Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 60 Bất phương trình một ẩn

I.Mục tiêu :

1.Kiến thức:

- Học sinh biết được khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình

- Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không.

- Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a

 (x < a; ). Hiểu được bất phương trình tương đương và kí hệu.

2.Kĩ năng:

Biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a

 (x < a; ).

3.Thái độ: Có ý thức học tập.

II.Chuẩn bị:

 *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học

*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập

III. Các hoạt động dạy- học:

1.Tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ: Nêu sự liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?

3.Bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 60 Bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tiết 60. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: - Học sinh biết được khái niệm bất phương trình một ẩn, nghiệm của bất phương trình - Biết kiểm tra xem 1 số có là nghiệm của bất phương trình hay không. - Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a (x < a; ). Hiểu được bất phương trình tương đương và kí hệu. 2.Kĩ năng: Biểu diễn trên trục số tập nghiệm của phương trình có dạng x > a (x < a; ). 3.Thái độ: Có ý thức học tập. II.Chuẩn bị: *GV: Giáo án, đồ dùng dạy học *HS : Bài cũ, dụng cụ học tập III. Các hoạt động dạy- học: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu sự liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? 3.Bài mới: GIÁO VIÊN HỌC SINH - Giáo viên đưa nội dung VD lên bảng phụ và thuyết trình. - Học sinh chú ý theo dõi. ? Tính giá trị và so sánh 2 vế khi x = 9, x = 10 vào bất phương trình . - Yc cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh đọc kết quả. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - GV: Các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của BPT. ? Thế nào là tập nghiệm của BPT. - Giáo viên đưa ra ví dụ. - Giáo viên giới thiệu cho học sinh biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - Học sinh quan sát và ghi bài. ? Tìm tập nghiệm của BPT. - Yc cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3; ?4 Yc: - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng làm. ? Nhắc lại định nghĩa 2 phương trình tương đương. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tương tự như 2 phương trình tương đương, nêu định nghĩa 2 bất phương trình tương đương. 1. Mở đầu Ví dụ: là bất phương trình là vế trái 25000 là vế phải. - Khi x = 9 ta có là khẳng định đúng x = 9 là nghiệm của bất phương trình . - Khi x = 10 ta có là khẳng định sai x = 10 không là nghiệm của bất phương trình. ?1 a) Bất phương trình : Vế trái: x2 ; vế phải: 6x - 5 b) Khi x = 3: là khẳng định đúng ... Khi x = 6: là khẳng định sai x = 6 không là nghiệm của bất phương trình - Tìm hiểu - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. 2. Tập nghiệm của bất phương trình * Định nghĩa: SGK Ví dụ 1: Tập nghiệm của BPT x > 3 là tập hợp các số lớn hơn 3. Kí hiệu: ( 0 3 Ví dụ 2: xét BPT x 7 tập nghiệm của BPT: 0 7 ?3 Tập nghiệm -2 0 ?4 Tập nghiệm: ) 0 4 3. Bất phương trình tương đương * Định nghĩa: SGK Ví dụ 3 < x x > 3 4. Củng cố: Bài tập 15 (tr43-SGK) Khi x = 3 ta có a) 2x + 3 < 9; 2.3 + 3 < 9 khẳng định sai x = 3 là nghiệm của bất phương trình . b) x = 3 không là nghiệm của BPT - 4x > 2x + 5 c) x = 3 là nghiệm của BPT: 5 - x > 3x - 12 Bài tập 16 Bài tập 17 a) b) x > 2 c) d) x < -1 5. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK. Chú ý cách biểu tập nghiệm và kí hiệu tập nghiệm. - Làm lại các bài tập trên, bài tập 18 (tr43-SGK) - Làm bài tập 32, 33, 34, 36, 37, 38 (tr44-SBT)

File đính kèm:

  • docTiet 60.doc