Tiết 10: LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm của PTLG cơ bản (nắm vững đường tròn lượng giác, trục sin, trục cos, trục tang và trục cotang, biết vận dụng tính tuần hoàn của hàm số lượng giác)
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng CT nghiệm của PTLG cơ bản
- Biết biểu diễn nghiệm của PTLG trên đường tròn lượng giác
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số giải tích 11 CB tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 30/09/2008
Tiết 10: Luyện tập
Ngày giảng: Lớp 11B9:
Lớp 11B10:
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm vững và vận dụng được công thức nghiệm của PTLG cơ bản (nắm vững đường tròn lượng giác, trục sin, trục cos, trục tang và trục cotang, biết vận dụng tính tuần hoàn của hàm số lượng giác)
2. Kĩ năng:
- HS biết vận dụng CT nghiệm của PTLG cơ bản
- Biết biểu diễn nghiệm của PTLG trên đường tròn lượng giác
3. Tư duy - Thái độ
- HS học tập tích cực, chủ động, rèn luyện tư duy logic, hứng thú trong học tập
II- Chuẩn bị của GV và HS
GV: Giáo án, một số bài tập cơ bản về PTLG
HS: Ôn tập và đã chuẩn bị bài tập ở nhà
III- Tiến trình bài học
Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào các HĐ
Bài mới:
HĐ1: Nhắc lại CT nghiệm của PTLG cơ bản
HĐ của GV
HĐ của HS
* Hãy nhắc lại CT nghiệm của các PT sinx=m và cosx=m?
- Nờu ĐKXĐ của phương trỡnh : tanx = m
cotx = m
- Cho biết họ nghiệm của phương trỡnh: tanx = m; cotx = m.
I- Ôn tập về CT nghiệm của PTLG cơ bản
+Nếu a là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là
sina = m thỡ : sinx = sina
+Nếu a là một nghiệm của PT: cosx = m nghĩa là
cosa = m thỡ : sinx = sina
+Nếu a là một nghiệm của PT: tanx = m nghĩa là tana = m thỡ :
tanx = tana.ĐKXĐ:cosx ≠0.
+Nếu a là một nghiệm của PT: sinx = m nghĩa là sina = m thỡ :
cotx = cota.ĐKXĐ:sinx ≠0.
HĐ2: Luyện tập giải toỏn
HĐ của GV và HS
Nội dung
Bài tập 1: Giải các PT sau:
sin;
cos
sin
(cosxcos
Từ CT nghiệm của PTLG hãy giải các PT trên?
GV gọi 4 HS lên bảng giải
Sau 5p gọi 4 HS khác nhận xét lời giải trên bảng
GV chính xác hoá lời giải
HS chỉnh sửa kết quả vào vở
Bài tập 2: Giải các PT sau:
tan()=-1
cot
tan
cot(
GV gọi 4 HS lên bảng giải
Sau 5p gọi 4 HS khác nhận xét lời giải trên bảng
GV chính xác hoá lời giải
HS chỉnh sửa kết quả vào vở
Giải:
a) sin
Vì nên ta có:
b) cos
Vì =-cos=coscos nên
cos cos
c) sin
Vì sin nên ta có
sin sin
d) (cosxcos
* vô nghiệm
*
Giải:
tan()=-1
cot
tan
cot(
Củng cố:
Nắm vững các CT nghiệm của PTLG cơ bản
Giải thành thạo các dạng toán:
PTLG chứa ẩn ở mẫu: + Đặt ĐK cho mẫu số để PT có nghĩa
+ Đưa PT ban đầu về PTLG cơ bản
PT tích: + Cho từng thừa số bằng 0
+ Đưa về PT cơ bản
Bài tập: Giải các PT sau:
1)
2)
3)
4. Hướng dẫn tự học ở nhà
- Ôn lại những kiến thức đã học:
Các công thức lượng giác
Hàm số LG
Công thức nghiệm của PTLG cơ bản
- Giải các bài tập 2.4; 2.5; 2.6 (Sbt_T23)
File đính kèm:
- Tiet 10_Luyen tap.doc