A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Kiểm tra, luyện tập cỏc kiến thức về hỡnh bỡnh hành (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hỡnh, chứng minh suy luận lợp lý.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP:
* Ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (7')
1. Câu hỏi:
* HS1: PHỎT BIỂU TỚNH CHẤT HỠNH BỠNH HàNH ?
VẼ HỠNH BỠNH HàNH ABCD Và GHI GT, KL CỦA định lý về tính chất HBH ?
* HS2: Phát biểu các định nghĩa hỠNH BỠNH HàNH ? CỎC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HBH?
CHỮA BàI TẬP 46 (SGK - 92)
2. Đáp án:
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008
8B: / /2008
Tiết 13: Luyện tập
A/ phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Kiểm tra, luyện tập cỏc kiến thức về hỡnh bỡnh hành (định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết).
- Rốn luyện kĩ năng ỏp dụng cỏc kiến thức trờn vào giải bài tập, chỳ ý kĩ năng vẽ hỡnh, chứng minh suy luận lợp lý.
2. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
B/ Phần thể hiện trên lớp:
* ổn định tổ chức: 8A:
8B:
I. Kiểm tra bài cũ: (7')
1. Câu hỏi:
* HS1: Phỏt biểu tớnh chất hỡnh bỡnh hành ?
Vẽ hỡnh bỡnh hành ABCD và ghi GT, KL của định lý về tớnh chất HBH ?
* HS2: Phỏt biểu cỏc định nghĩa hỡnh bỡnh hành ? Cỏc dấu hiệu nhận biết HBH?
Chữa bài tập 46 (sgk - 92)
2. Đáp án:
* HS1:
* Tớnh chất: 3đ
+ Cỏc cạnh đối bằng nhau.
+ Cỏc gúc đối bằng nhau.
+ Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
GT
ABCD là hỡnh bỡnh hành
AC BD tại O
KL
a) AB = CD; AD = BC
b) = ; =
c) OA = OC; OB = OD
4đ
3đ
* HS2:
* Đinh nghĩa: Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song. 1đ
* Dấu hiệu nhận biết: 4đ
1. Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hành.
2. Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành.
3. Tứ giỏc cú hai cạnh đối song song và bằng nhau là hỡnh bỡnh hành.
4. Tứ giỏc cú cỏc gúc đối bằnh nhau là hỡnh bỡnh hành.
5. Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hành.
Bài 46 (sgk – 92) 5đ
a. Đúng b. Đúng c. Sai d. Sai e. Đúng
II. Bài mới:
* Đặt vấn đề:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Luyện tập (36')
G
?
H
?
H
?
H
G
?
H
G
G
G
H
?
H
?
H
?
H
?
H
G
?
H
G
?
H
G
- Y/c Hs nghiờn cứu bài 47 (sgk - 93).
- Vẽ hỡnh 72 lờn bảng.
- Y/c HS vẽ vào vở lờn bảng ghi GT và KL.
Dự đoỏn AHCK là hỡnh gỡ ?
Dự đoỏn
Để c/m AHCK là hỡnh bỡnh hành trong bài này ta dựa vào dấu hiệu nào ? Cần c/m điều gỡ ?
Dựa vào dấu hiệu 3. Cần c/m AH // CK và AH = CK
Muốn vậy cần c/m điều gỡ ?
Cần c/m AHD = CKB
Y/c Hs lờn bảng chứng minh ý a .
Dựa vào kiến thức nào để c/m 3 điểm A; O; C thẳng hàng ?
Dựa vào giả thiết cho O là trung điểm của HK và dựa vào tớnh chất của HBH.
Y/c Hs đứng tại chỗ trỡnh bày chứng minh ý b.
Chốt: Như vậy để chứng minh 3 điểm thẳng hàng ta cú thể dựa vào tớnh chất về 2 đường chộo của HBH.
- Y/c Hs nghiờn cứu bài 48 sgk.
- Y/c 1 Hs lờn bảng vẽ hỡnh và ghi GT và KL
Thực hiện theo y/c của gv.
Dự đoỏn tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ?
Là hỡnh bỡnh hành.
Nếu kẻ đường chộo BD thỡ em cú nhận xột gỡ về đoạn thẳng EH trong ADB ? Vỡ sao ?
Vỡ E, H là trung điểm của AB, AD nờn EH là đường trung bỡnh của ADB.
Từ đú cú kết luận gỡ về đoạn thẳng EH đối với DB ?
EH // DB và EH = DB
Tương tự hóy c/m GF // DB và GF = DB và c/m tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành ?
Hs lờn bảng trỡnh bày c/m bài toỏn.
- Y/c Hs nghiờn cứu bài 49 sgk.
- Gọi 1 Hs lờn bảng vẽ hỡnh và ghi GT; KL của bài toỏn.
Nờu hướng chứng minh cõu a ?
Cần c/m tứ giỏc AICK là hỡnh bỡnh hành.
Gọi một Hs đứng tại chỗ trỡnh bày chứng minh phần a.
Nờu nhận xột về đường thẳng KN trong ABM ? Tương tự nờu nhận xột về đường thẳng MI trong DNC ?
KN là đường thẳng đi qua trung điểm K của cạnh AB của ABM và song 2 với cạnh AM thỡ đi qua trung điểm của cạnh BM.
Tương tự đối với MI trong DNC.
Y/c 1 Hs lờn bảng c/m.
1. Bài tập 47 (sgk – 93)
GT
ABCD là hỡnh bỡnh hành
AH DB; CK DB
OH = OK
KL
a) AHCK là hỡnh bỡnh hành
b) A, O, C thẳng hàng
Chứng minh:
a) Theo đầu bài ta cú.
(1)
Xột AHD và CKB cú:
(gt)
AD = BC (t/c hỡnh bỡnh hành)
(so le trong của AB // BC)
AHD = CKB (cạnh huyền - gúc nhọn)
AH = CK (2) (hai cạnh tương ứng)
Từ (1) và (2) AHCK là hỡnh bỡnh hành.
b) O là trung điểm của HK (gt) mà AHCK là hỡnh bỡnh hành (theo cõu a)
O cũng là trung điểm của đường chộo AC (theo t/c hỡnh bỡnh hành)
Do đú A, O, C thẳng hàng.
Bài 48 (sgk - 92)
GT
Tứ giỏc ABCD
AE = EB; E AB
BF = FC; F BC
CG = GD; G CD
DH = HA; H AD
KL
Tứ giỏc EFGH là hỡnh gỡ ? Vỡ sao?
Chứng minh:
Kẻ đường chộo BD.
- Xột ADB cú:
AE = EB; E AB (gt)
AH = HD; H AD (gt)
EH là đường trung bỡnh của ADB
Do đú: EH // DB và EH = DB (1)
(t/c đường trung bỡnh của)
- Tương tự ta cũng chứng minh được GF là đường trung bỡnh của BCD nờn:
GF // DB và GF = DB (2)
(t/c đường trung bỡnh của )
- Từ (1) và (2) Tứ giỏc EFHG cú:
EH // GF (vỡ cựng song song với BD)
EH = GF (= DB) nờn là hỡnh bỡnh hành.
(Tứ giỏc cú hai cạnh đối song2 và bằng nhau)
Bài 49 (sgk – 93)
GT
ABCD là hỡnh bỡnh hành
I CD: IC = ID
K AB: AK = KB
AI BD=; CK BD=
KL
AI // CK
DM = MN = NB
Chứng minh:
a) Vỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành (gt)
AB = CD (hai cạnh đối của hỡnh bỡnh hành) (1)
Mà K AB; KA = KB (gt)
AK = (2)
I CD; IC = ID (gt)
IC = (3)
Từ (1), (2), (3) AK = IC (*)
Mặt khỏc: AB // DC (hai cạnh đối của HBH)
Và K AB; I CD nờn AK // IC (**)
Từ (*) và (**) tứ giỏc AICK là hỡnh bỡnh hành (cú hai cạnh đối song2 và bằng nhau) nờn AI // CK (hai cạnh đối của hỡnh bỡnh hành).
b) Xột ABM cú:
KN // AM (Vỡ AI // CK; NKC; M AI)
K là trung điểm của AB (gt)
N là trung điểm của BM hay MN = NB (1)
Chứng minh tương tự ta cú M là trung điểm của DN hay DM = MN (2)
Từ (1) và (2) DM = MN = NB.
* III. Hưỡng dẫn về nhà: (2')
- Về nhà cần nắm vững được định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành.
- Làm cỏc bài tập: 83, 85 , 87, 89 (sbt - 69).
- ễn lại bài đối xứng trục và xem trước bài mới.
File đính kèm:
- TIET 13.doc