Giáo án Đại số 8 Tuần 18 Tiết 38, 39 Kiểm tra học kì I

I. Mục tiêu

- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh trong học kì I cả đại số và hình học như bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, tìm điều kiện xác định của phân thức, tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến, ,tính chất của hình bình hành, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, tính diện tích của tam giỏc vuông.

- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài toán

- Rèn tính độc lập, tư duy sáng tạo trong làm bài.

II. Hỡnh thức kiểm tra

Kết hợp TNKQ ( 20 %) và TL ( 80%)

GV: Đề kiểm tra

HS: Ôn tập kiến thức, giấy kiểm tra.

III : Tổ chức hoạt động

1. ổn định tổ chức lớp

2. Nội dung kiểm tra.

a) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

 

doc11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tuần 18 Tiết 38, 39 Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/12/2012 Ngày dạy: /12/2012 Tuần 18 Tiết 38+39 kiểm tra học kì I I. Mục tiêu - Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh trong học kì I cả đại số và hình học như bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, tìm điều kiện xác định của phân thức, tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến,…,tính chất của hình bình hành, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, tính diện tích của tam giỏc vuông. - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày bài toán - Rèn tính độc lập, tư duy sáng tạo trong làm bài. II. Hỡnh thức kiểm tra Kết hợp TNKQ ( 20 %) và TL ( 80%) GV: Đề kiểm tra HS: Ôn tập kiến thức, giấy kiểm tra. III : Tổ chức hoạt động 1. ổn định tổ chức lớp 2. Nội dung kiểm tra. a) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Độ Chủ Đề Nhận biết Thụng hiểu Vận Dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phộp nhõn và phộp chia đa thức Hằng đẳng thức Nhõn đa thức với đa thức Phõn tớch đa thức thành nhõn tử. Phộp nhõn đa thức Số cõu số điểm, tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 1 1 10% 6 3, 0 30% 2. Phõn thức đại số Rỳt gọn phõn thức . Cộng, trừ, nhõn,chia phõn thức Cộng, trừ phõn thức, tớnh giỏ trị biểu thức, rỳt gọn phõn thức Số cõu số điểm tỉ lệ % `3 0,75 7,5% 2 1 10% 3 1,5 8 3,25 32,5% 3. Tứ giỏc Tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang, đường chộo hỡnh thoi Dấu hiệu nhận biết tứ giỏc đặc biệt Số cõu số điểm tỉ lệ % 2 0,5 5% 3 3 30% 5 3,5 35% 4. Đa giỏc diện tớch đa giỏc Tớnh diện tớch tam giỏc Số cõu số điểm tỉ lệ % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% Tổng số cõu số điểm tỉ lệ % 2 0,5 5% 6 1,5 15% 3 1,5 15% 8 5,5 55% 1 1,0 10% 20 10,0 100% b) Nội dung đề. Đề 01 A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: 1) Đa thức x2 – 8x + 16 tại x = 3 cú giỏ trị là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2) Kết quả của (x – 2)(x – 3) = ? A. x2 – 5x – 6. B. x2 – 5x + 6. C. x2 – x + 6. D. x2 – x - 6. 3) Rỳt gọn phõn thức ta được A. B. C. D. 4) Kết quả của phộp tớnh + là : A. B. C. D. (-1 + x ) 5) Kết quả của phộp tớnh là: A. B. C. D. 6) Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 5 cm và 9 cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 45cm 7) Độ dài đường chộo của một hỡnh thoi bằng 9cm và12cm. Độ dài cạnh của hỡnh thoi là: A. 6cm B. 8cm C. 7,5 cm D. 14 cm 8) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AC = 4cm, AB = 6cm. Diện tớch của tam giỏc ABC bằng: A. 10cm2 B. 9cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 B. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,5đ) Tỡm x, biết 3x+1 = x+9 b) x2 – 3x = 0 c) x2 - 4x+4 = 0 Bài 2: (1 đ) Tớnh hợp lý. a, b, Bài 3: (1,5đ) Cho biểu thức M = a/ Tỡm điều kiện để biểu thức M cú nghĩa ? b/ Tớnh giỏ trị của biểu thức M tại x=4? c/ Với giỏ trị nào của x thỡ M bằng 5 ? Bài 4: (3 đ) Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD . Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a, ◊ AEFD, ◊ AECF là hỡnh gỡ: vỡ sao? b) Gọi M là giao điểm của AF và DE , gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh ◊EMFN là hỡnh chữ nhật. c, Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để ◊EMFN là hình vuông. Bài 5: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức A khi x=2012. Đề 02 A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: 1) Đa thức x2 – 10x + 25 tại x = 4 cú giỏ trị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 2) Kết quả của (x – 3)(x – 4) = ? A. x2 – 7x – 7. B. x2 – 7x + 12. C. x2 – x + 12. D. x2 – x - 12. 3) Rỳt gọn phõn thức ta được A. B. x-1 C. D. 4) Kết quả của phộp tớnh + là : A. B. (-1 + x ) C. D. 5) Kết quả của phộp tớnh là : A. B C. D. 6) Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 16 cm. 7) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AC = 5cm, AB = 6cm. Diện tớch của tam giỏc ABC bằng: A.16cm2 B. 20cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 8) Độ dài đường chộo của một hỡnh thoi bằng 6cm và8cm. Độ dài cạnh của hỡnh thoi là: A. 6cm B. 8cm C. 5cm D. 14 cm B. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,5đ) Tỡm x, biết 7x-5= x+31 b) x2 + 5x = 0 c) x2 - 6x + 9 = 0 Bài 2: (1 đ): Tớnh hợp lý a, b, Bài 3: (1,5đ) Cho biểu thức M = a/ Tỡm điều kiện để biểu thức M cú nghĩa ? b/ Tớnh giỏ trị của biểu thức M tại x=3? c/ Với giỏ trị nào của x thỡ M bằng 2 ? Bài 4: (3 đ) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú BC=2AB . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN a)◊ ABMN , ◊ ANCM là hỡnh gỡ? vỡ sao? b) Chứng minh rằng ◊ PMQN là hỡnh chữ nhật. c)Hỡnh bỡnh hành ABCD cú thờm điều kiện gỡ để PMQN là hỡnh vuụng Bài 5: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức A khi x=-2012 3. Đỏp ỏn và thang điểm Đề 1 A. Phần trắc nghiệm: (2đ) mỗi cõu đỳng 0,25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B B D A C C C C B. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,5đ) mỗi cõu đỳng 0, 5đ Tỡm x, biết a) 3x+1=x+9 (0,5 đ) b) x2 – 3x = 0 à x( x – 3 ) = 0 * x = 0 * x – 3 =0 à x = 3 Vậy cú hai giỏ trị x = 0 hoặc x = 3 ( 0,5 đ) ( 0,5 đ) Bài 2: (1 đ) Bài 3: (1,5đ) mỗi cõu đỳng 0, 5đ Cho biểu thức M = a/ Điều kiện để biểu thức M cú nghĩa là (x – 2)(x+3) ≠ 0 ( 0,25đ) ố x≠ 2 và x≠ -3 (0,25đ) b/ M = = = = (0,25 đ) = = Tại x=4 ( tm ĐKXĐ) à giỏ trị của biểu thức là M= (0,25 đ) c/ M = 5 ố= 5 ốx – 3 = 5( x - 2 ) ( 0,25 đ) ố x – 3 =5x – 10 ố4x = 7 ố x = (tm ĐKXĐ) (0,25 đ) Bài 4 : (3 đ) GT: Hbh ABCD hình bình hành ABCD có AB=2AD. E; F là trung điểm của AB và CD. (0,25 đ) KL: a, ◊ AEFD, ◊ AECF là hỡnh gỡ: vỡ sao? (0,25đ) b, ◊EMFN là hỡnh chữ nhật? c, Tìm đk của hbh ABCD để ◊EMFN là hình vuông C/minh Vì ABCD là hbh nên BA=CD và BA//CD E là trung điểm của AB nên BE=EA=AB F là trung điểm của CD nên CF=FD=CD à AE=EB=CF=FD (0,25đ) a, Xét ◊ AEFD : AE=DF và AE//DF à◊ AEFD là hbh (d/h3) Mặt khỏc AD = AE ( = AB) ố◊ AEFD là hỡnh thoi ( 0,25 đ) Tương tự ◊ AECF là hỡnh bỡnh hành ( 0,25đ) b, Xét ◊ AECF có MF// NE (◊ AECF là hỡnh bỡnh hành) và ME // NF (C/m tương tự được ◊ DEBF là hỡnh bỡnh hành ) ố ◊ MENF là hỡnh bỡnh hành ( 0,5 đ) Lại có = 90o ( theo tớnh chất đường chộo của hỡnh thoi AEFD) ( 0,25đ) ố◊ MENF là hỡnh chữ nhật (0,25 đ) c, Để hcn EMFN là hình vuông àEM=EN à ED=ECà vuông cân tại E à à(AEFD là hình thoi) (0,25 đ) Hbh ABCD có àABCD là hcn (0,25 đ) Vậy nếu ABCD là hcn thì EMFN là hình vuông (0,25đ) Bài 5: (1 điểm) Vì x=2012à2013=x+1 (0,25đ) thay vào A ta cú = - 1 Vậy khi x =2012 thỡ giỏ trị của A = - 1 Đề 2 Cỏc bước làm và đỏp ỏn tương tự đề 1 Kết quả A. Phần trắc nghiệm: (2đ) mỗi cõu đỳng 0,25đ Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B A D A D B D C B. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,5đ) mỗi cõu đỳng 0, 5đ a) x=6 b) x=0 hoặc x=-5 c) x=3 Bài 2: (1 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,5 đ Bài 3: (1,5đ) mỗi cõu đỳng 0, 5đ Cho biểu thức M = a/ Điều kiện để biểu thức M cú nghĩa là (x – 1)(x-2) ≠ 0 ( 0,25đ) ố x≠ 1 và x≠ 2 (0,25đ) b/ M = = = = (0,25 đ) = = . Tại x=3 (tm ĐKXĐ)à giỏ trị của biểu thức là: M= (0,25 đ) c/ M = 2 ố= 2 ốx + 2 = 2( x - 1 ) ( 0,25 đ) ố x +2 =2x – 2 ốx = 4 (tm ĐKXĐ) (0,25 đ) Bài 4 : (3 đ) GT: Hbh ABCD hình bình hành ABCD có AB=2AD. E; F là trung điểm của AB và CD. KL: a, ◊ AEFD, ◊ AECF là hỡnh gỡ: vỡ sao? (0,25đ) b, ◊EMFN là hỡnh chữ nhật? c, Tìm đk của hbh ABCD để ◊EMFN là hình vuông (0,25 đ) C/minh Vì ABCD là hbh nên BC=AD và BC//AD M là trung điểm của BC nên BM=MC=BC N là trung điểm của AD nên AN=ND=AD à AN=ND=CM=MB (0,25đ) a, Xét ◊ ABMN : AN=BM và AN//BM à◊ ABMN là hbh (d/h3) Mặt khỏc AB = BM ( = BC) ố◊ ABMN là hỡnh thoi ( 0,25 đ) Tương tự ◊ ANCM là hỡnh bỡnh hành ( 0,25đ) b, Xét ◊ ANCM có MP// NQ (◊ AMCN là hỡnh bỡnh hành) và MP // NQ (C/m tương tự được ◊ DNBM là hỡnh bỡnh hành ) ố ◊ MPNQ là hỡnh bỡnh hành ( 0,5 đ) Lại có = 90o ( theo tớnh chất đường chộo của hỡnh thoi ABMN) ( 0,25đ) ố◊ MPNQ là hỡnh chữ nhật (0,25 đ) c, Để hcn MPNQ là hình vuông àPM=QM à AM=MDà vuông cân tại M à à(AEFD là hình thoi) (0,25 đ) Hbh ABCD có àABCD là hcn (0,25 đ) Vậy nếu ABCD là hcn thì MPNQ là hình vuông (0,25đ) Bài 5: (1 điểm) Vì x=-2012à2013=1-x (0,25đ) thay vào A ta cú (0,25 đ) = 1 Vậy khi x = -2012 thỡ giỏ trị của A = 1 (0,5 đ) 4 ) Thu bài và dặn dũ: - Gv thu bài và nhận xột ý thức làm bài của học sinh, yờu cầu HS về nhà làm lại bài vào vở Phũng GD & ĐT huyện Kim Động Trường THCS TT Lương Bằng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I Năm học : 2012 – 2013 Mụn : Toỏn 8 Thời gian : 90 phỳt Đề 01 A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: 1) Đa thức x2 – 8x + 16 tại x = 3 cú giỏ trị là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2) Kết quả của (x – 2)(x – 3) = ? A. x2 – 5x – 6. B. x2 – 5x + 6. C. x2 – x + 6. D. x2 – x - 6. 3) Rỳt gọn phõn thức ta được A. B. C. D. 4) Kết quả của phộp tớnh + là : A. B. C. D. (-1 + x ) 5) Kết quả của phộp tớnh là: A. B. C. D. 6) Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 5 cm và 9 cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 45cm 7) Độ dài đường chộo của một hỡnh thoi bằng 9cm và12cm. Độ dài cạnh của hỡnh thoi là: A. 6cm B. 8cm C. 7,5 cm D. 14 cm 8) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AC = 4cm, AB = 6cm. Diện tớch của tam giỏc ABC bằng: A. 10cm2 B. 9cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 B. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,5đ) Tỡm x, biết 3x+1 = x+9 b) x2 – 3x = 0 c) x2 - 4x+4 = 0 Bài 2: (1 đ) Tớnh hợp lý. a, b, Bài 3: (1,5đ) Cho biểu thức M = a/ Tỡm điều kiện để biểu thức M cú nghĩa ? b/ Tớnh giỏ trị của biểu thức M tại x=4? c/ Với giỏ trị nào của x thỡ M bằng 5 ? Bài 4: (3 đ) Cho hình bình hành ABCD có AB=2AD . Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a, ◊ AEFD, ◊ AECF là hỡnh gỡ: vỡ sao? b) Gọi M là giao điểm của AF và DE , gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh ◊EMFN là hỡnh chữ nhật. c, Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để ◊EMFN là hình vuông. Bài 5: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức A khi x=2012. Cỏn bộ coi thi khụng phải giải thớch gỡ thờm ! Phũng GD & ĐT huyện Kim Động Trường THCS TT Lương Bằng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I Năm học : 2012 – 2013 Mụn : Toỏn 8 Thời gian : 90 phỳt Đề 02 A. Phần trắc nghiệm: (2đ) Chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: 1) Đa thức x2 – 10x + 25 tại x = 4 cú giỏ trị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 2) Kết quả của (x – 3)(x – 4) = ? A. x2 – 7x – 7. B. x2 – 7x + 12. C. x2 – x + 12. D. x2 – x - 12. 3) Rỳt gọn phõn thức ta được A. B. x-1 C. D. 4) Kết quả của phộp tớnh + là : A. B. (-1 + x ) C. D. 5) Kết quả của phộp tớnh là : A. B C. D. 6) Một hỡnh thang cú độ dài hai đỏy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bỡnh của hỡnh thang đú là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 16 cm. 7) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AC = 5cm, AB = 6cm. Diện tớch của tam giỏc ABC bằng: A.16cm2 B. 20cm2 C. 12cm2 D. 15cm2 8) Độ dài đường chộo của một hỡnh thoi bằng 6cm và8cm. Độ dài cạnh của hỡnh thoi là: A. 6cm B. 8cm C. 5cm D. 14 cm B. Tự luận (8,0đ). Bài 1: (1,5đ) Tỡm x, biết 7x-5= x+31 b) x2 + 5x = 0 c) x2 - 6x + 9 = 0 Bài 2: (1 đ): Tớnh hợp lý a, b, Bài 3: (1,5đ) Cho biểu thức M = a/ Tỡm điều kiện để biểu thức M cú nghĩa ? b/ Tớnh giỏ trị của biểu thức M tại x=3? c/ Với giỏ trị nào của x thỡ M bằng 2 ? Bài 4: (3 đ) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú BC=2AB . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN a)◊ ABMN , ◊ ANCM là hỡnh gỡ? vỡ sao? b) Chứng minh rằng ◊ PMQN là hỡnh chữ nhật. c)Hỡnh bỡnh hành ABCD cú thờm điều kiện gỡ để PMQN là hỡnh vuụng Bài 5: (1 đ) Tính giá trị của biểu thức A khi x=-2012 Cỏn bộ coi thi khụng phải giải thớch gỡ thờm !

File đính kèm:

  • docTiet 3839 dai so 8.doc
Giáo án liên quan