A. MỤC TIÊU:
- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lí tam giác đồng dạng. 
- Có thái độ yêu thích môn hình học.
 
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
 HS: Thước thẳng, thước đo góc.
 
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 - Nêu và giải quyết vấn đề
 - Phương pháp nghiên cứu tình huống
 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) -  Tiết 42: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	26/ 02/ 2008
Ngày giảng:	 / 02/ 2008
Tiết 42:
Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận dụng khái niệm, định lí tam giác đồng dạng. 
- Có thái độ yêu thích môn hình học.
B. Chuẩn bị:
	GV: Phấn mầu, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
	HS: Thước thẳng, thước đo góc.
C. Phương pháp giảng dạy
	- Nêu và giải quyết vấn đề
	- Phương pháp nghiên cứu tình huống
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
	I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
	II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng. 
 - Nếu hai ABCA'B'C' theo tỉ số k thì A'B'C'ABC theo tỉ số nào?
HS2: Phát biểu định lí, ghi GT, KL và chứng minh định lí 2 tam giác đồng dạng.
	III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Đưa ra bài tập 26/SGK
- Làm thế nào để dựng được A'B'C'ABC theo tỉ số ?
- Yêu cầu HS cả lớp dựng hình ra giấy nháp.
- Gọi HS nhận xét, chữa sai
- Yêu HS đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa
- Em hãy tìm các tam giác đồng dạng trên hình vẽ.
- MN//BC do đó ta có cặp tam giác nào dồng dạng?
- Tương tự ML//AC ta có cặp tam giác nào đồng dạng?
- Theo tính chất bắc cầu ta có cặp tam giác nào dồng dạng?
- Lưu ý cho HS các cặp cạnh, đỉnh tương ứng
- VAMN VABC tìm tỉ số đồng dạng.
- Tương tự, các em hãy tìm các tỉ số đồng dạng của các cặp tam giác còn lại?
- Gọi HS làm bài trên bảng phần còn lại
- Đưa ra bài tập 28/SGK
- VA'B'C' VABC hãy lập tỉ số đồng dạng?
- Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì?
- Vậy tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho bằng bao nhiêu?
- Qua câu a rút ra kết luận gì? 
- Theo bài ra, ở phần b ta có thêm giả thiết nào? 
- Từ theo tính chất tỉ lệ thức ta có điều gì?
- Đọc đề bài bài tập 26
- Ta dựng AB1C1 ABC theo tỉ số rồi dựng A'B'C' = AB1C1
- Một HS lên bảng trình bày cách dựng
- Thống nhất cách dựng, ghi vở
- Đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa
- Suy nghĩ tìm các tam giác đồng dạng.
- Trả lời: 
VAMN VABC
VBML VBAC
VAMN VMBL
- Ghi nhớ.
- Lập tỉ số và tính được: 
- Hoạt động theo nhóm bàn tính được các tỉ số đồng dạng theo yêu cầu.
- Thống nhất kết quả, ghi vở
HS: Đọc hiểu đề bài, vẽ hình minh họa, ghi GT, KL
- Lập được:
- Ta có: 
- 
- Ta có kết luận:Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Ta có:
- Lập được: 
 
 p = 100 (dm)
Bài 26/SGK-T72
- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.
- Trên cạnh AB lấy B1 sao cho 
Qua B1 kẻ đường thẳng song song BC cắt AC tại C1.
AB1C1ABC (đ.lí)
- Dựng A'B'C' = AB1C1 ta được A'B'C' 
 ABC (theo tính chất bắc cầu) theo tỉ số 
 
Bài 27/SGK-T72
a) VAMN VABC
 VBML VBAC
 VAMN VMBL
b) VAMNVABC có:
 
 VBML VBAC có:
*) VAMN VMBL có:
Bài 28/SGK-T72
a) VA'B'C' VABC
theo định nghĩa tam giác đồng dạng ta có: 
b) Theo câu a ta có: 
 
hay 
do đó: p = 100 (dm)
	IV. Củng cố:
	- Nêu khai niệm hai tam giác đồng dạng?
	- Nêu các tính chất của hai tam giác đồng dạng?
	- Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dạng?
	V. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại lí thuyết, học thuộc các định nghĩa, tính chất
	- Xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập: 25, 26, 27, 28/SBT-T71
	- Đọc trước bài sau: "Trường hợp đồng dạng thứ nhất"
E. Rút kinh nghiệm:
	.....................................................................................................................................	
	..................................................................................................................................... 	.....................................................................................................................................
            File đính kèm:
 GAH807-42.doc GAH807-42.doc