I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:
1.Kiến thức:
- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải tìm điều kiện của ẩn và kiểm tra lại để lựa chọn giá trị thỏa mãn điều kiện.
- Giải được phương trình tích.
- Biết cách giải phương trình trùng phương.
2.Kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình trùng phương.
- Giải tốt phương trình tích, rèn luyện kỹ năng phân tích thành nhân tử.
3.Thái độ:
- Ham thích giải toán.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ.
2.Học sinh:
- Kiến thức về phương trình bậc hai.
III.Phương pháp:
-Vấn đáp.
-Phát hiện giải quyết vấn đề.
IV.Hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 62 : Phương trình quy về phương trình bậc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Tiết: 62
I.Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm:
1.Kiến thức:
- Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải tìm điều kiện của ẩn và kiểm tra lại để lựa chọn giá trị thỏa mãn điều kiện.
- Giải được phương trình tích.
- Biết cách giải phương trình trùng phương.
2.Kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trình trùng phương.
- Giải tốt phương trình tích, rèn luyện kỹ năng phân tích thành nhân tử.
3.Thái độ:
- Ham thích giải toán.
II.Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Bảng phụ.
2.Học sinh:
- Kiến thức về phương trình bậc hai.
III.Phương pháp:
-Vấn đáp.
-Phát hiện giải quyết vấn đề.
IV.Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: BÀI GIẢNG (43’)
1.Phương trình trùng phương:
Phương trình trùng phương là PT có dạng:
ax4+bx2+c=0, a0 (1)
Cách giải: Đặt t=x2, t0
Ta có: at2+bt+c=0 (2)
Giải PT (2) theo ẩn t:
Lấy giá trị t0 để thay vào t =x2 rồi tìm x.
VD: Giải phương trình x4-13x2+36=0 (1)
Đặt t=x2, t0. Ta có:
t2-13t+36=0 (2)
=25 =5
t1=4 (thỏa)
t2=9 (thỏa)
Với t1=4 ta có x2=4
x1=-2; x2=2
Với t2=9 ta có x2=9
x3=-3; x4=3
Vậy PT(1) có 4 nghiệm:
x1=-2; x2=2; x3=-3; x4=3
-Giới thiệu định nghĩa.
-Nếu thay vào t =x2 ta được PT nào?
-Cho HS giải PT để tìm nghiệm, nghiệm có thỏa mãn điều kiện t0?
-Thế t =x2 để tìm x, PT có mấy nghiệm?
-Chú ý HS nhận dạng PT có dạng đặc biệt.
-Ghi định nghĩa và đọc phần nhận xét trong SGK.
-Đặt t =x2 ta được PT t2-13t+36=0
t1=4, t2=9 thỏa điều kiện t0
-PT có 4 nghiệm x1=-2; x2=2; x3=-3; x4=3
2.PT chứa ẩn ở mẫu:
Giải phương trình:
Điều kiện: x 3
x(x-3)+6=(x+3)
x2-3x+6-x=0
x2-4x+3=0
x1=1 (thoả); x2=3 (loại)
Vậy PT có 1 nghiệm là x1=1
-Cho HS nhắc lại các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Tìm điều kiện xác định?
-Tìm mẫu thức chung?
-Đối chiếu với điều kiện trả lời.
-Nêu các bước giải.
-Tham gia trả lời câu hỏi.
3.Phương trình tích:
Giải PT x3+3x2+2x=0
x(x2+3x+2)=0
x=0 hoặc x2+3x+2=0
Giải PT: x2+3x+2=0
(a=1,b=3,c=2)
a-b+c=1-3+2=0
x1=-1; x2=-
-Hướng dẫn HS cách giải phương trình tích: A(x).B(x)=0
A(x)=0 hoặc B(x)=0
-Cho HS lên bảng làm bài tập.
-Các HS khác làm vào tập.
-Nhận xét bài làm của bạn.
Bài 34: Giải các PT trùng phương:
a.x4-5x2+4=0
PT có nghiệm:
x1=-1; x2=1; x3=-2; x4=2
b.2x4-3x2-2=0
PT có nghiệm:x1=,x2=-
c.3x4+10x2+3=0
PT vô nghiệm
-Hướng dẫn HS đặt ẩn phụ.
-Gọi 3 HS lên bảng làn BT.
-HS1 làm câu a.
-HS2 làm câu b.
-HS3 làm câu c.
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà (2’)
+Nắm kỹ cách giải 3 loại PT vừa học.
+Làm BT 34, 35, 36 SGK.
+Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 62.doc