Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 11 đến tiết 66

A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông.

-Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số.

- Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế.

2.Kĩ năng: - Tiếp tục rèn kĩ năng tính toán các bài toán thực tế, sử dụng tốt MTCT vào giải toán.

3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt.

 Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt.

 

doc121 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 11 đến tiết 66, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 07 Tiết 11 Ngày soạn: 3/10/2011 Ngày dạy: 5/10/2011 luyện tập . A. Mục tiêu 1.Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức đã học trong việc giải tam giác vuông. -Được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng mtđt, cách làm tròn số. - Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. 2.Kĩ năng : - Tiếp tục rèn kĩ năng tính toán các bài toán thực tế, sử dụng tốt MTCT vào giải toán. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, bảng số, mtđt. Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, bảng số, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A :.9B : II. Kiểm tra bài cũ:(7 phút) Hs1.a) Phát biểu về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? b) Chữa bài 49 hình a tr98 sbt. HS2.a) Thế nào là giải tam giác vuông? b) Chữa bài 49 hình b tr 98 sbt. III. Dạy học bài mới: (31 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Đưa đề bài lên bảng. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình thể hiện đề bài. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đọan nào? -Nêu cách tính? -Nhận xét? -1 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét. -GV nhận xét. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. -Nhận xét? -HD hs cách vẽ thêm QS PR tại S. -Muốn tính PT ta làm như thế nào? -Nhận xét? -Gọi 1 hs lên bảng làm bài phần a). -Dưới lớp làm ra bảng nhóm. -Đưa bài của 2 em lên bảng. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm phần b. -Nhận xét? -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình. -Nhận xét? -Để tính các góc B, C ta cần tính yếu tố nào trước? -Nhận xét? -Gọi 1 hs lên bảng làm bài. -Kiểm tra các em dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Quan sát đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình. -Nhận xét. -Biểu thị bằng độ dài đoạn BC. -Tính AC, từ đó tính BC. -1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra bảng phụ. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. -Nhận xét. -Vẽ thêm hình. -Để tính PT ta tính PS và TS. -Nhận xét. -1 hs lên bảng tính . - Dưới lớp làm ra bảng nhóm. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -1 hs đứng tại chỗ làm phần b. -Nhận xét. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. -Nhận xét. -Ta phải tính được AH. -Nhận xét. -1 hs lên bảng làm bài. -Dưới lớp làm ra vở -Nhận xét. -Bổ sung. Bài 32 tr 89 sgk. Đổi : 5 phút = . Quãng đường AC là: AC = . Chiều rộng khúc sông là: AB = AC.sin700 167.sin700 157 m. Bài 60 tr 98 sbt. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính PT. b) Tính dt PQR. Giải a) Kẻ QS PR ta có. QTS = 1800 – 1500 = 300. QS = QT.sin300 = 8.0,5 = 4 cm. Lại có, PS = 12,3107 cm. TS = 6,9282 cm. PT = PS - TS 5,338 cm. b) Ta có dt PQR = 20,766 cm2. Bài 62 tr98 sbt. GT Cho hình vẽ với các yếu tố trên hình vẽ. KL a) Tính B b) Tính C Giải. a) Xét Tam giác vuông ABC có: AH = tgB B 600 C = 900 – B 300. IV. Củng cố:( 3 phút) -Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông? -Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh và số góc như thế nào? V.Hướng dẫn về nhà:( 3 phút) -Xem lại các VD và BT. -Làm các bài 66, 67, 70, 71 tr 99 sbt. -Đọc trước bài 5. -Tiết sau thực hành, mỗi tổ chuẩn bị 1 ê-ke, thước cuộn, mtđt. D.Rút kinh nghiệm: . . ------------------------------------ --------------------------------------------- Tuần 08 Tiết 13 Ngày soạn: 6/10/2011 Ngày dạy: 8/10/2011 Đ5.ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. (tiếp). A. Mục tiêu 1.Kiến thức:Xác định được khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một địa điểm khó tới được. -Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. 2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thước đo độ, thước mét. Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, thước cuộn, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A :9B : II. Kiểm tra bài cũ: III. Dạy học bài mới: (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -GV nêu nhiệm vụ. -Giới thiệu độ dài AB là chiều rộng của con sông khó đo được. -Qua hình vẽ bên, những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được? -Để tính độ dài AB ta cần tiến hành như thế nào? -Tại sao ta có thể coi AB là chiều rộng của con sông? -áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông để tính AB? -GV nhận xét. -HD hs cụ thể cách tiến hành. -Kiểm tra dụng cụ của hs. -Phát thêm dụng cụ và mẫu báo cáo cho các tổ. -Cho các tổ tiến hành thực hành ngoài trời. -Kiểm tra, theo dõi cách làm của các tổ. -Thu báo cáo thực hành của các tổ. -Nắm nhiệm vụ cần thực hiện. -Quan sát hình vẽ, -Ta có thể trực tiếp đo được AC , góc . -Vì coi hai bờ sông song song với nhau và coi như AB hai bờ sông. -Tính AB bằng cách dùng giác kế đo góc , -Ta có AOB vuông tại B. AB = a. tg -Nhận xét. -Nắm cách tiến hành đo. -Báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ và phân công nhiệm vụ. -Nhận thêm dụng cụ và mẫu báo cáo. -Các tổ tiến hành thực hành ngoài trời. -Nộp báo cáo thực hành. I.Xác định khoảng cách. 1.Tiến hành trong lớp (10 phút) a) Nhiệm vụ: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành trên một bờ sông. b) Chuẩn bị: Giác kế, thước cuộn, mtđt. c) Cách thực hiện: -Coi hai bờ sông song song với nhau. Chọn một điểm B bên kia bờ sông làm mốc (thường chọn là 1 cây làm mốc). -Lấy điểm A bên này bờ sông sao cho AB Các bờ sông. -Dùng ê-ke đạc kẻ đường thẳng Ax sao cho Ax AB. -Lấy C thuộc Ax, đo đoạn AC ( giả sử là a). -Dùng giác kế đo ACB = . -Ta có AB = a.tg. 2. Chuẩn bị thực hành( 5 phút). -Kiểm tra dụng cụ. -Nhận mẫu báo cáo. 3. Thực hành ngoài trời(20 phút). Báo cáo thực hành tổ lớp. a) Kết quả đo: AC = = b) Tính: AB = IV. Củng cố, nhận xét, đánh giá.:( 7 phút) Nhận xét về độ tích cực và chính xác của các tổ. Căn cứ vào điểm thực hành của các tổ và đề nghị của các tổ, cho điểm thực hành mỗi hs . stt Tên học sinh Điểm chuẩn bị. Dụng cụ (2đ). ý thức kỉ luật (3 đ). Kĩ năng thực hành (5 đ). Tổng số (10 đ). V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn lại các kiến thức đã học. -Làm các câu hỏi ôn tập chương tr 91 sgk. D.Rút kinh nghiệm: . Tuần 09 Tiết 14 Ngày soạn: 10/10/2011 Ngày dạy: 12/10/2011 Đ5.ôn tập chương 1(tiết 1). A. Mục tiêu 1.Kiến thức :- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng,mtđt, bảng phụ, MTBT. Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A :. II. Kiểm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra). III. Dạy học bài mới: (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Treo bảng phụ, cho hs lên bảng điền khuyết. -Kiểm tra hs dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Gọi 1 hs lên bảng viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn -Kiểm tra các em hs dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Nếu và là 2 góc phụ nhau thì ? -So sánh sin, cos với 1? -Sin2+cos2 =? -tg.cotg=? -Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì ? -Nhận xét? -GV nhận xét. -Cho hs làm bài ra bảng phụ. -Đưa 2 bài của 2 nhóm lên bảng. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Cho hs làm bài ra vở. -Đưa 2 bài lên bảng. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Để tìm tg ta cần biết các yếu tố gì? -Gọi 1 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét? GV nhận xét. -Cho hs thảo luận theo nhóm bài 36. -Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài. -Đưa bài làm của 2 nhóm lên màn hình, các nhóm khác đổi bài cho nhau. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Quan sát bảng phụ. -Một hs lên bảng điền khuyết. +) b2 = , c2 = +) h2 = +) a = c. +) -Nhận xét. -1 hs lên bảng viết các tỉ số lượng giác -Dưới lớp viết vào vở hoặc nháp. -Nhận xét. -Bổ sung. -Thì sin= cos, tg= cotg cos= sin, cotg= tg. 0 < sin < 1; 0 < cos < 1. +)sin2 + cos2= 1. +) Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. -Làm bài ra bảng phụ -Quan sát bài làm trên bảng -Nhận xét. -Bổ sung. -Làm bài ra vở -Quan sát bài làm trên bảng -Nhận xét. -Bổ sung. -Ta cần biết tỉ số của 2 cạnh góc vuông. -1 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét, bổ sung nếu cần. -Thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm. -Đổi bài -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. I.Ôn tập lí thuyết. 1.Các công thức về canh và đường cao trong tam giác vuông. +) b2 = ab’ , c2 = ac’. +) h2 = b’c’. +) ah = bc. +) . 2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác. +) Nếu và là hai góc phụ nhau thì: sin= cos, tg= cotg cos= sin, cotg= tg. +)0 < sin < 1; 0 < cos < 1. +) sin2 + cos2 = 1. +)tg= ; cotg=. +)tg.cotg = 1. +) Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. 2.Bài tập. Bài 33 tr 93 sgk.Hãy chọn kq đúng: C. . D.. C.. Bài 34 tr 93 sgk. a)Hệ thức đúng là: C. tg= . b)Hệ thức không đúng là C. cos = sin(900 –). Bài 35 tr 94 sgk. Gọi hai góc nhọn cần tìm là và ta có: tg = 340. 900 – 340 = 560. Bài 36 tr 94 sgk. TH1. Ta có cos 450 = AB = = 29,7. TH2. Ta có tg450 = AH =tg450.BH = tg450 . 20 = 20 AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 AC = 29. IV. Củng cố, nhận xét, đánh giá.:( 7 phút) - GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết. Bài 37 tr 94 sgk. Vì 7,52 = 62 + 4,52 BC2 = AB2 + AC2 ABC vuông tại A. Ta có sinB = = 0,6 B 370. C 530. b) Tập hợp các điểm M thoả mãn SMBC = SABC là 2 đường thẳng d và d’ song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn lại các kiến thức đã học. -Làm bài 38, 39, 40 sgk, 82-85 sbt. -Tiết sau mang bảng số, mtđt tiếp tục ôn tập chương 1. D.Rút kinh nghiệm: . ----------------------------------------------------------------- Tuần 09 Tiết 15 Ngày soạn: 12/10/2011 Ngày dạy: 14/10/2011 Đ5.ôn tập chương 1(tiếp). Mục tiêu 1.Kiến thức: -Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2.Kĩ năng -Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông, vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể thực tế. - Giải các bài tập có liên quan thực tế. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng,mtđt, bảng phụ, Học sinh: Thước thẳng, bảng phụ, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A : II. Kiểm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra). III. Dạy học bài mới: (35 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Treo bảng phụ, cho hs lên bảng điền khuyết. -Kiểm tra hs dưới lớp. -Nhận xét? GV nhận xét. -Cho hs nghiên cứu đề bài và hình vẽ. -Nêu hướng làm? -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Gọi 1 hs lên bảng làm bài. -hs dưới lớp làm ra bảng phụ. -đưa 3 bài làm trên bảng -Nhận xét? -GV nhận xét. -Cho hs thảo luận theo nhóm bài 39. -Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài. -Đưa bài làm của 2 nhóm lên màn hình, các nhóm khác đổi bài cho nhau. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Để tính chiều cao của tháp ta làm như thế nào? -Nhận xét? -Gọi 1 hs lên bảng tính chiều cao của tháp. -Đưa 2 bài làm lên bảng. -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Nêu thứ tự các bước làm? -Nhận xét? -Vậy ta sử dung các dữ kiện nào? -Nhận xét? -Gọi hs lên bảng làm bài. -Quan sát hs dưới lớp. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Quan sát bảng phụ. -Một hs lên bảng điền khuyết. b = =... c = =... b = =... c = = ... -Nhận xét. -Nghiên cứu đề bài. Hướng làm: -Tính IA, IB - AB = IB – IA . -1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra bảng phụ. -Quan sát bài làm trên bảng và trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm. -Đổi bài -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Để tính chiều cao HB của tháp, ta tính AB rồi cộng với AH. -Nhận xét. -1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra bảng phụ. -Quan sát bài làm trên bảng -Nhận xét -Bổ sung. -Thứ tự làm: -Dùng tỉ số lượng giác tg để tính y. -Tính x. -Tính x – y . -Nhận xét. -1 hs lên bảng làm bài. -Nhận xét. I.Ôn tập lí thuyết.(tiếp). 4.Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. b = a sinB = a cosC. c = a sinC = a cos B. b = c tgB = c cotgC. c = b tgC = b cotgB. 2.Bài tập. Bài 38 tr 95 sgk. Ta có AI = IK.tg500 = 380.tg500 453 m. BI = IK.tg650 = 380.tg650 815 m Vậy AB 815 – 453 = 362 m. Bài 39 tr 95 sgk. Ta có C = 500 nên CE = 6,5 m. CA = 31,1 m. Vậy EA 31,1 – 6,5 = 24,6 m. Bài 40 tr 95 sgk. Chiều cao của tháp là: h = 1,7 + 30.tg350 1,7 + 21 = 22,7 m Bài 41 tr 96 sgk. Ta có tg y = = 0,4. y 21048’. x 900 – 21048’ = 68012’. x – y 68012’ - 21048’ = 46024’ Vậy ta đã sử dụng tg21048’ 0,4. IV. Củng cố, nhận xét, đánh giá.:( 7 phút) GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết. Bài 42 tr 96 sgk. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn lại các kiến thức đã học. -Làm bài 42 sgk, 86-93 sbt. -Tiết sau kiểm tra 1 tiết. D.Rút kinh nghiệm: . ---------------------------------------------- Tuần 10 Tiết 16 Ngày soạn: 17/10/2011 Ngày dạy:19/10/2011 Kiểm tra chương 1. A. Mục tiêu Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử. B. Chuẩn bị Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: Thước , bảng số, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Đề kiểm tra. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2 1 2 1 1 1,5 5 3.5 Tỷ số lượng giác của góc nhọn 2 1 1 2,5 1 3 4 6 ,5 Tổng 4 2 4 5 1 3 9 10 I) Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng? Câu 1: Cho DEF có D = 900, đường cao DI. sinE bằng: A. B. C. b) tgE bằng: A. B. C. c) cosF bằng: A. B. C. d) cotg bằng: A. B. C. Câu2: a)Tỷ số lượng giác của tg82 0 16’ bằng A.tg7 0 44’ B. Cotg7 0 44’ C. Cotg8 0 44’ D.tg8 0 44’ b) Cotg 12037’ bằng A. 0,218 B. 0,976 C. 0,224 D. 4,47 II) Phần tự luận: Câu 1: Dựng góc nhọn biết sin = . Tính độ lớn góc . Câu 2 : Trong ABC có AB = 12 cm, ABC = 400, ACB = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC. Câu 3 :Cho ABC vuông ở A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính BC, B, C. Phân giác của A cắt BC tại E. Tính BE, CE. Từ E kẻ EM, EN lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác AMEN. III. Đáp án và biểu điểm: I) Phần trắc nghiệm Câu 1. (2 đ.)( Mỗi ý 0,5 đ). a) B. b) B c) B. d) C. Câu 2: a) B b) D II) Phần tự luận Câu 1: nêu cách dựng hình đúng và vẽ hình đúng (1,5) -Dựng hình đúng 0,5 đ. -Tính 23035’. 1 đ. Câu 2. (2,5 đ.) Vẽ hình đúng AH = 12. sin400 7,71 cm. Sin300 = 1 đ. AC = . 1 đ. Câu 3 (3đ). -Vẽ hình đúng 0,5 đ. BC = 0,5 đ. = cm. sinB = B 5308’. C = 900 – B 36052’. 0,5 đ. b) -Tính EB 0,5 đ. -Tính CE 0,5 đ. c) Tứ giác AMEN là hình vuông 0,5 đ. Chu vi AMEN 6,86 cm. 0,25 đ. Diện tích AMEN 2,94 cm2. 0,25 đ. IV. Nhận xét, đánh giá bài kiểm tra. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Tiết sau mang compa, thước. -Đọc trước bài Sự xác định đường tròn Tuần 10 Tiết 17 Ngày soạn: 19/10/2011 Ngày dạy: 21/10/2011 Chương 2: .Đường tròn Đ1.Sự xác định đường tròn. tính chất đối xứng của đường tròn. A. Mục tiêu 1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. -Nắm được hình tròn có tâm đối xứng, có trục đối xứng. 2.Kĩ năng: Biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường tròn. -Vận dụng vào thực tế. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, bìa hình tròn. Học sinh: Thước thẳng, com pa, bìa hình tròn. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) 9A:................................................................. II. Kiểm tra bài cũ III. Dạy học bài mới: (33 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Nhắc lại ĐN đường tròn? -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Điểm M (O,R) , so sánh OM với R? -Tương tự với M ở ngoài (O,R)?, M ở trong (O,R)? -Nhận xét? -GV nhận xét. -Cho hs nghiên cứu ?1. -Gọi 1 hs lên bảng so sánh. -Dưới lớp làm ra bảng nhóm -Đưa 2 bài lên bảng -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Cho hs làm ?2 . -Rút ra KL? -Nhận xét? -Cho hs làm ?3 . -Rút ra KL? -Nhận xét? -Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm thẳng hàng? -Rút ra nhận xét? -Giới thiệu đường tròn ngoại tiếp , tam giác nội tiếp. -Nêu khái niệm tâm đối xứng của một hình? -Cho hs làm ?4. -Rút ra nhận xét về tâm ĐX của đường tròn? Nhận xét? -Nêu khái niệm trục đối xứng của một hình? -Cho hs làm ?5. -Rút ra nhận xét về tâm ĐX của đường tròn? Nhận xét? -GV nhận xét. -Nhắc lại ĐN đường tròn. -Nhận xét -Bổ sung. OM = R. OM > R hoặc OM < R. -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu ?1. -1 hs lên bảng so sánh. -hs dưới lớp làm ra bảng nhóm -Quan sát bài làm trên bảng -Nhận xét. -Bổ sung. -Làm ?2. -Có nhiều đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. -Làm ?3. -Chỉ có 1 đường thẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước. -Vẽ hình -Nêu nhận xét. -Giải thích. -Bổ sung. -Nắm khái niệm đường tròn ngoại tiếp , tam giác nội tiếp. -Làm ?4. -Đường tròn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn. -Nhận xét. -Nêu khái niệm trục đối xứng của một hình . -Nhận xét. -Làm ?5. -Đường tròn có 1 tâm đối xứng là tâm của đường tròn. -Nhận xét. I.Nhắc lại về đường tròn. ĐN: Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R. M (O,R) OM = R. M nằm trong (O,R) OM < R. M nằm ngoài (O,R) OM > R. ?1. Ta có OH > R, OK OK OKH > OHK. 2.Cách xác định đường tròn: ?2 sgk tr 98. -Có nhiều đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. ?3. sgk tr 98. -Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn. Chú ý: Không vẽ được đường ttròn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng. -Đường tròn đi qua 3 đỉnh của ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp ABC, khi đó ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. 3.Tâm đối xứng. ?4. Vì A và A’ đối xứng nhau qua O OA = OA’ = R A’ (O). Vậy: Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó. 4.Trục đối xứng. ?5. Vì C và C’ đối xứng nhau qua AB AB là đường trung trực của CC’ mà O AB OC = OC’ = R C’ (O). * Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn IV. Luyện tập củng cố:( 9 phút) -Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học? Bài 1 tr 99 sgk. Ta có ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là giao điểm hai đường chéo thì theo tính chất của hình chữ nhật ta có OA = OB = OC = OD. 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn tâm O, bán kính OA. Bài 2. Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng: SGK tr 100. Bài 3 trang 100. Tam giác ABC vuông tại B, gọi O là trung điểm AC OA = OB =OC O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC. Vì OA = OB = OC nên ABC có BO là đường trung tuyến ứng với cạnh AC mà BO = ABC vuông tại B. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Học thuộc bài -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 4, 5, 6 sgk tr 100. D.Rút kinh nghiệm: . Tuần 11 Tiết 18 Ngày soạn: 23/10/2011 Ngày dạy: 25/10/2011 Luyện tập. A. Mục tiêu 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập. 2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học. - Rèn kĩ năng trình bày bài tập. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ (8 phút) HS1. Một đường tròn xác định được khi biết được những yếu tố nào? Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm này. HS2. Chữa bài tập 3b tr 100 sgk. Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. III. Dạy học bài mới: (31 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Hình vẽ đưa lên bảng phụ. -Cho hs quan sát hình vẽ. -Gọi hs trả lời. -Nhận xét? hắc lại ĐN đường tròn? -Đưa đề bài lên bảng. -Gọi hs trả lời. -Nhận xét? -GV nhận xét. -Đưa đề bài lên bảng. -Cho hs thảo luận theo nhóm. -Kiểm tra độ tích cực của hs. -Đưa 3 bài làm lên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Vẽ hình dựng tạm, cho hs phân tích để tìm ra cách dựng tâm O. -Nêu cách dựng? -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Đưa đề bài lên bảng. -Cho hs nghiên cứu đề bài. -Vẽ hình? Gt – kl? -Nhận xét? -Tâm O của đường tròn ngoại tiếp là? -Nhận xét? -Hướng dẫn hs vẽ đường cao AH. -Tính HC? -Tính AH? -Mối quan hệ giữa AH và OA? -Tính OA = R? -Nhận xét? -GV nhận xét, bổ sung nếu cần. -Quan sát hình vẽ trên bảng phụ. -Trả lời: Hình 58, 59 có trục đối xứng, hình 58 có tâm đối xứng. -Quan sát đề bài. -1 hs trả lời -Nhận xét. -Bổ sung. -Quan sát đề bài. -Thảo luận theo nhóm. -Phân công nhiệm vụ mỗi thành viên. -Quan sát bài làm trên bảng. -Nhận xét. -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -Dựa vào hình dựng tạm để phân tích: Tâm O của đường tròn là giao điểm của tia Ay và đường trung trực của BC. -Nêu cách dựng. -Nhận xét -Bổ sung. -Nghiên cứu đề bài. -1 hs lên bảng vữ hình, ghi gt – kl. -Nhận xét. -là giao của 3 đường trung trực, đồng thời là . Do ABC đều. -Nhận xét. -HC = AH = AC . sin600 AO = AH. -Tính R. -Nhận xét. -Bổ sung. Bài 6 tr 100. Hình có tâm đối xứng là: hình 58 Hình có trục đối xứng là: hình 58, 59. Bài 7 tr 100. Nối (1) với (4) (2) với (6) (3) với (5). Bài 5 tr128 sbt. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? a)hai đường tròn phân biệt có thể có hai điểm chung. Đúng. b)Hai đường tròn phân biệt có thể có ba điểm chung. Sai, vì nếu có 3 điểm chung phân biệt thì chúng trung nhau. c)Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác bao giờ cũng nằm trong tam giác ấy. Sai, vì : Tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ở trung điểm của đường tròn. Tam giác tù tâm đường tròn ngoại tiếp nằm ngoài tam giác. Bài 8 tr 101 sgk. Cho góc nhọn xOy, B, C Ax. Dựng (O) đi qua B, C với O Ay. Cách dựng: -Dựng đường trung trực d của BC -d cắt Ay tại O. -Dựng (O, OB). Bài Tập: Cho ABC đều, cạnh 3cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC bằng bao nhiêu? ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp O là giao các đường phân giác, trung tuyến, trung trực O AH với AH BC. Trong tam giác vuông AHC có AH = AC . sin600 = R = OA = . IV. Luyện tập củng cố:( 3 phút) -Phát biểu định lí về sự xác định của đường tròn? -Nêu tính chất đối xứng của đường tròn? -Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ở đâu? -Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Ôn lại các định lí đã học ở bài 1. -Xem lại các bài đã chữa. -Làm bài 6,8,9,11,13 sbt tr 129, 130. D.Rút kinh nghiệm: . --------------------------------------------------- Tuần 11 Tiết 19 Ngày soạn: 25/10/2011 Ngày dạy: 27/10/2011 Đ2.đường kính và dây của đường tròn. A. Mục tiêu 1.Kiến thức: Nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được hai định lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm. 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây, đường kính vuông góc với dây. - Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh. 3.Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ(6 phút). +Vẽ đường tròn ngoại tiếp ABC với ABC vuông tại A. +Đường tròn có tâm đối xứng không? có trục đối xứng không? hãy chỉ rõ? III. Dạy học bài mới: (28 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Cho hs nghiên cứu đề bài. -GVvẽ hình. - Nếu AB là đường kính thì.? -Nhận xét? -Nếu AB không đi qua O, xét AOB, hãy so sánh OA + OB với AB? So sánh AB với 2R? -Nhận xét? -Qua hai trường hợp, rút ra nhận xét? GV: đó chính là nội dung định lí 1. -GV nêu nd định lí1. -Gọi 1 hs đọc nd định lí. -Đưa

File đính kèm:

  • docHinh 9-Hanh-2012-2013...doc