Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Bài 2 Hình Thang

I – MỤC TIÊU:

-Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông.

-Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông.

-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.

-Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau).

II – CHUẨN BỊ:

 -GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ

 -HS: học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới

III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 năm học 2008- 2009 Tiết 2 Bài 2 Hình Thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 2: HÌNH THANG Tuần 1 Ngày soạn: 14/08/08 Tiết 2 Ngày dạy: 22/08/08 I – MỤC TIÊU: -Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông. -Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình thang vuông. -Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang. -Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau (hai đáy nằm ngang) và ở các dạng đặc biệt (hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau). II – CHUẨN BỊ: -GV: giáo án, SGK , thước êke, bảng phụ -HS: học bài, làm bài tập về nhà, chuẩn bị bài mới III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG *Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Treo bảng phụ (BT) Định nghĩa tứ giác EFGH, thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu định lý về tổng số đo các góc trong một tứ giác. AD : thực hiện tìm x trong bài tập 1 H.6b rồi tìm các góc của tứ giác -nhận xét khẳng định kết quả -HS lên bảng thực hiện -Đáp án: x = 360 Các góc của tứ giác là: 360, 720, 1080, 1440 -HS bình điểm *Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa hình thang -Treo bảng phụ (BT đóng khung đầu bài) -Giới thiệu : khi đó ABCD được gọi là hình thang -Hỏi : Thế nào là hình thang ? -Gọi HS đọc thông tin mục 1 SGK -Giới thiệu các cạnh đáy, cạnh bên, đường cao của hình thang -Củng cố : Treo bảng phụ (BT ?1 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả và lưu ý nội dung nhận xét vận dụng nhuều vào bài tập cũng có thể xem là tính chất của hình thang -Chốt lại định nghĩa hình thang -Treo bảng phụ (BT ?2 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Hỏi : qqua BT ?2 ta rút ra nhận xét gì ? -HS độc lập thực hiện -TL : (nội dung SGK) -HS thực hiện -HS theo dõi -HS thảo luận theo đôi bạn học tập -2 HS trả lời -HS nhận xét -4 nhóm tiến hành thảo luận A B C D 1 1 2 2 -Đại diện nhóm trình bày kết quả -Đại diện nhóm nhận xét lẫn nhau -TL : (nội dung SGK) 1.Đinh nghĩa: (SGK) *BT?1 SGK a/ Tứ giác ABCD là hình thang vì AD // BC, tứ giác EFGH là hình thang vì có GF // EH. Tứ giác INKM không là hình thang vì IN không song song MK. b/ Hai góc kề một cạnh bên của hình thang thì bù nhau (chúng là hai góc trong cùng phía tạo bởi hai đường thẳng song song với một cát tuyến) *BT?2 SGK a/ Do AB // CD Â1=1 (so le trong) AD // BC Â2 =2 (so le trong) Do đó ABC = CDA (g-c-g) Suy ra : AD = BC; AB = DC ® Rút ra nhận xét b/ Hình thang ABCD có AB // CD Â1=1 Do đó ABC = CDA (c-g-c) Suy ra : AD = BC Â2 =2 Mà Â2 so le trong 2 Vậy AD // BC *Nhận xét: (SGK) *Hoạt động 3: Tìm hiểu về hình thang vuông -Hỏi: Xem hình 14 trang 69 cho biết tứ giác ABCH có phải là hình thang không ? -Cho học sinh quan sát hình 18 Tứ giác ABCD là hình thang vuông. -Hỏi:Cạnh trên AD của hình thang có vị trí gì đặc biệt ? ® giới thiệu định nghĩa hình thang vuông. -Yêu cầu một học sinh đọc dấu hiệu nhận biết hình thang vuông -Chốt lại định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thang vuông -TL: phải -TL: AD vuông góc với 2 đáy -HS thực hiện 2.Hình thang vuông: a)Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy. b)Dấu hiệu nhận biết: Hình thang có một góc vuông là hình thang vuông. *Hoạt động 4: Củng cố -Treo bảng phụ (BT7 SGK) -Nhận xét, khẳng định kết quả -Chốt lại định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình thang và hình thang vuông -HS thảo luận theo đôi bạn học tập và theo trình tự 3 HS lên bảng thực hiện -HS nhận xét *BT7 SGK Hình a: Hình thang ABCD (AB // CD) có Â + = 1800 x+ 800 = 1800 x = 1800 – 800 = 1000 Hình b: Â = (đồng vị) mà = 700 V ậy x=700 = (so le trong) mà = 500 Vậy y=500 Hình c: x== 900 Â += 1800 mà Â=650 = 1800 – Â = 1800 – 650 = 1150 *Hoạt động 5: HD về nhà -Học bài -Làm bài tập về nhà: BT 8, 9, 10 SGK SGK -Chuẩn bị bài : Hình thang cân

File đính kèm:

  • docTIET 2.doc