Giáo án Hình học 8 Tuần 26 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba

I- MỤC TIÊU:

 - Nắm vững nội dung ĐL, biết cách CM ĐL.

 - HS vận dụng được ĐL để nhận biết các tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong BT.

 II- CHUẨN BỊ:

 -GV: Bảng phụ ghi BT (41, 42, 43 SGK), 2 tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau( dùng cho việc CM ĐL), thước thẳng, compa, thước đo góc.

 -HS: Ôn tập ĐL trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của tam giác, thước kẻ, com pa, thước đo góc.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

 -Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 26 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 26 – Tiết 46 Bài 7: * * * * * I- MỤC TIÊU: - Nắm vững nội dung ĐL, biết cách CM ĐL. - HS vận dụng được ĐL để nhận biết các tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong BT. II- CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ ghi BT (41, 42, 43 SGK), 2 tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có 2 màu khác nhau( dùng cho việc CM ĐL), thước thẳng, compa, thước đo góc. -HS: Ôân tập ĐL trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của tam giác, thước kẻ, com pa, thước đo góc. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. -Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (6ph) 1) Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai của 2 tam giác. 2) Làm BT 35 tr. 72 SBT (bảng phụ) - GV nhận xét, ghi điểm. -Phát biểu ĐL. -Làm BT: Xét AMN và ABC có: Â chung => => AMN ~ ABC (c.g.c) => => MN = = 12 cm - HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 2: Định lí (15ph) *BT: Cho 2 ABC vàA’B’C’ có: Â Â’;.CM:A’B’C’ ~ ABC.Vẽhình,cho biết GT, KL của BT và nêu cách CM. -Cho biết GT, KL của bài toán và nêu cách CM. -GV gợi ý bằng cách đặt A’B’C’ lên trên ABC sao cho góc A’ trùng góc A. -HS sẽ phát hiện ra cần phải có MN // BC. => Nêu cách vẽ MN. -Tại sao AMN = A’B’C’? -Từ KQ CM trên ta có ĐL nào? -Nhấn mạnh lại nội dung ĐL và 2 bước CM ĐL(cho cả 3 trường hợp đồng dạng) là: + Dựng AMN ~ ABC. + CM: AMN = A’B’C’ -HS nêu GT, KL. GT ABC, A’B’C’ KL A’B’C’~ ABC CM: -Trên tia AB đặt đoạn AM = A’B’, kẻ MN // BC. => AMN ~ ABC (ĐL về tam giác đồng dạng) Xét AMN và A’B’C’ có: (gt) AM = A’B’ (theo cách dựng) (2 góc đồng vị) (gt) => Vậy: AMN = A’B’C’ (c.g.c) => A’B’C’ ~ ABC -HS phát biểu ĐL. I-Định lí: *Bài toán:(SGK) *Định lí: (SGK) * HOẠT ĐỘNG 3: Aùp dụng (10ph) -Đưa [?1] và hình 41 SGK lên bảng phụ. -GV nhận xét. -Đưa [?2] và hình 42 lên bảng phụ. -Có BD là phân giác ta có tỉ lệ thức nào? -GV nhận xét. -Quan sát suy nghĩ rồi trả lời câu hỏi. + ABC cân ở A có: Â = 400 => Vậy: ABC ~ PMN Vì có: + A’B’C’ có: Â’ = 700 ; => Vậy: A’B’C’ ~ D’E’F’ vì có: -HS nhận xét. -HS làm [?2]. a) Có 3 : ABC; ADB ; BCD Â chung (gt) => ABC ~ ABD (g.g) b) Có: ABC ~ ADB => => x = => x = 2 (cm) c) Có BD là phân giác => Hay: BC = 3,75 (cm) ABC ~ ADB (CMT) => hay: => DB = = 2,5 (cm) -HS nhận xét. * HOẠT ĐỘNG 4: Luyện tập (12ph) * BT 36 tr. 79SGK (bảng phụ) -Yêu cầu HS nêu GT, KL của bài toán. -GT: Cho A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k nghĩa là thế nào? -Phát biểu trường hợp thứ ba của 2 tam giác. DEF có: Và MNP có: Hỏi 2 tam giác có đồng dạng không? Vì sao? GT A’B’C’ ~ ABC tỉ số k. KL A’B’C’ ~ ABC theo tỉ số k. Vậy ta có: Â’ = Â ; Xét A’B’D’ và ABD có: (CMT) => A’B’D’ ~ ABD (g.g) => -HS trả lời câu hỏi: DEF có: => = 700 Vậy: DEF ~ PMN (g.g) Vì có: * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (2ph) - Học thuộc, nắm vững các ĐL về 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác. So sánh 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm BT 37, 38 tr. 79 SGK. - Chuẩn bị: “ Luyện tập”. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 26-Tiet 46.doc
Giáo án liên quan