Giáo án Hình học 8 Tuần 13 Tiết 26 Bài 2 Diện tích hình chử nhật

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : Nắm được khái niệm về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.

 2. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các công thức để tính diện tích.

3. Thái độ : Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông trong thực tế.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke

 HS : SGK , thước thẳng , eke

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph)

 II. KIỂM TRA:

 III. DẠY BÀI MỚI

GV nhắc lại : số đo của đoạn thẳng, số đo của góc, khái niệm diện tích đã học ở lớp dưới. Nhấn mạnh diện tích cũng là một số đo.( 1ph)

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 13 Tiết 26 Bài 2 Diện tích hình chử nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13 Ngày soạn :25/11/10 Ngày dạy :27/11/10 Tiết : 26 BÀI 2 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỬ NHẬT A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được khái niệm về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. 2. Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các công thức để tính diện tích. 3. Thái độ : Vận dụng tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông trong thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke HS : SGK , thước thẳng , eke C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I.ỔN ĐỊNH LỚP : (1ph) II. KIỂM TRA: III. DẠY BÀI MỚI GV nhắc lại : số đo của đoạn thẳng, số đo của góc, khái niệm diện tích đã học ở lớp dưới. Nhấn mạnh diện tích cũng là một số đo.( 1ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 4 ph 7 ph 12 ph 12 ph I. Khái niệm DT đa giác : * Chú ý: - Số đo của một phần mp giới hạng bởi một đa giác (DT đa giác) - Mỗi đa giác có một DT . DT đa giác à một số lượng ,t/c của DT đa giác . -Hai tam giác = nhau thì có DT = nhau . -Nếu một đa giác đều chia thàn những đa giác không có điểm chung ,thì DT của hình = tổng DT của đa giác đó -Nếu chọn hình vuông có cạnh =1 đơn vị đo DT tương ứng =1. KH: DT 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật : Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó : S = a.b 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông : -Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó : S = a2 -Diện tích tam giác vuông bằng bằng nửa tích hai cạnh góc vuông : S = a.b Nếu xem một ô vuông là một đooơn vị diện tích ,thì diện tích các hình A và B là bao nhiêu đơn vị DT ? Có kl gì khi ss hai DT này.? Vì sao nói DT hình D gấp 4 lần DT hình C ? -SS DT hình C vói DT HÌNH e . -Từ các hình trên rút ra được kl gì về - Thế nào là diện tích của một đa giác / -Qua hệ DT của một đa giác với một số thực ? GV : Cũng từ trên …cơ sở mở đề , dụa vào đo ta đã nhận xét DT của hình A= 4 đơn vị đo ? Nếu hỉnh CN trên có kích thước là 3 đơn vị và 2 đơn vị dài thì DT hình CN trên là ? vì sau? Tổng quát nêu hình CN có kích thước là a,b diện tích HCN là ? GV : thu phiếu học tập chấm một số bài . Từ công thức tính hình CN ,hãy tìm công thức tính DT hình vuông , DT tam giác vuông , trên cơ sở mối liên hệ giữa hình chữ nhật và hình vuông , hình chữ nhật với tam giác GV : khi chứng minh DT tam giá vuông có công thúc S = ½ a . b . Ba t/c của DT đa giác đã vận dụng như thế nào ? -HS làm trên phiếu học tập do GV chuẩn bi trước. -HS phát biểu những suy nghĩ của mình về những vấn đề ma GV nêu. - HS làm trên phiếu học tập . - HS trả lời = miệng - hình vuông là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau => S= a2 - DT tam giác vuông bằng nữa DT hình chữ nhật tuơng ứng IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 7 ph ) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS BT 6(118) Diện tích hcn thay đổi ntn nếu : a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi ? b) Chiều dài và chiều rộng tăng 3 lần ? c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần ? Làm BT 6 trang 118 a) Diện tích hcn tăng 2 lần. b) Diện tích hcn tăng 9 lần. c) Diện tích hcn không thay đổi. V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 PH) Học bài và làm Bài tập :7 ; 8 SGK

File đính kèm:

  • doc27.doc