I- MỤC TIÊU:
- Đánh giá cách làm bài thi của HS.
- Rèn kĩ năng giải BT trắc nghiệm và BT tổng hợp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Đáp án bài kiểm tra, thống kê điểm thi.
- HS: Ôn tập kiến thức.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp và luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 18 Tiết 32 Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tuần 18 – Tiết 32
* * * * *
I- MỤC TIÊU:
- Đánh giá cách làm bài thi của HS.
- Rèn kĩ năng giải BT trắc nghiệm và BT tổng hợp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Đáp án bài kiểm tra, thống kê điểm thi.
HS: Ôân tập kiến thức.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp và luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* Hoạt động 1: Bài tập trắc nghiệm (10 ph)
-GV đưa BT lên bảng phụ.
-Gọi lần lượt HS trả lời.
-Gv nhận xét, sửa chữa.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Câu 6: D
- Câu 7: D
- Câu 8: B
- Câu 9: A
*Câu 6: Trong hình bên độ dài đoạn MN là:
A. 4 cm B. 5 cm
C. 6 cm D. 7 cm
* Câu 7: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là:
A. HCN B. Hình thang cân
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
* Câu 8: Cho hình vuông ABCD có độ dài đường chéo là 4 cm thì diện tích là: A. 4 cm2 B. 8 cm2
C. 12 cm2 D. 16 cm2
* Câu 9: Trong hình bên độ dài AH là:
A. 4,8 cm B. 2,4 cm
C. 3,6 cm D. 5,2 cm
* Hoạt động 2: Bài tập tự luận (33 ph)
-GV đưa BT lên bảng phụ.
-Gọi HS vẽ hình.
- Hướng dẫn HS giải.
-GV nhận xét, sửa chữa.
-Nhận xét bài thi của HS, thống kê điểm và rút kinh nghiệm cho HS.
-HS vẽ hình và giải.
Ta có:
= 900 (gt)
= 900 (gt)
= 900 ( vì = 450)
Tứ giác MCNI là HCN.
MCNI là hình vuông
ĩ CI là phân giác
AIB cân có CI là phân giác nên cũng là trung tuyến.
=> C là trung điểm của AB.
* Bài 4:
a)Theo ĐL Pitago ta có:
AC2 = AB2 + BC2
= 32 + 42 = 25
AC = 5 cm
DC2 + AC2 = 122 + 52 = 169 = AD2
=> DCA vuông tại C.
b) SABCD = SABC + SACD
= .3.4 + .5.12
= 36 cm2
Bài 3:
Cho đoạn thẳng AB, C là điểm nằm trên đoạn thẳng ấy, dựng về cùng nửa mặt phẳng hai tam giác ACM, BCN vuông cân tại M, N. AM và BN cắt nhau tại I.
a)Chứng minh: Tứ giác MCNI là HCN.
b)Xác định vị trí của C để tứ giác MCNI là hình vuông.
*Bài 4: Cho tứ giác ABCD có = 900, AB = 3 cm, BC = 4 cm, CD = 12 cm, DA = 13 cm.
a) CM: DCA vuông tại C.
b) Tính diện tích tứ giác ABCD.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2ph)
- Chuẩn bị bài “ Diện tích hình thang”.
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuan 18- Tiet 32.doc