Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Tiết 25, 26

I/MỤC TIÊU :

 + Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

 + HS biết cách tìm MTC, NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

 II/ CHUẨN BỊ :

 GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu, hoặc giấy khổ A3 và nam châm)

 HS : Bảng nhóm + bút viết bảng (hoặc giấy khổ A3 theo nhóm)

 III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 13 - Tiết 25, 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 Ngày dạy:............................... Tiết : 25 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : + Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. + HS biết cách tìm MTC, NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. II/ CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu, hoặc giấy khổ A3 và nam châm) HS : Bảng nhĩm + bút viết bảng (hoặc giấy khổ A3 theo nhĩm) III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ Hoạt động 1 : Kiểm tra - GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS1 : + Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? + Chữa BT 14b tr43 SGK HS2 : + Chữa BT 16b tr43 SGK GV lưu ý HS : Khi cần thiết cĩ thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn. GV nhận xét và cho điểm HS. - Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1 : + Nêu ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức tr42 SGK. + Chữa BT 14b tr43 SGK. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : ; MTC : 60x4y5; NTP : 4x , 5y3 = = = = HS2 : Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : MTC : 6(x+2)(x-2) NTP : 6(x – 2) , 3(x + 2), 2(x + 2) Vậy : HS nhận xét bài làm của các bạn. Hoạt động 2 : Luyện tập - GV gọi HS lên bảng làm GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS. - GV đưa đề bài lên bảng phụ, cho HS thảo luận trong ít phút rồi lên bảng làm - GV cho HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài rồi và nêu cách giải cụ thể. - GV ghi đề bài 19b – SGK Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : GV hỏi : MTC của hai phân thức là biểu thức nào? Vì sao? - Sau đĩ GV yêu cầu Hs quy đồng mẫu hai phân thức trên. Phần a và c, GV yêu cầu HS hoạt động theo nhĩm. Nửa lớp làm phần a. Nửa lớp làm phần c. (Đề bài đưa lên bảng phụ) - GV : Khơng dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, làm thế nào để chứng tỏ rằng cĩ thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 - GV yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện chia đa thức. Sau khi HS chia xong, GV cần nhắc lại : Trong phép chia hết, đa thức bị chia = đa thức chia x thương. Vậy x3 + 5x2 – 4x – 20 = (x2 + 3x – 10)(x + 2) = (x2 + 7x + 10)(x – 2) 1/Bài 18 tr 43 SGK - Hai HS lên bảng làm. a/ và MTC : 2(x + 2)(x – 2) NTP : (x – 2), 2 Vậy : = = = b/ ; MTC : 3(x + 2)2 NTP : 3 ; (x + 2) = = = HS nhận xét và sửa bài. 2/ Bài 14 tr18 SBT Hai HS lên bảng. HS1 làm phần a, HS2 làm phần b. a/ ; MTC : 2x(x + 3)(x – 3) NTP : (x – 3) ; 2 Vậy : = = = = b/ ; MTC : 2x(1 – x)2 NTP : 2(1 – x) ; x Vậy : = = = = HS nhận xét và chữa bài. 3/ Bài 19 - tr43 SGK HS : MTC của hai phân thức là x2 – 1 Vì x2 + 1 = nên MTC chính là mẫu thức của phân thức thứ hai. HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. MTC : x2 – 1 NTP : (x2 – 1); 1 = HS hoạt động theo nhĩm. a/ MTC : x(2 – x) ; (2 + x) Vậy : c/ MTC : y(x – y)3 NTP : y ; (x – y)2 Vậy : HS nhận xét, gĩp ý. 4/Bài 20 tr44 SGK Một HS đọc đề bài. HS : Để chứng tỏ cĩ thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với MTC x3 + 5x2 – 4x – 20 ta phải chứng tỏ nĩ chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho. Hai HS lên bảng làm phép chia. HS1 : HS2 HS3 thực hiện quy đồng mẫu thức. MTC : x3 + 5x2 – 4x – 20 NTP : (x + 2) ; (x – 2) Þ Hoạt động 3 : Củng cố + GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức. + Nhắc lại ba bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - GV lưu ý HS cách trình bày khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Hoạt động 4 Hướng dẫn học ở nhà + Bài tập làm ở nhà : bài 14e, bài 15, bài 16 tr18 SBT. + Đọc trước bài “Phép cộng các phân thức đại số”. IV/ RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tiết : 26 Ngày dạy : ....................................... § 5 . PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU : + HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. + HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng: Tìm mẫu thức chung Viết một dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự. Tổng đã cho Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử. Tổng các phân thức đã được quy đồng mẫu thức. Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức. Rút gọn (nếu cĩ thể) + HS biết nhận xét để cĩ thể áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ (hoặc máy chiếu, hoặc giấy khổ A3 và nam châm) ghi bài tập. - HS : + ơn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. + Bảng nhĩm + bút viết bảng (hoặc giấy khổ A3 theo nhĩm) III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức Đặt vấn đề - GV : Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số. Đầu tiên là quy tắc cộng. - GV : Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số. - GV : Muốn cộng các phân thức ta cũng cĩ quy tắc tương tự như quy tắc cộng phân số. - GV phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu tr44 SGK. Sau đĩ yêu cầu HS nhắc lại quy tắc - GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 1 tr44 SGK. Sau đĩ cho 4 nhĩm mỗi nhĩm làm một câu sau : Thực hiện phép cộng. a/ b/ c/ d/ - GV : Cho HS nhận xét bài của các nhĩm và lưu ý HS rút gọn kết quả (nếu cĩ thể) HS : Nhắc lại quy tắc cộng phân số Một vài HS nhắc lại quy tắc Bảng nhĩm a/ = b/ = c/ = = d/ = = Muốn cộng hai phân thức cĩ cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. Hoạt động 2 : Cộng hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau - GV : Muốn cộng hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau ta làm thế nào? - GV : Cho HS làm ?2 tr45 SGK. Sau đĩ gọi 1 HS lên bảng. (Nếu HS khơng rút gọn kết quả, GV nên lưu ý để HS rút gọn đến kết quả cuối cùng). - GV : Muốn cộng hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cĩ cùng mẫu thức vừa tìm được. - GV yêu cầu vài HS nhắc lại quy tắc tr45 SGK - GV : Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng của hai phân thức ấy. - GV cho HS tự nghiên cứu ví dụ 2 tr45 SGK. Sau đĩ cho HS làm ?3 và bài tập sau : Làm tính cộng. a/ b/ c/ - Sau đĩ gọi 4 Hs lên bảng lần lượt làm bài.(Cĩ thể đánh giá cho điểm) Câu b : Cĩ thể HS khơng chú ý đổi dấu để rút gọn. GV nên lưu ý cho HS - HS : Muốn cộng hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau, ta cần quy đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu. HS lên bảng làm ?2. = = - Vài HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau tr45 SGK. HS1 : Làm ?3 tr45 SGK = = HS2 : Làm câu a. a/ = = HS 3 : Làm câu b. b/ = = = = HS 4 : Làm câu c. c/ = = Muốn cộng hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cĩ cùng mẫu thức vừa tìm được. Chú ý : GV : Phép cộng các phân thức cũng cĩ tính chất giao hốn và kết hợp. Ta cĩ thể chứng minh tính chất này. GV cho HS đọc phần chú ý tr45 SGK. GV : Cho HS làm ?4 tr46 SGK. GV : Theo em để tính tổng của 3 phân thức ta làm thế nào cho nhanh? GV : Em hãy thực hiện phép tính đĩ. HS đọc phần chú ý tr45 SGK. HS : Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp, cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba rồi cộng kết quả đĩ với phân thức thứ hai. HS lên bảng. = = Hoạt động 3 : Củng cố - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng phân thức (cùng mẫu và khác mẫu) - GV cho HS làm bài tập 22 tr46 SGK. a/ = = = b/ = = = - GV lưu ý HS : Để làm xuất hiện mẫu thức chung cĩ khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà + Về nhà học thuộc hai quy tắc và chú ý. + Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để cĩ mẫu thức chung hợp lý nhất. + Chú ý rút gọn kết quả (nếu cĩ thể). + Bài tập về nhà : bài 21, bài 23, bài 24 tr46 SGK + Đọc phần cĩ thể em chưa biết tr47 SGK. Gợi ý bài 24 : Đọc kỹ bài tốn rồi diễn đạt bằng biểu thức tốn học theo cơng thức s = v.t Þ t = (s : quãng đường; v: vận tốc; t : thời gian) IV/ RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTIET 25 ,26.doc
Giáo án liên quan