I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 11 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 37, 38 Khoảng cách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiết:37, 38
§5: KHOẢNG CÁCH
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Phát biểu điều kiện để đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng
-Dựng hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P)
-Dựng hình chiếu của điểm N trên đường thẳng D
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
I. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng :
1/ Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : (sgk)
2/ Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng : (sgk)
Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Trình bày như sgk
-HĐ3 sgk ?
-HĐ4 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song :
1/ Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Định nghĩa : (sgk)
2/ Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Định nghĩa : (sgk)
Hoạt động 4 : Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HĐ5 sgk ?
-Định nghĩa như sgk
-Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ?
-Nhận xét sgk
-HĐ6 sgk ?
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
III. Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau :
1/ Định nghĩa : (sgk)
2/ Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau : (sgk)
3/ Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 5 : Ví dụ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
-Vẽù hình
-Cách tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
Ví dụ
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Khoảng cách hai mp song song ? Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT8/SGK/119,120
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
§5: BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong không gian .
- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau .
2) Kỹ năng :
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là khoảng cách .
- Đường vuông góc chung hai đường thẳng chéo nhau.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau?
-Cách tìm doạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ?
-BT1/SGK/119 ?
-Lên bảng trả lời
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
BT2/SGK/119 :
a) Sai b) Đúng
c) Đúng d) Sai
e) Sai
Hoạt động 2 : BT2/SGK/119
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/119 ?
-Cách chứng minh ba đường thẳng đồng qui?
-Gọi . Ta có
-
-Kết luận ?
-
-CM ?
-Ta có
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
-
-Ba đường thẳng AH, SK, BC đồng qui
-
-AE đoạn vuông góc chung SA và BC
BT2/SGK/119 :
Hoạt động 3 : BT3/SGK/119
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/119 ?
-
-Tính BI ?
-BT4/SGK/119 ?
-
-Tính BH ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
BT3/SGK/119 :
BT4/SGK/119 :
Hoạt động 4 : BT5/SGK/119
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/119 ?
-Cách CM đường thẳng vuông góc mp, khoảng cách giữa hai mp ?
-Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
BT5/SGK/119
Hoạt động 4 : BT7/SGK/120
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT7/SGK/120 ?
-Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy (ABC) bằng độ dài đường cao SH hình chóp tam giác đều
-
-Gọi , ta có :
-Tìm SH ?
-BT8/SGK/120 ?
-Gọi I, K trung điểm AB, CD . Chứng minh ?
-Tính IK dựa vào tam giác vuông IKC ?
-Trả lời
-Trình bày bài giải
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-
-
BT7/SGK/120 :
BT8/SGK/120 :
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách tìm khoảng cách ? Tìm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ?
Dặn dò : Xem bài và BT đã giải
Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
Làm bài tập
File đính kèm:
- TIET 43 KHOANG CACH.doc