I. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I
1. Định nghĩa: Hệ hai phương trình bậc ẩn số x, y gọi là đối xứng loại 1 nếu hoán vị x và y cho nhau thì mỗi phương trình của hệ không thay đổi do đó hệ không thay đổi.
2. Phương pháp giải:
Bước 1: Đặt S = x + y, P = xy khi đó hệ trở thành hệ phương trình với hai ẩn S, P có dạng
Bước 2: Giải hệ I tìm S, P.
Bước 3: Giải phương trình: ta có x, y là nghiệm của hệ.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số lớp 10 - Hệ phương trình đại số bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ phương trình đại số bậc hai
I.. Hệ phương trình đối xứng loại I
1. Định nghĩa: Hệ hai phương trình bậc ẩn số x, y gọi là đối xứng loại 1 nếu hoán vị x và y cho nhau thì mỗi phương trình của hệ không thay đổi do đó hệ không thay đổi.
2. Phương pháp giải:
Bước 1: Đặt S = x + y, P = xy khi đó hệ trở thành hệ phương trình với hai ẩn S, P có dạng
Bước 2: Giải hệ I tìm S, P.
Bước 3: Giải phương trình: ta có x, y là nghiệm của hệ.
Bài tập 1: Giải các hệ phương trình sau.
1.
2.
3.
4.
5.
6. (ĐHQG 2000 - Khối D)
7.(ĐHSPHN 2001 - kB)
8. An Ninh 2001
9. (Đà Nẵng 1998 - kB)
10. (ĐH Đà nẵng 2001)
11. (QG 97 - kB)
12. (SP Vinh 2001 - kD)
13. (TCKT 2001 – kA)
14. (GTVT 2000)
15. (Mỏ Địa Chất 98 – kA)
16. (Ngoại Ngữ 2001 – kD)
17. (Ngoại Thương 98 – kA)
18. (Ngoại Thương 99 – kA)
19. (Ngoại Thương 98 – kA)
20. (ĐHSP Hà Nội 99 – kD )
21. ((ĐHSP Hà Nội 2000 – kA)
22. ((ĐHSP Hà Nội 99 – kD)
23. (ĐH Thái Nguyên 98 - kD)
II. Hệ phương trình đối xứng loại II
1. Định nghĩa: Hệ hai phương trình bậc ẩn số x, y gọi là đối xứng loại II nếu hoán vị x và y cho nhau thì phương trình 1 của hệ trở thành phương trình 2 và ngược lại. Do vậy hệ không thay đổi.
2. Phương pháp giải:
Trừ vế cho vế của hai phương trình của hệ ta thu được phương trình tích:
+ x = y thay vào một trong hai phương trình của hệ => nghiệm của hệ.
+ g(x,y) = 0 biểu thị x theo y (hoặc y theo x) thay vào một trong hai phương trình của hệ => nghiệm của hệ.
Bài tập 2: Giải hệ phương trình đối xứng loại II sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7. (QGHN 97 - kA)
8. (QG 98 - kD)
9. (QG 99 - kB)
10. (QG 2000 - kB)
11. (ĐH Thái Nguyên 2001 - kA)
12.(Khối B - 2003)
13. (Nông Nghiệp I 2000 - kA)
14. (ĐH Thuỷ Lợi 2001)
III. Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai.
1. Có dạng:
2. Phương pháp giải:
+ Giải hệ với x = 0.
+ với đặt x = ty (*)(hoặc y = tx) thay vào hệ ta thu được hệ phương trình có dạng sau:
- Chia vế cho vế của hai phương trình ta có pt ẩn t: giải phương trình này ta có t.
- Thay t vào (**) tìm y.
- Thay t và y vừa tìm được vào (*) ta có x.
Bài tập 3: Giải các hệ phương trình đẳng cấp bậc hai sau:
1.
2.
3.
4.
5. (SPTP HCM 2000 – kA)
6. (QG TPHCM 98 - kA)
Bài Tập 4: Một số hệ phương trình khác
1. Khối B _ 2002
2. Khối A – 2003
3. ĐH AN 2001 – kA
4. ĐH Thái Nguyên 2001
5. ĐH TM 97
6. (ĐHSP HN 2)
Một số hệ phương trình chứa tham số:
Bài 1: (CSND – 99A)Cho hệ phương trình:
Giải hệ với m = - 3.
Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 2: (Luật _ TPHCM) Cho hệ pt: (a là tham số)
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 3: (NT – 97D) Cho hệ:
Giải hệ với m = 12.
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm.
Bài 4: (HV QHQT - 99D) Cho hệ: Tìm m để hệ có nghiệm.
Bài 5: (QG – 99D). Tìm m để hệ để hệ có nghiệm.
Bài 6: (SP Vinh 99A)Tìm m để hệ: có nghiệm duy nhất.
(Kính mong các thầy cô sẽ tham khảo, chỉnh sửa những chỗ sai sót và bổ sung những bài toán hay vào tập bài nay_ xin cảm ơn).
File đính kèm:
- He phuong trinh dai so bac hai hay lam.doc