chương.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn:8/3/2013
Ngày dạy :…./3/2013
TIẾT 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III.
A . Mục tiêu:
-Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương III: Khái niệm hai phương trình tương đương, tập nghiệm của phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, . . .
-Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
-Thái độ: Làm bài nghiêm túc, chính xác
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra (đề phôtô)
- HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . .
C. MA TRẬN +Đề:
NỘI DUNG KIẾN THỨC
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
Nghiệm, tập hợp nghiệm của phương trình
6
3đ
6
3đ
Phương trình tương đương
2
1đ
2
1đ
Điều kiện xác định của phương trình
2
1đ
2
1đ
Giải phương trình bậc nhất một ẩn đơn giản
1
1đ
1
1đ
Phương trình đưa về dạng ax +b = 0
1
2đ
1
2đ
Phương trình tích
1
2đ
1
2đ
Cộng
8
4đ
1
1đ
3
5đ
12
10đ
ĐỀ:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1/Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:(mỗi câu 0,5đ)
Câu 1:Phương trình 2x + 1 = 0 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2.Phương trình (x – 1)(x + 2) = 0 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Phương trình (2x – 3)(x – 1) = 0 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Phương trình 2x + 3 = 3x + 2 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
2.Hãy đánh dấu “X” vào ô trống mà em chọn:(1đ)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Phương trình x + 1 = 0 có nghiệm là x = -1.
2
Phương trình -x + 1 = 0 có nghiệm là x = -1.
3.Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: ( 1đ)
Cột A
Cột B
1)Điều kiện xác định của phương trình
là
a.x ‡ 2
2)Điều kiện xác định của phương trình
là
b.x ‡ -1
c.x ‡ 1
4.Điền vào chỗ ……. để được câu đúng: (1đ)
a) Trong một phương trình ta cĩ thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và ………………………
b) Trong một phương trình ta cĩ thể chia cả hai vế cho ………………………………
PHẦN TỰ LUẬN :(5đ)
Bài 1: (1 điểm).Giải phương trình sau: 3x + 1 = 10
Bài 2: (2 điểm).Giải phương trình sau:(x + 2)(3x – 6) = 0
Bài 3: (2 điểm).Giải phương trình sau:
D. Đáp án và biểu điểm:
1.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
D
D
B
B
2.
Câu 1Đúng (0,5 điểm)
Câu 2: Sai (0,5 điểm)
3. 1-b(0,5 điểm) 2-a(0,5 điểm)
4.a) Trong một phương trình ta cĩ thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và …đổi dấu…
b) Trong một phương trình ta cĩ thể chia cả hai vế cho …một số khác 0……………
PHẦN TỰ LUẬN :(5đ)
Bài 1: (1 điểm).Giải phương trình sau:
3x + 1 = 10
(0,25đ)
Vậy S = {3} (0,25đ)
Bài 2: (2 điểm).Giải phương trình sau:
(x + 2)(3x – 6) = 0
x + 2 = 0 hoặc 3x – 6 = 0 (0,25đ)
1) x + 2 = 0 x = -2 (0,25đ)
2) 3x – 6 = 0 x = 2 (0,25đ)
Vậy S = {-2; 2} (0,25đ)
Bài 3: (2 điểm).Giải phương trình sau:
4(x – 4) = 3x + 24 (0,5đ)
4x – 16 = 3x + 24 (0,5đ)
x = 40 (0,5đ)
Vậy S = {40} (0,5đ)
PHẦN TỔNG HỢP:
1.Các sai sĩt chính của học sinh:
2.Thống kê điểm:
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A4
8A5
3.Nguyên nhân yếu, kém:
4.Hướng phấn đấu:
RÚT KINH NGHIỆM:
Duyệt ngày 9/3/2013
TT
Vũ Thị Thắm
File đính kèm:
- TUẦN 27ĐS8.doc