Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 41 Luyện Tập

 A. Mục tiêu : HS luyện tập vận dụng các định lí vào các tam giác c.minh các tỉ số diện tích , s.song . Xây dựng p.pháp p.tích khi giãi dạng toán Talet

 B.P.pháp : Phân tích .

 C.Chuẩn bị :HS ôn lí thuyết định lí Talet

 Làm bài tập Số 16, 19, Số 20 L.tập trg 67; 68 SGK

 

 D. Tiến trình : I. ổn định lớp:

 

II. Bài củ :

 Phát biểu tính chất và ghi hệ thức về đường phân giác của tam giác :

- Phân giác trong , có hình vẽ

- Phân giác ngoài , có hình vẽ

 III. Bài mới :

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 41 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 TIẾT 41 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 30/1/2009 A. Mục tiêu : HS luyện tập vận dụng các định lí vào các tam giác c.minh các tỉ số diện tích , s.song . Xây dựng p.pháp p.tích khi giãi dạng toán Talet B.P.pháp : Phân tích . C.Chuẩn bị :HS ôn lí thuyết định lí Talet Làm bài tập Số 16, 19, Số 20 L.tập trg 67; 68 SGK D. Tiến trình : I. ổn định lớp: II. Bài củ : Phát biểu tính chất và ghi hệ thức về đường phân giác của tam giác : Phân giác trong , có hình vẽ Phân giác ngoài , có hình vẽ III. Bài mới : Hoạt động GV – HS Nội dung kiến thức GV nêu đề toán . Bài 1 : Số 16 SGK HS vẽ hình . GT-KL . HS nêu nhận xét AH của 2 tam giác ABD , ADC ? ( đường cao ) HS lập hệ thức diện tích của 2 tam giác đó ? ; HS lập tỉ số diện tích của 2 tam giác ABD , ADC ? HS lập tỉ số BD và CD ? ( …) GV gợi ý : AD có vai trò gì đối với tam giác ABC ? (AD là phân giác của góc A ) GV nêu đề toán . Bài 2 . Số 19 L.tập trg 68 SGK HS vẽ hình . GT – KL HS nêu cách tạo ra tam giác hợp lí để áp dụng định lí Talet ? (Kẻ đường chéo AC ; AC cắt EF ở O ) HS chọn tam giác ADC , t.giác ABC . HS viết tỉ lệ theo định lí Talet, kết luận Câu a : = ? = ? HS nhận xét 2tỉ lệ , kết luận ? Câu b : Câu c : GV nêu Bài 3 : Số 20 L.tập trg 68 . HS vẽ hình . GT – KL Nêu p.pháp c.minh ? -Chọn tam giác áp dụng đ.lí Talet ? (T.giác ADC ; DBC có EF // BC ) HS viết tỉ lệ theo định lí Talet ? -Biến đổi các tỉ số ? -So sánh cặp tỉ số cùng mẫu ? IV. Củng cố : Nêu các biến đổi về tỉ lệ thức . Nêu các p.pháp c.minh 2 đoạn thẳng s.song . Bài 1 : Số 16 B.tập SGK trg 67. Bài 2 : Số 19 L.tập trg 68 SGK Kẻ đường chéo AC ; AC cắt EF ở O . Áp dụng định lí Talet đối với tam giác ADC và ABC : Bài 3 : Số 20 L.tập trg 68 Xét hai t.giác ADC ; DBC có EF // BC : ∆COD có AB // CD: V.Bài tập về nhà : Số 21 , 22 , SGK Số 17 , 18 , 19 SBT/69 TUẦN 23 TIẾT 42 KHÁI NIỆM TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn : 31/1/2009 A.Mục tiêu : HS nắm được khái niệm về hai tam giác đồng dạng , định nghĩa , tỉ số đồng dạng ý nghĩa sự tương ứng về cạnh và góc trong hệ thức đồng dạng , c.minh được định lí cơ bản của 2 tam giác đồng dạng theo nội dung định nghĩa , củng cố về định lí, hệ quả của định lí Ta-Let thuận và đảo và vận dụng được vào bài toán . B.P.pháp : Phân tích . C.Chuẩn bị : Ôn định lí Talet và hệ quả . D.Tiến trình : I. Ổn định lớp : II. Bài cũ : Phát biểu hệ quả của định lí Talet . Giải bài tập số 15b trang 67 sgk III. Bài mới : Hoạt động GV – HS GV nêu các dạng hình giống nhau trong thực tế . GV h.dẫn HS quan sát h.28 sgk Hình nào có dạng giống nhau ? GV nêu mục 1 : HS làm ?1 . Nêu nhận xét về góc và tỉ lệ các cạnh ? ( Các cạnh tương ứng hai tam giác lập thành tỉ lệ với nhau ? GV nêu định nghĩa : GV nêu tính chất : HS làm ?2 GV nêu mục 2 : HS làm ?3 HS chứng minh góc bằng nhau ? HS chứng minh cạnh tỉ lệ ? GVnêu định lí Hs ch.minh định lí : GV: Nêu cách chứng minh -∆AMN đồng dạng với ∆ ABC ? (chứng minh : các góc bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ ) GV nêu trg hợp: Đ. thẳng a nằm ngoài tam giác ABC . IV. Củng cố : HS làm bài tập số 23 : a) Đ b) Sai HS p.biểu định lí và nêu cách ch.minh hai tam giác đồng dạng ? Nội dung kiến thức 1.Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : ?1 : SGK Định nghĩa : SGK trg 70 . Tỉ số đồng dạng là tỉ số các cạnh tương ứng . Kí hiệu : - A’B’C’ đồng dạng với ABC là : - Tỉ số đồng dạng là tỉ số các cạnh tương ứng : b) Tính chất : SGK ?2 Đáp : 1) ∆A’B’C’ =∆ ABC thì ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC có tỉ số đồng dạng là k= 1 2) ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC có tỉ số đồng dạng là k thì ∆ ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ có tỉ số đồng dạng là 1/k Tính chất 1 : sgk Tính chất 2 : sgk Tính chất 3 : sgk 2. Định lí : ?3 : - -Có các góc bằng nhau . Có các cạnh tương ứng tỉ lệ . Định lí : SGK a // BC thì ∆AMN đồng dạng với ∆ ABC Chú ý : V.Bài tập về nhà : Số 25 , 26 , 27 . SGK

File đính kèm:

  • docTIET 41.doc