Tiết :27, 28. §2 . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiếp)
A. Mục đích yêu cầu : +) HS hiểu và sử dụng được các tính chất, đlí vào trong giải toán , nắm được cách giải các dạng toán cơ bản sử dụng lí thuyết của bài học . (C/m: Đt đt , đt mp , đt // đt , đt // mp , mp // mp , Tìm và tính diện tích thiết diện)
+) Thực hành : C/m: Đt đt , đt mp , đt // đt , đt // mp , mp // mp , Tìm và tính diện tích thiết diện
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ(Củng cố các kiến thức song2 và đt đt , đt mp. Liên hệ được qhệ // và qhệ ) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nêu định lí mở đầu và ĐN đt mp , nêu cách c/m: đt mp
+) Ap dụng: Cho S.ABC , SA (ABC) , Gọi K là chân đường cao của SAB . C/m: AK SC
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 NC tiết 27: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :27, 28. §2 . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiếp)
A. Mục đích yêu cầu : +) HS hiểu và sử dụng được các tính chất, đlí vào trong giải toán , nắm được cách giải các dạng toán cơ bản sử dụng lí thuyết của bài học . (C/m: Đt ^ đt , đt ^ mp , đt // đt , đt // mp , mp // mp , Tìm và tính diện tích thiết diện)
+) Thực hành : C/m: Đt ^ đt , đt ^ mp , đt // đt , đt // mp , mp // mp , Tìm và tính diện tích thiết diện
B. Chuẩn bị của GV&HS : +) GV soạn giáo án, đọc sách hướng dẫn, sách tham khảo.
+) HS học bài cũ(Củng cố các kiến thức song2 và đt ^ đt , đt ^ mp. Liên hệ được qhệ // và qhệ ^ ) , xem trước bài mới.
C. Tiến trình dạy bài mới :
Kiểm tra bài cũ : +) Nêu định lí mở đầu và ĐN đt ^ mp , nêu cách c/m: đt ^ mp
+) Aùp dụng: Cho S.ABC , SA ^ (ABC) , Gọi K là chân đường cao của DSAB . C/m: AK ^ SC
Bài mới :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
.
M
P
l
M'
.
Q
.
P
d
T/Chất 2, 3
T/Chất 5
T/Chất 4
T/Chất 1
P
b
a
P
a
b
P
a
b
M
O
A
B
a
.
P
A'
B'
B
I
A
.
P
b
a'
Hoạt động 1:
+) Cho HS nêu 5 t/chất và phân tích giả thiết, kết luận của các t/chất (nêu cách c/m nếu được )
+) HS nhắc lại phép chiếu song2 ĐN phép chiếu vuông góc.
+) Nêu đlí 3 đường vuông góc và nêu cách c/m đlí này.
+) Nêu ĐN mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng và nêu đlí 4.
+) Nêu phép đối xứng qua 1 mp
Hoạt động 2:
+) GV: Phân tích các đlí , định nghĩa và nêu cách c/m các đlí.
Hoạt động 3:
+) GV: Cho HS tổng hợp và trình bày bài
· Áp dụng các t/chất , đlí trong giải toán:
*) Tính chất 1, 2:
C/m: đt ^ mp
*) Tính chất 3, 4 , 5:
C/m: mp // mp
*) Tính chất 4 , 5:
C/m: đt ^ mp
*) Đlí 3: Cm: đt ^ đt
*) Đlí 4: Cách xác định mp trung trực của 1 đoạn thẳng.
*) Phép đối xứng qua 1 mp : Cách lấy ảnh đối xứng qua 1 mp
Hoạt động 4:
+) Củng cố: Hiểu và sử dụng được ý nghĩa các t/chất , đlí , ĐN để giải toán
+) Các dạng toán cơ bản :
C/m: Đt ^ đt , đt ^ mp , đt // đt , đt // mp , mp // mp . Tính diện tích thiết diện
Hoạt động 1:
+) Phân tích giả thiết và kết luận của các t/chất , đlí , ĐN và nêu cách c/m (nếu được )
+) Nêu ý nghĩa các đlí trong giải toán.
Hoạt động 2:
+) Tiếp thu nội dung bài học , nắm cách phân tích và cách giải quyết vấn đề (cần sử dụng các đlí , tiên đề nào để c/m các t/chất , đlí trong bài học ).
+) T/chất 1: a // b và a ^ (P) Þ a ^ c, d Ì (P) , c cắt dÞ b ^ c, d Þ b ^ (P)
+) T/chất 2: (P) // (Q) và d ^ (P) Þ d ^ a, b Ì (P) , c cắt dÞ d ^ a', b' Ì (Q) , a' // a ,b' // b Þ d ^ (Q)
+) T/chất 3: (P) ≠ (Q) và (P) ^ d tại I , (Q) ^ d tại I' . Qua I dựng (R) // (Q) Þ d ^ (R) Þ (R) º(P) (Đlí 1)
+) T/chất 4: a ≠ b và a ^ (P) tai I, b ^ (P) tại I' . Qua I dựng a' // a Þ a' ^ (P) Þ a º a' (đlí2).
+) T/chất 5: a Ë (P) và a , (P) ^ b . Lấy I Ỵ b dựng a' // a , (a' , b) Ç (P) = c Þ c // a' // a Þ a // (P).
+) Đlí 4, 5 : HS tự c/m
Hoạt động 3:
+) HS tổng hợp và ghi nội dung bài học
+) HS hiểu và vận dụng được kiến thức để giải các bài toán tiếp theo .
LG: a) C/m: BC ^ AD:
Gọi I là trung điểm BC
Þ BC ^ AI, DI
Þ BC ^ (AID) Þ BC ^ AD
b) C/m: AH ^ (BCD):
AH ^ DI , BC Þ AH ^ (BCD)
& §2 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG (tt)
III. Lhệ giữa qhệ song2 và qhệ vuông góc của đt và mp:
*) Tính chất 1: a // b và (P) ^ a Þ (P) ^ b
*) Tính chất 2: (P) // (Q) và d ^ (P) Þ d ^ (Q)
*) Tính chất 3: (P) ≠ (Q) và (P) , (Q) ^ d Þ (P) // (Q)
*) Tính chất 4: a ≠ b và a, b ^ (P) Þ a // b
*) Tính chất 5: a Ë (P) và a , (P) ^ b Þ (P) // a
V. Phép chiếu vuông góc:
Định nghĩa: Phép chiếu song2 lên (P)
theo phương l gọi là phép chiếu vuông
góc nếu l ^ (P) và gọi tắt là phép
chiếu lên (P) . (À') là hình chiếu
vuông góc của (À) lên (P) ta có
thể nói gọn là (À') là hình chiếu của (À) lên (P)
Định lý 3: (Đlí ba đường vuông góc) :
*) b Ì (P) và b ^ a (a ^ (P) )
Û b ^ a'
với a' là hình chiếu của a lên (P)
VI. Mặt phẳng trung trực:
*) Định nghĩa:
(a) là mp trung trực của đoạn AB
Û (a) ^ AB tại I với IA = IB
*) Định lý 4:
Tập hợp các điểm cách đều
hai đầu của 1 đoạn thẳng là
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó.
VII. Phép đối xứng qua 1 mặt phẳng:
Định nghĩa:
+) M và M' đối xứng nhau qua mp(a)
Û (a) là mp trung trực của đoạn MM'
+) Hình (À) và (À') đốùi xứng nhau
qua (a) Û Tập hợp các điểm M'
của hình (À') là ảnh đối xứng của
các điểm M thuộc hình (À)
Ví dụ : Cho tứ diện ABCD có DABC và DDBC
cân có chung đáy BC.
a) C/m: BC ^ AD.
b) Gọi I là trung điểm BC và AH là đường cao DADI. C/m: AH ^ (BCD)
.
a
M
.
.
O
M'
A
B
C
D
H
I
I
.
a
M
.
.
O
M'
File đính kèm:
- tiet 27.doc