I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Cho học sinh hiểu và biết
- CO có tính khử, CO2 là một oxit axit và có tính oxi hóa , H2CO3 là một axit yếu, kém bền, 2 nấc. Nắm được các tính chất của muối cacbonat.
- Nắm được các tính chất vật lí của CO, CO2, muối cacbonat, điều chế và ứng dụng .
2. Kĩ năng
- Giải thích được tính chất hóa học của CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat.
- Viết được các ptpư và xác định được vai trò của các hợp chất đó trong phản ứng
- Phân biệt được CO, CO2, H2CO3 , muối cacbonat với các hợp chất khác.
3.Trọng tâm:
- CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu
( tác dụng với Mg, C ).
- Muối cacbonat có tính chất nhiệt phân, tác dụng với axit. Cách nhận biết muối cacbonat.
4. Tình cảm, thái độ:
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch .
II. Chuẩn bị: HS học bài cũ và xem bài mới ở nhà
III. Phương pháp: Chứng minh, đàm thoại và diễn giải.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu các dạng thù hình của C và tính chất hóa học của C ? Cho ví dụ ?
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 25, Bài 16: Hợp chất của Cacbon - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25 – Bài 16: HỢP CHẤT CỦA CACBON
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Cho học sinh hiểu và biết
- CO có tính khử, CO2 là một oxit axit và có tính oxi hóa , H2CO3 là một axit yếu, kém bền, 2 nấc. Nắm được các tính chất của muối cacbonat.
- Nắm được các tính chất vật lí của CO, CO2, muối cacbonat, điều chế và ứng dụng .
2. Kĩ năng
- Giải thích được tính chất hóa học của CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat.
- Viết được các ptpư và xác định được vai trò của các hợp chất đó trong phản ứng
- Phân biệt được CO, CO2, H2CO3 , muối cacbonat với các hợp chất khác.
3.Trọng tâm:
- CO có tính khử ( tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu
( tác dụng với Mg, C ).
- Muối cacbonat có tính chất nhiệt phân, tác dụng với axit. Cách nhận biết muối cacbonat.
4. Tình cảm, thái độ:
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch .
II. Chuẩn bị: HS học bài cũ và xem bài mới ở nhà
III. Phương pháp: Chứng minh, đàm thoại và diễn giải.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu các dạng thù hình của C và tính chất hóa học của C ? Cho ví dụ ?
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1
Nêu các tính chất vật lí của CO ?
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí.
- Rất ít tan trong nước, bền nhiệt và rất độc.
- Hóa lỏng ở -191,50C, rắn ở -205,20C.
A. CACBON MONOOXIT
I. Tính chất vật lí
- Khí, không màu, không mùi vị, nhẹ hơn kk.
- Rất ít tan trong nước, bền nhiệt và rất độc.
- Hóa lỏng ở -191,50C, rắn ở -205,20C
Hoạt động 2
nêu tính chất hóa học cơ bản của CO ?
Viết các phản ứng thể hiện tính chất hóa học đó của CO ?
Không tác dụng với nước, axit, bazơ ở điều kiện thường. Có tính khử.
Học sinh viết pư, giải thích, giáo viên bổ sung thêm.
II. Tính chất hóa học:
1. Là oxit trung tính
2. Tính khử
* Cháy trong oxi (không khí) : lửa lam nhạt và tỏa nhiệt→làm nhiên liệu
2CO + O2 -t0-> 2CO2.
* Khử được nhiều oxit kim loại:
CO + CuO -t0-> Cu + CO2.
→ dùng trong luyện kim.
Hoạt động 3
Tham khảo SGK, nêu các cách điều chế CO trong PTN và trong CN ?
Học sinh nêu, giáo viên giải thích thêm.
III. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
HCOOH -H2SO4đặc, t0-> CO + H2O.
2. Trong công nghiệp
* Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ:
C + H2O CO + H2.
Sản phẩm là khí than ướt chứa 44%CO.
* Sản xuất trong lò gaz : thổi không khí qua than nung đỏ: C + O2 -t0-> CO2.
C + CO2 -t0-> 2CO.
Khí thu được là khí lò gaz chứa khoảng 25%CO.
Hoạt động 4
HS nêu tcvl cua CO2
Học sinh viết, nêu các tính chất vật lí và hóa học cơ bản, giáo viên bổ sung thêm.
B. CACBON ĐIOXIT
I. Tính chất vật lí
- Khí không màu, nặng hơn không khí.
- Tan ít trong nước. (đkt : 1 lít H2O hòa tan 1 lít CO2)
- Ở nhiệt độ thường, <60atm : CO2 hóa lỏng , không màu, linh động.
- Ở -760C : CO2 hóa rắn gọi là nước đá khô, dễ thăng hoa → tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
Hoạt động 5
Nêu tchh của CO2
Hs nêu và Gv bổ sung
II. Tính chất hóa học:
1. Không cháy và không duy trì sự cháy → làm chất chữa cháy (không phải đám cháy kim loại mạnh)
2. Là một oxit axit
CO2 + H2O H2CO3.
Hoạt động 6
Hs viết pt
GDMT : CO và CO2 gây ô nhiễm môi trường. CO rất độc, CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính
Hs nêu Gv bổ sung
III.Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm
CaCO3 + 2HCl à CO2 + CaCl2 + H2O
2. Trong công nghiệp
- Thu từ việc đốt hoàn toàn than trong các quá trình sản xuất.
- Thu hồi từ quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ.
- Từ quá trình nung vôi, lên men rượu.
Hoạt động 7
Viết CTCT của H2CO3 và phương trình điện li khi tan trong nước ? Từ đó cho biết nó có thể tạo những loại muối gì ?
Nêu tính chất hóa học chung của muối và viết phản ứng minh họa đối với muối cacbonat ?
Học sinh viết, giáo viên kiểm tra lại.
Có thể tạo 2 loại muối : muối trung hòa và muối axit.
Vd : ....
Học sinh viết và giáo viên kiểm tra lại.
C. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. Axit cacbonic
- Là axit 2 nấc, yếu và kém bền.
- Phân li trong nước theo 2 nấc.
- Tạo 2 loại muối CO32- và HCO3-.
II. Muối cacbonat
1. Tính chất
a. Tính tan
Muối CO32- kim loại kiềm, NH4+, đa số các muối HCO3- tan dễ trong nước.
b. Tác dụng với axit
Vd: CaCO3+2HClàCaCl2+CO2+H2O
c. Tác dụng với dd kiềm
Vd: NaHCO3+NaOHàNa2CO3 + H2O
d. Phản ứng nhiệt phân
- Muối CO32- kim loại kiềm bền nhiệt.
- Các muối khác kém bền :
CaCO3 -t0-> CaO + CO2.
2NaHCO3 -t0-> Na2CO3 + CO2 + H2O
Hoạt động 8
Trong thực tế, muối cacbonat có những ứng dụng gì ?
- CaCO3: chất độn trong một số nghành CN.
- Na2CO3 (xođa) dùng trong CN thủy tinh, gốm, bột giặt,
- NaHCO3 : công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
2. Ứng dụng
- CaCO3: chất độn trong một số nghành CN.
- Na2CO3 (xođa) dùng trong CN thủy tinh, gốm, bột giặt, NaHCO3 dùng trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
3.Củng cố và dặn dò:
- Làm bài tập 3 / 75 SGK.
- Làm bài tập SGK 4,5,6/ 75 , học bài cũ và đọc bài mới chuẩn bị cho tiết sau.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_25_bai_16_hop_chat_cua_cacbon_ng.doc