Bài 61: ăm, âm
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm
- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt 1 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 14
Ngày : ……………………………
Bài 61: ăm, âm
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- HS nắm được cấu tạo vần : ăm, âm
- HS đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc được các từ có tiếng chứa vần ăm,âm : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ , ngày , tháng, năm
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H viết B/c : chòm râu, quả trám
T gọi H đọc, kết hợp phân tích tiếng
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ăm
- T treo tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
-T: Đây là những con tằm được cô gái chăm sóc cho ăn và người ta nuôi tằm để dệt vải
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ nuôi tằm)
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ nuôi tằm, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng tằm ( gắn tiếng tằm)
+ Tiếng tằm có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ?
Hôm nay ta học bài vần ăm.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ăm
+ Cài vần ăm
+ Em nào đánh vần được vần ăm?
T đánh vần mẫu lại ớ - mờ - ăm
+ Đọc trơn vần ăm
T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng tằm
+ Cài tiếng tằm
+ Đánh vần tiếng tằm
+ Đọc trơn tiếng tằm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần âm
T chỉ vào vần ăm và hỏi: Nếu thay âm ă bằng âm â ta được vần gì?
+ Hãy cài vần âm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âm (ghi tựa bài) –T cài vần âm
T đánh vần mẫu: ơ – mờ – âm
+ Đọc trơn vần âm
+ Phân tích vần âm
+ Ghép âm n với vần âm, thêm dấu sắc trên âm â, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng nấm
T cài tiếng nấm
+ Hãy đánh vần tiếng nấm
+ Đọc trơn tiếng nấmT sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ hái nấm
T giải thích: nấm dùng để chế biến thức ăn, có ở trong rừng hay ở các gốc cây
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăm, âm
T giới thiệu các từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
T giải thích từ: tăm tre, mầm non
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần ăm, âm
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần ăm – tằm:-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,ă nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần ăm đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ă nối với m ở đâu?
Tiếng tằm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t , viết tiếp vần ăm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên ă, t nối với ăm ở giữa nét cong của ă
-T: t nối với ăm ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần âm, nấm :-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết â, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng nấm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n , viết tiếp vần âm , kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên â
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăm, âm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 124
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Quyển lịch dùng để làm gì?
-T: thời khoá biểu dùng để làm gì?
-T: Chúng nói lên điều gì chung?
-T:Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình?
-T: Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì?
-T: Con thích thứ nào trong tuần nhất ? Vì sao?
-T: Hãy đọc thứ ,ngày , tháng hôm nay?
-T: Khi nào đến hè và khi nào đến tết?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /125
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 62
H:viết b/c
H đọc ( 5 H)
+ Tranh vẽ cô gái đang chăm sóc lá
+ nuôi tằm
+ Tiếng nuôi đã học rồi
+ Âm t và dấu huyền
+ Vần ăm có âm ă đứng trước, âm m đứng sau
+H cài vần ăm
+ H : á – mờ – ăm
+ H đánh vần (cá nhân,đồng thanh
+H đọc trơn vần ăm : ( C/n, ĐT)
+Tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau
H cài tiếng tằm
+ H đánh vần ( c/n, đt)
+ H đọc trơn: tằm (c/n, đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần âm
+ H cài vần âm
+ H đánh vần ( C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : âm( c/n, đt)
+ H : Vần âm có âm â đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng nấm
H cài tiếng nấm
+ H đánh vần(cá nhân, đồng thanh
+ H đọc trơn : nấm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ bạn gái đang hái nấm
+ hái nấm
- H quan sát
- H đọc trơn: hái nấm (c/n, đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau
Khác nhau: ăm có ă đứng trước, âm có â đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 3 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : tăm, thắm,mầm, hầm
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết ăm( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của u
H viết tằm( B.c)
H quan sát
H viết vần âm (b/c)
H quan sát
H viết nấm(b/c)
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ăm
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần âm
-H đọc c/n , ĐT
-H:đàn dê đang gặm cỏ, dòng suối chảy
-H quan sát
-H:rầm, cắm, gặm
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Thứ, ngày, tháng, năm
-H:tấm lịch và thời khoá biểu
-H: để xem ngày tháng
-H: để biết thời gian trong 1 tuần em học môn nào vào ngày nào
-H: sử dụng thời gian
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận lưu ý:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................
Tuần : 14
Ngày : .......................
Bài 62: ôm, ơm
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : ôm, ơm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôm, ơm : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T cho H viết B/c : tăm tre, đỏ thắm.
-T: gọi H đọc
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ôm
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ con tôm)
+ Em biết gì về con tôm?
- T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ con tôm, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng tôm ( gắn tiếngtôm)
+ Tiếng tôm có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ôm.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ôm
+ Cài vần ôm
+ Em nào đánh vần được vần ôm?
T đánh vần mẫu lại : ô – mờ – ôm ( lưu ý cách phát âm)
+Đọc trơn vần ômT sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng tôm
+ Cài tiếng tôm
+ Đánh vần tiếng tôm
+ Đọc trơn tiếng tôm
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ơm
T chỉ vào vần ôm và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm ơ ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ơm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ơm (ghi tựa bài) –T cài vần ơm
T đánh vần mẫu: ơ – mờ – ơm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ơm
+ Phân tích vần ơm
+ Ghép âm r với vần ơm, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng rơm .T cài tiếng rơm
+ Hãy đánh vần tiếng rơm
+ Đọc trơn tiếng rơm.T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?.T gắn từ đống rơm
T giải thích: rơm khô người ta để thành đống nên gọi là đống rơm
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôm, ơm
T giới thiệu các từ ứng dụng:
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
T giải thích từ: chó đốm, mùi thơm
T chỉ từng từ
T gạch chân tiếng có vần ôm, ơm
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần ôm, tôm :-T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,ô nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần ôm đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ô nối với m ở đâu?
Tiếng tôm :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần ôm kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với ôm ở giữa nét cong của ô
-T: t nối với ôm ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ơm, rơm :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ơ, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng rơm: Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ r, viết tiếp vần ơm, kết thúc ngay đường kẻ 2
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ôm ,ơm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 126
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ôm, ơm, con tôm , đống rơm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Trong bữa cơm có những ai?
-T: Một ngày con ăn mấy bữa cơm?Mỗi bữa có những món gì?
-T bữa sáng con thường ăn gì?
-T ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm?Ai là người thu dọn bát đĩa?
-T: Con thích ăn món gì nhất?
-T: Trước khi vào bàn ăn con phải làm gì?
-T: Trước khi ăn cơm con phải làm gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /127
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 63
- H viết b/c
-H đọc c/n
+Tranh vẽ con tôm
+ con tôm
+ ăn rất ngon và bổ
+ Tiếng con đã học rồi
+ Âm t đã học rồi
+ Vần ôm có âm ô đứng trước âm m đứng sau
H cài vần ôm
H : ô – mờ – ôm
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần ôm( c/n, đt)
+Tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau
H cài tiếng tôm
+ H đánh vần : tờ – ôm – tôm
+ H đọc trơn: tôm (c/n, đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ơm
+ H cài vần ơm
+ H đánh vần: ơ – mờ – ơm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : ơm ( c/n, đt)
+ H : Vần ơm có âm ơ đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng rơm
H cài tiếng rơm
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : rơm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ đống rơm
+ đống rơm
- H quan sát
- H đọc trơn: đống rơm (c/n, đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt
H: Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: ôm có ô đứng trước, ơm có ơ đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H: dốm, chôm,sớm, thơm
H quan sát
H:đặt bút dưới ĐK3 kết thúc ngay ĐK2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết ôm ( b/c)
H quan sát
H: ở giữa nét cong của ô
H viết tôm ( B.c)
H quan sát
H viết vần ơm (b/c)
H quan sát
H viết rơm (b/c)
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ôm
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ơm
-H đọc c/n , ĐT
-H:các bạn học sinh tới trường
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Bữa cơm
-H:cả nhà đang ngồi ăn cơm
-H: bà, bố ,mẹ, bạn gái và em bé
-H: thảo luận, cá nhân trình bày
H: rửa tay sạch sẽ
H: mời mọi người ăn cơm
B/c, phấn
B/l
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận cần lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 14
Ngày : ……………………………………
Bài 63: em, êm
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : em, êm
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : em , êm, con tem, sao đêm.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần em, êm : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại…
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ con tem, sao đêm ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
T cho H viết : chó đốm, sáng sớm
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần em
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Các con thấy con tem ở đâu?
+ Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ con tem, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng tem ( gắn tiếng tem)
+ Tiếng tem có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần em.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần em
+ Cài vần em
+ Em nào đánh vần được vần em?
T đánh vần mẫu lại : e – mờ – em ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần em
T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng tem
+ Cài tiếng tem
+ Đánh vần tiếng tem
+ Đọc trơn tiếng tem
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần êm
T chỉ vào vần em và hỏi: Nếu thay âm e
bằng âm ê ta được vần gì?
+ Hãy cài vần êm
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần êm (ghi tựa bài) –T cài vần êm
T đánh vần mẫu: ê – mờ – êm ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần êm
+ Phân tích vần êm
+ Ghép âm đ với vần êm, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng đêm.T cài tiếng đêm
+ Hãy đánh vần tiếng đêm
+ Đọc trơn tiếng đêm.T sửa phát âm cho H
T treo tranh ,hỏi:+Tranh vẽ quang cảnh nào?
+ Trên bầu trời có cái gì chiếu sáng?
+ Ngôi sao xuất hiện vào lúc nào?
+ Em rút ra từ gì? .T gắn từ sao đêm
T chỉ từ khoá
Tchỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần em , êm .T giới thiệu các từ ứng dụng:
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
T giải thích từ: que kem , ghế đệm
T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần em , êm
T gạch chân tiếng có vần em , êm
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
4.Hoạt động 4: Luyện viết
a/ Vần em, tem :-Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viếtchữe,viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2 ,e nối với m ở đầu nét móc của m
-T:viết vần em đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: e nối với m ở đâu?
Tiếng tem :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t, viết tiếp vần em kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , t nối với em ở đầu nét xiên của e
-T: t nối với em ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần êm, đêm :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết ê, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ, viết tiếp vần êm, kết thúc ngay đường kẻ 2
-T chỉnh sửa cho H
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần em, êm
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 128
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm)
-T : chỉ từ khó
-T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu
-T gọi H đọc cả câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: em, êm, con tem, sao đêm
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai?
-T: Họ đang làm gì?
-T: Con đoán họ có phải là anh em không?
-T: Anh chị em trong nhà còn gọi là gì?
-T:Nếu là anh hay chị trong nhà, con phải đối xử với các em như thế nào?
-T: Nếu là em trong nhà con phải đối xử với anh chị như thế nào ?
-T: Ông bà, cha mẹ mong anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
-T: Con có anh chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà cho các bạn nghe?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /129
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 64
1 H đọc
H viết B/c
+ Tranh vẽ con tem
+ Ở trên bao thơ, bán ở bưu điện
+ con tem
+ Tiếng con đã học rồi
+ Âm t đã học rồi
+ Vần em có âm e đứng trước, âm m đứng sau
H cài vần em
H : e – mờ – em
+ H đánh vần: cá nhân, đồngthanh
+H đọc trơn vần em( c/n, đt)
+Tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau
H cài tiếng tem
+ H đánh vần : tờ – em - tem (c/n, đt)
+ H đọc trơn: tem (C/n, ĐT) .
H quan sát và trả lời: Ta được
vần êm
+ H cài vần êm
+ H đánh vần: ê – mờ – êm ( cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : êm ( c/n, đt)
+ H : Vần êm có âm ê đứng trước, âm m đứng sau
+ H : Tiếng đêm
H cài tiếng đêm
+ H đánh vần : (C/n, ĐT)
+ H đọc trơn : đêm ( c/n, đt)
+ Tranh vẽ bầu trời
+ ngôi sao
+ Vào ban đêm
+ Sao đêm
- H đọc trơn: sao đêm(c/n,đt)
-H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: em có e đứng trước, êm có ê đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : em ,kem, đệm ,mềm
H quan sát
H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2
-H: ở đầu nét móc của m
H viết em ( b/c)
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của e
H viết tem ( B.c)
H quan sát
H viết vần êm (b/c)
H quan sát
H viết đêm (b/c)
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần em, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần êm
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần em
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần êm
-H đọc c/n , ĐT
-H:con cò bị ngã dưới nước
-H đọc c/n, ĐT
-H: đêm, mềm
-H đọc cá nhân
-H đọc c/n, đt
-3 H
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Anh chị em trong nhà
-H:anh và em
-H: đang rửa trái cây
-H: thảo luận, cá nhân trình bày
-H : anh em ruột
-H: nhường nhịn
-H: quý mến, nghe lời
H: phải thương yêu nhau
H: trả lời cá nhân
H cả lớp tham gia
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
B/c, phấn
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
Các ghi nhận lưu ý :
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần : 14
Ngày : ……………………………………
Bài 64: im, um
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : im, um
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉm…Đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng
T cho H viết : trẻ em, ghế đệm
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần im
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Chim này có tên là bồ câu
+ Ta có từ khoá gì?
- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ chim câu, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng chim ( gắn tiếng chim)
+ Tiếng chim có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần im .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần im
+ Cài vần im
+ Em nào đánh vần được vần im?
T đánh vần mẫu lại : i – mờ – im ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại)
+ Đọc trơn vần im
T sửa cách phát âm cho H
+ Hãy phân tích tiếng chim
+ Cài tiếng chim
+ Đánh vần tiếng chim
+ Đọc trơn tiếng chim
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần um
T chỉ vào vần im và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì?
+ Hãy cài vần um
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần um (ghi tựa bài) –T cài vần um
T đánh vần mẫu: u – mờ – um ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần um
+ Phân tích vần um
+ Ghép âm tr với vần um, dấu huyền trên đầu u ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng trùm
T cài tiếng trùm
+ Hãy đánh vần tiếng trùm
+ Đọc trơn tiếng trùm
T sửa phát âm cho H
T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì?(T gắn từ trùm khăn)
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần im , um
T giới thiệu các từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
T giải thích từ: con chim, tủm tỉm
T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần im , um .T gạch chân tiếng có vần im , um
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần im, um
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
File đính kèm:
- TV 14.doc