I.MỤC TIÊU:
1.Đọc: HS Đọc đúng, nhanh cả bài " Hoa ngọc lan".
- Đọc đúng các từ ngữ, Ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
2.Ôn các tiếng có vần ăm, ăp
- HS tìm được tiếng có vần ăp trong bài.
- Nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
3.Hiểu:Từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát
- Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa, hương hoa. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa lan của bé.
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.Bài cũ:
- 2 HS đọc bài "Vẽ ngựa"
+ Em bé trong bài đáng cười ở điểm nào?
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thệu bài
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc.
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1770 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ 2 ngày 16 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Tiết 13 - 14: Hoa ngọc lan
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
1.Đọc: HS Đọc đúng, nhanh cả bài " Hoa ngọc lan".
- Đọc đúng các từ ngữ, Ngắt nghỉ đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
2.Ôn các tiếng có vần ăm, ăp
- HS tìm được tiếng có vần ăp trong bài.
- Nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
3.Hiểu:Từ ngữ trong bài: lấp ló, ngan ngát
- Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa, hương hoa. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa lan của bé.
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.
II.Hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ:
- 2 HS đọc bài "Vẽ ngựa"
+ Em bé trong bài đáng cười ở điểm nào?
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thệu bài
HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc.
a. GV đọc mẫu.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, ngan ngát
- Giải nghĩa từ: lấp ló, ngan ngát
- Luyện đọc câu.( Theo hình thức nối tiếp)
- Luyện đọc đoạn, bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
HĐ3: Ôn lại vần ăm, ăp
a. Tìm tiếng trong bài có vần ăp: khắp
b. HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp
c. Thi nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Quan sát tranh - đọc câu mẫu
- HS nói câu chứa ăm, ăp.
Tiết 2
HĐ4.Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc
a. Luyện đọc, tìm hiểu bài
- GV đọc mẫu
- HS đọcbài.
+ Nụ hoa lan màu gì?
+ Hương hoa lan thơm như thế nào?
- HS đọc cả bài.
b. Luyện nói: Gọi tên các loài hoa trong ảnh
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Từng cặp trao đổi với nhau về tên các loài hoa trong ảnh.
- Thi kể đúng tên các loài hoa.
- GV cùng HS nhận xét.
IV.Củng cố - dặn dò
- HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 101: Luyện tập
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của số có hai chữ số.
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II.hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ
- 2 HS làm bài
34 …38 90…89
37…73 92…97
85…95 55…45
2.Dạy bài mới
- HS làm vào vở bài tập
- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài - GV theo dõi
- Chấm, chữa bài
Bài 1: Phối hợp giữa đọc và viết số.
Bài 2: Hướng dẫn tìm số liền sau của 1 số ( Cộng thêm 1)
- Nhận xét giờ học
Đạo đức
Tiết 27: Cảm ơn và xin lỗi
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
1.HS hiểu:
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
2.HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
3.HS có thái độ: Tôn trọng chân thành khi giao tiếp.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
III. Hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ:
+Khi nào cần nói lời cảm ơn?
+Khi nào cần nói lời xin lỗi?
2.Bài mới:
** Giới thiệu bài
HĐ1: HS thảo luận bài tập 5
- GV nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm thảo luận
- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV kết luận
HĐ2: Trò chơi ghép hoa.
- HS thảo luận nhóm hai em để dán cánh hoa phù hợp với nhuỵ hoa. Các tình huống ở cánh hoa phải phù hợp với nhuỵ hoa.
- Sau khi hoàn thành gọi học sinh lên đọc các tình huống và nhận xét.
HĐ3: HS làm bài tập 6
- GV giải thích - HS tự làm
- Gọi học sinh đọc từ đã chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh2 câu cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
Buổi chiều
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc : Hoa ngọc lan
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- Đọc đúng , đảm bảo tốc độ
- Rèn kỷ năng đọc cho HS.
II.Hoạt động dạy- học:
1.Luyện đọc
- HS luyện đọc bài ở SGK ( nhóm đôi)
- Gọi HS đọc bài nối tiếp
- Gọi HS đọc cả bài.
2.Tìm hiểu nội dung
- HS đọc đoạn 1, 2
+Nụ hoa lan màu gì?
+Hương hoa lan thơm như thế nào?
- HS đọc đoạn 3.
- 3HS đọc cả bài.
3.Thi đọc đúng, đọc hay
- Nhận xét giờ học.
Luyện đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
1.HS hiểu:
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
- Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
2.HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
3.HS có thái độ: Tôn trọng chân thành khi giao tiếp.
- Quý trọng những ngời biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
III. Hoạt động dạy- học:
1.Bài cũ:
+Khi nào cần nói lời cảm ơn?
+Khi nào cần nói lời xin lỗi?
HĐ1: Trò chơi ghép hoa.
- HS thảo luận nhóm hai em để dán cánh hoa phù hợp với nhuỵ hoa. Các tình huống ở cánh hoa phải phù hợp với nhuỵ hoa.
- Sau khi hoàn thành gọi học sinh lên đọc các tình huống và nhận xét.
HĐ2: HS làm bài tập 6
- GV giải thích - HS tự làm
- Gọi học sinh đọc từ đã chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 câu cuối bài.
- Nhận xét giờ học.
Luyện toán
Ôn tập
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
II.Hoạt động dạy- học:
1.Củng cố:
- HS nêu cách so sánh các số có hai chữ số.
- GV bổ sung
2.Thực hành:
- HS làm bài vào vở.
Bài 1: Điền dấu , =
9 + 1 …10 85 …58
10-1….9 73 …79
24 … 32 76 … 67
Bài 2: Khoanh tròn số lớn nhất và đóng khung số bé nhất.
a. 98, 77, 66, 89 b. 65, 56, 79, 91
Bài 3: Viết theo thứ tự ( Từ bé đến lớn và từ lớn đến bé)
a. 87, 78, 65, 56. b. 89, 55, 67, 98
…<…<…<… …<…<…<…
…>…>…>… …>….>…>…
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học
Thứ 3 ngày 17 tháng 3 năm 2009
Thể dục
Tiết 27: Bài thể dục - Trò chơi
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục, yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, thuộc động tác.
- Trò chơi: "Tâng cầu". Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
II.Các hoạt động dạy- học:
1.Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến ND tiết học
- HS khởi động xoay các khớp
2.Phần cơ bản
- Ôn bài thể dục – HS ôn tập theo nhóm mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
- Ôn tập hợp dóng hàng dọc, dóng hàng, đứng nghỉ
- Tâng cầu: 3- 4 phút tập theo nhóm
Sau đó thi đua giữa các tổ.
3.Phần kết thúc
- HS đứng vỗ tay và hát
- Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 X 8 nhịp
- GV cùng HS hệ thống bài học
- GV nhận xét giờ học.
Toán
Tiết 102: Bảng các số từ 1 đến 100
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- Nhận biết số 100 là số liền sau của số 99.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số từ 1 đến 100.
II.Hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu bớc đầu về số 100.
- Giới thiệu cách đọc, viết số 100.
- 100 là số liền sau số 99, 100 bằng 99 + 1
2.Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100.
- HS đọc các số từ 1 đến 100
+ Có bao nhiêu số có một chữ số?
+ Có bao nhiêu số có hai chữ số?
+ Số 100 là số có bao nhiêu chữ số?
3.Luyện tập:
- HS nêu yêu cầu của từng bài tập rồi tự làm bài.
- GV theo dõi- Chấm bài
- Chữa bài- gọi HS lên chữa.
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
+ Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
+ Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
- Nhận xét
Tập viết
Tiết 25: Tô chữ hoa, E, Ê, G
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- HS tô đúng, đẹp các chữ hoa: E, Ê, G
- Viết đúng các vần an, at, các từ ngữ:bàn tay, hạt thóc
- Viết theo chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Phương tiện dạy- học:
- Chữ mẫu: C, D, Đ
III.Hoạt động dạy- học:
1.Dạy bài mới.
a.Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn tô chữ hoa: E, Ê, G
- GV treo chữ mẫu
- Phân tích cấu tạo chữ
- Hướng dẫn quy trình viết.
- HS viết bảng con: E, Ê, G
- Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc vần và từ: ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.
- HS viết từ vào bảng con.
c. Hướng dẫn viết vào vở
- GV nhắc tư thế ngồi viết
- HS viết vào vở
- Chấm 1 số vở
- Nhận xét giờ học.
Chính tả
Tiết 5: Nhà bà ngoại
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi chính tả đoạn văn" Nhà bà ngoại". Trình bày đẹp đúng tốc độ chép .
- Điền đúng chữ c hay k, điền vần ăm, ăp.
- Viết đúng cự li, sau dấu chấm có viết hoa.
II.Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng sẵn bài
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- HS tìm tiếng viết hay sai: ngoại, rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng
- HS viết vào bảng con tiếng khó.
- HS chép bài vào vở- GV theo dõi.
- GV đọc bài- HS soát lại.
- GV chữa lỗi phổ biến.
- HS chữa lỗi.
- GV chấm - Nhận xét.
HĐ2: GV hướng dẫn làm bài tập.
- HS làm bài tập
- Nhận xét giờ học
Buổi chiều
Luyện toán
Luyện tập về so sánh các số có hai chữ số.
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- Củng cố về so sánh các số có hai chữ số.
- Tìm số liền trước, số liền sau của số có hai chữ số.
II.Hoạt động dạy- học:
1.Củng cố:
- HS so sánh : 85… 91 72 …79
+ Em so sánh như thế nào?
Vì có 8 chục < 9 chục Vì cùng có 7 chục nhưng 2 < 9
Nên 85 < 91 Nên 72 < 79
+ Số liền sau của 40 là số nào?
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
2.Thực hành:
- HS làm bài vào vở
Bài 1: điền dấu ,=
53 …57 92…89
98 …95 78 …87
73 …70 + 3 30 + 50 … 84
Bài 2: Số liền sau của 53 là :…
Số liền sau của 89 là :…
Số liền sau của 99 là :…
Bài 3:
Số 90 gồm … chục và … đơn vị?
Số 88 gồm … chục và … đơn vị?
Số 37 gồm … chục và … đơn vị?
Bài 4: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a. 10, 35, 98 là các số có hai chữ số
b. 22, 11, 88 Là các số có một chữ số
c. 9 + 1 = 1 + 9
d. 91 = 19
e. 19 = 10 + 9
g. Mười chín viết là 109
- Chấm, chữa bài
- Nhận xét giờ học
Luyện viết
Vẽ ngưa
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I.Mục tiêu:
- HS viết bài vẽ ngựa
- HS viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
- Rèn kỷ năng viết cho HS
II.Hoạt động dạy - học:
- Hướng dẫn viết.
- GV đọc bài
- HS viết tiếng khó: vẽ ngựa,
- GV đọc - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi
- GV đọc bài HS soát lại.
- Chấm một số vở
- Nhận xét bài viết của HS.
- Thi viết chữ đẹp
- Nhận xét chữ đẹp.
Thứ 4 ngày 18 tháng 3 năm 2009
( Thi định kì lần 3)
**Thứ 5, 6 nghỉ giữa kì
File đính kèm:
- Tuan 27.doc