Giáo án Đại số và giải tích khối 11 - Tiết 34: Bài tập

I. MỤC TIÊU :

 – Rèn cho học sinh kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác.

 – Qua đó rèn luyện cho các em năng lự tư duy logic, tính cẩn thận chính xác, tính nhạy bén và xử lý tình huống phù hợp.

II. TRỌNG TÂM

 Học sinh có kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác

III. CHUẨN BỊ:

 – Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập.

 – Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.

IV. TIẾN TRÌNH :

1. Ổn định tổ chức:

 Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số

2. Kiểm tra bài cũ:

 – Nêu các phương trình lượng giác cơ bản?

 – Các công thức hạ bậc ? các công thức nhân đôi?

3. Giảng bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số và giải tích khối 11 - Tiết 34: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: . . . . . . . . . . . Tiết chương trình : 34 BÀI TẬP Tên bài dạy: I. MỤC TIÊU : – Rèn cho học sinh kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác. – Qua đó rèn luyện cho các em năng lự tư duy logic, tính cẩn thận chính xác, tính nhạy bén và xử lý tình huống phù hợp. II. TRỌNG TÂM Học sinh có kỹ năng giải một số phương trình lượng giác khác III. CHUẨN BỊ: – Giáo viên: Soạn bài tập, dự kiến tình huống bài tập. – Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập. IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định tổ chức: Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: – Nêu các phương trình lượng giác cơ bản? – Các công thức hạ bậc ? các công thức nhân đôi? 3. Giảng bài mới : Hoạt động của thầy, trò Nội dung bài dạy Phương pháp nêu vấn đề, trình bày bảng. - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. - Giáo viên gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà đã cho tiết trước. Ta có: Sin4x + cos4 x = (sinx2) 2 +(cos2x) 2 =(sin2x + cos2x) 2 – 2sin2x.cos2x = 1 – 2sin2xcos2x Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ. Do đó: Sin4x + cos4 x = Và 2sin2x cos2x =[2sinx.cosx]2=sin22x= cosx = cosa x = kcó điểm ngọn của cung là lục giác đều trên đường tròn lượng giác. c) Giải phương trình : tgx + cotg 2x = 2cotg4x Hãy cho biết điều kiện để phương trình tồn tại? () - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh Và phương trình : 4sinx.sin2x.sin3x = 0 Là phương trình tích cách giải như thế nào? Do đó phương trình (*) Tương đương với: sin3x = 0 Û 3sinx.-4sin3x = 0. Do sin2 x = Vậy phương trình có nghiệm là: - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh. - Giáo viên chú ý cho cả lớp nhận xét và rút ra kết luận đối với từng bài tập cụ thể. Bài 3b: Giải phương trình : sin4x + cos4 x = Vậy: c) Giải phương trình : tgx + cotg 2x = 2cotg4x(1) Giải: Điều kiện: Do đó phương trình (*) Tương đương với: Sin3x = 0 Û 3sinx.-4sin3x = 0. Û sinx(3-4sin2x) = 0 Û 3-4sin2 x =0 (vì sinx ¹ 0) Do đó sin2 x = 4. Củng cố : Hệ thống và nêu cách giải tóm tắt từng dạng 5. Dặn dò : – Về giải lại các bài tập đã sửa. – Soạn bài” sơ lược về hệ phương trình lượng giác” V. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • docTiet34.doc