I. Môc tiªu :
- Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I.
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II . CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề)
- HS: Ôn tập kiến thức chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2156 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 21 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 12/11/2012
Tiết 21 : KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Môc tiªu :
- Kiểm tra và đánh giá quá trình dạy và học của thầy cô và học sinh trong chương I.
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức và kỹ năng làm bài của học sinh.
- Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử. Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II . CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị sẵn đề kiểm tra ( 2 đề)
- HS: Ôn tập kiến thức chương I.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
1 điểm
10%
2
1,5 điểm
15%
7 HĐT đáng nhớ
Nhận biết vế còn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.
Vận dụng hằng đẳng thức để tìm GTNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm
10%
1
0,5 điểm
5%
2
3 điểm
30%
1
1 điểm
10%
6
5,5 điểm
55%
Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
0,5 điểm
5%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản).
Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
2
2 điểm
20%
3
2,5 điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
1 điểm
15%
1
0.5 điểm
10%
2
1 điểm
10%
1
0,5 điểm
5%
4
5 điểm
50%
2
2 điểm
10%
12
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS TT CẨM XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8 (bài số 1 ) ĐỀ SỐ 2
Họ và tên: .....................................................Lớp:........
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 D.
2/ Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
3/ Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được:
A. B. C. D.
4/ Biểu thức bằng:
A. B. C . D.
5/ Giá trị của thức tại x = 11, y = 1 là:
A. 100 B. 144 C. 120 D. 122
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ; b)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = tại
Bài 4: (2 điểm) a) Tìm m để đa thức B = x3 - 4x2 + 4x - m chia hết cho đa thức C = x - 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS TT CẨM XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8 (bài số 1 ) ĐỀ SỐ 1
Họ và tên: .....................................................Lớp:........
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Thực hiện phép nhân x(x - 2) ta được:
A. B. C. 2x + 2 ; D.
2/ Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
3/ Phân tích đa thức 6x – 12 thành nhân tử, ta được:
A. B. C. D.
4/ Biểu thức bằng:
A. B. C . D.
5/ Giá trị của thức tại x = 11, y = - 1 là:
A. 144 B. 100 C. 120 D. 122
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
Bài 3: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
A = tại
Bài 4: (2 điểm) a) Tìm m để đa thức B = x3 + 4x2 +4x + m chia hết cho đa thức C = x + 3
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M =
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III.HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM: (2.5đ) Mỗi câu đúng cho 0.5đ
Câu
1
2
3
4
5
Đề 1
D
A
B
C
B
Đề 2
D
B
C
D
A
II/ TỰ LUẬN: (6.5 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm – đúng mỗi câu được 0.75 điểm)
Đề 1
Đề 2
a
2(3x – y) = 6x – 2y
5(4x – y) = 20x – 5y
b
(3x – 2y)2 = 9x2 – 12xy + 4y2
(2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2
Bài 2: ( 2 điểm – đúng mỗi câu được 1 điểm)
Đề 1
Đề 2
a
x2 – y2 + 3x – 3y
= (x – y)(x + y) + 3(x – y)
= (x – y)(x + y + 3)
x2 – y2 + 5x – 5y
= (x – y)(x + y) + 5(x – y)
= (x – y)(x + y + 5)
b
64 + 27y3 = 43 + (3y)3
= (4 + 3y)(16 – 12y + 9y2)
8 – 27x3 = 23 - (3x)3
= (2 – 3x)(4 + 6x + 9x2)
Bài 3: ( 2 điểm )
Đề 1
Đề 2
a
A = (x3 + y3) : (x2 – xy + y2)
Tại ta có:
A =
A = (x3 - y3) : (x2 + xy + y2)
Tại ta có:
A =
Bài 4: ( 2 điểm – đúng mỗi câu được 1 điểm)
Đề 1
Đề 2
a
B : C dư (m – 3)
B : C dư (3 – m)
b
File đính kèm:
- Tiet 21Kiem tra Dai 8(1).doc