Giáo án Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

I. Mục tiêu

- Kiến thức : Học sinh nắm được khái niệm chia hết của hai đa thức, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức

- Thái độ:Vận dụng quy tắc nhanh và chính xác.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập .

- Học sinh: Quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số

III. Hoạt động dạy học

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 28/10/2013 Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Mục tiờu Kiến thức : Học sinh nắm được khỏi niệm chia hết của hai đa thức, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Kỹ năng: Rốn kỹ năng chia đơn thức cho đơn thức Thỏi độ:Vận dụng quy tắc nhanh và chớnh xỏc. Chuẩn bị Giỏo viờn: Bảng phụ , phấn màu, phiếu học tập . Học sinh: Quy tắc chia hai luỹ thừa cựng cơ số Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Bài cũ Thực hiện phộp tớnh: a. b. Đặt vấn đề vào bài mới Hoạt động 2: Quy tắc Giới thiệu phộp chia hai đa thức. Cho 2 đa thức A và B .Ta núi A chia hết cho B nếu tỡm được đa thức Q sao cho A = B.Q - Yờu cầu học sinh làm ?1 - Yờu cầu học sinh làm ?2 - Cỏc phộp chia trờn cú chia hết khụng phần hệ số thỡ chia như thế nào?Phần biến thỡ chia như thế nào? Hoạt động 3: Áp dụng 1.a) Tỡm thương trong phộp chia ,biết đơn thức bị chia là 15x3y5z,đơn thức chia là 5x2y3 b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2) .tớnh giỏ trị của P tại x = -3 và y = 1,005 2.Làm tớnh chia: a) 53 : (-5)2 ()5 : ()3 b) x10 : (-x)8 c)5x2y4 : 10x2y Hoạt động 4.Củng cố: Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Bài tập 61/SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học kỹ quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Làm bài tập 62/Sgk; 39,40,42/ SBT - Xem trước chia đa thức cho đơn thức. Quy tắc [?1] Làm tớnh chia. a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/4x4 [?2] a) Tớnh 15x2y2 : 5xy2 = =3x b)Tớnh 12x3y : 9x2 = 4/3xy - Nờu nhận xột - Quy tắc: (Sgk) Áp dụng 1.Tớnh a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = -4/3x3 Với x = -3 ; y = 1,005 ta cú: P = 36 2.Làm tớnh chia: a) 53 : (-5)2 = 5 ()5 : ()3 =()2 b) x10 : (-x)8 = x2 c)5x2y4 : 10x2y = 1/2y3

File đính kèm:

  • doctiet 15 dai so toan 8.doc
Giáo án liên quan